BÀI THI S 2ỐCh n áp án úng:ọ đ đCâu 1:Cho tam giác ABC u c nh b ng 3. n g tròn tâm B ti p xúc v i m t c nhđề ạ ằ Đườ ế ớ ộ ạc a tam giác ó có bán kính là:ủ đCâu 2:Giá tr c a bi u th c ị ủ ể ứ là:Không xác nhđịCâu 3:ng tròn tâm O ng kính AC và ng tròn tâm O’ ng kính BC ti p Đườ đườ đườ đườ ếxúc ngoài[r]
BÀI THI S 1ỐCh n áp án úng:ọ đ đCâu 1:Kh ng nh nào sau ây là sai ?ẳ đị đPh n g trình có nghi m kép là:ươ ệCâu 2:G i ọ là hai nghi m c a ph ng trình: ệ ủ ươ . Bi tế, th thì:ếvà và và và Câu 3:Cho ng tròn (O) và dây AB. G i S là i m chính gi a c a cung nh AB. đườ ọ đ ể ữ ủ ỏQua S v hai dây cung SD và[r]
−=. G i (d) lọ à ng th ng i qua i m I(0; - 2) v có h s góc k.đườ ẳ đ đ ể à ệ ốa) Vi t ph ng trình d ng th ng (d). Ch ng minh r ng (d) luôn c t (P) t iế ươ ườ ẳ ứ ằ ắ ạ hai i m phân bi t A v B khi k thay i.đ ể ệ à đổb) G i H, K theo th t l hình chi u vuông góc c a A, B lên tr c ho nh.ọ ứ ự à ế ủ ụ à[r]
Violympic 9-26i n k t qu thích h p vào ch ( ):Đề ế ả ợ ỗCâu 1: th c a hai hàm s Đồ ị ủ ố và c t nhau t i i m có t a (ắ ạ để ọ độ ). Khi ó: đ = 3Câu 2:Bi t r ng ế ằ và 3 là hai nghi m c a ph n g trình b c hai có d ng ệ ủ ươ ậ ạ , v i ớ là các s ốnguyên có c chung l n nh t b ng 1. Khi ó ướ ớ ấ ằ đ28Câ[r]
BÀI THI S 1Ối n k t qu thích h p vào ch ( ):Đề ế ả ợ ỗCâu 1:Ph n g trình ươ có m t nghi m là (1; - 1) khiộ ệ Câu 2:Hai ph n g trình ươ và không có nghi m chung khi ệCâu 3:n g th ng Đườ ẳ song song v i tr c Oy khi ớ ụCâu 4:CB và CD là hai ti p tuy n k t C c a n g tròn (O) (B, D là hai ti p i m).ế ế ẻ[r]
BÀI THI S 1ỐCh n áp án úng:ọ đ đCâu 1:Cho n g th ng (d): đườ ẳ . N u (d) i qua i m A(2; 11) thì (d) ế đ đểsong song v i n g th ng nào d i ây ?ớ đườ ẳ ướ đCâu 2:Ph n g trình ươ , v i ớcó hai nghi m u d n gệ đề ươcó hai nghi m u âmệ đềcó hai nghi m trái d uệ ấvô nghi mệCâu 3:n g th ng Đườ ẳ t o v i tr[r]
BÀI THI S 1Ối n k t qu thích h p vào ch ( ):Đề ế ả ợ ỗCâu 1:Giá tr nh nh t c a hàm s ị ỏ ấ ủ ố khi là Câu 2:Cho tam giác ABC có góc A b ng 60 và I là tâm n g tròn n i ti p. S o c a góc BIC làằ độ đườ ộ ế ố đ ủ.độCâu 3:T m t i m A n m ngoài n g tròn (O), v hai ti p tuy n AB và AC v i n g tròn (B và C[r]
BÀI THI S 1Ối n k t qu thích h p vào ch ( ):Đề ế ả ợ ỗCâu 1:Cho n g tròn (O; 3) và dây HK = 4,8. n g th ng qua O và vuông góc v i đườ Đườ ẳ ớHK c t ti p tuy n c a (O) t i K P. dài c a o n HP b ng ắ ế ế ủ ạ ở Độ ủ đ ạ ằ4Câu 2:Cho n g tròn (O), i m A n m bên ngoài n g tròn. K các ti p tuy n AM, đườ để[r]
vong 32Câu 1:G i ọ là hai nghi m c a ph n g trình ệ ủ ươ . Khi ó đ =3Câu 2:Giá tr nguyên c a ị ủ ph n g trình: để ươ có úngđm t nghi m là ộ ệ-2Câu 3:G i ọ là hai nghi m c a ph n g trình ệ ủ ươ . Khi ó đ =7Câu 4:S nghi m c a ph n g trình ố ệ ủ ươ là 3Câu 5:Cho không nguyên. N u ph n g trìnhế ươcó ngh[r]
BÀI THI S 2ỐCh n áp án úng:ọ đ đCâu 1:Cho ba n g tròn có cùng bán kính đườ và ôi m t ti p xúc nhau. Di n tích đ ộ ế ệtam giác có ba nh là các ti p i m là:đỉ ế để( vdt)đ( vdt)đ( vdt)đ( vdt)đCâu 2:N u ng th ng ế đườ ẳ t o v i tr c Ox m t góc ạ ớ ụ ộ thìCâu 3:H s góc c a ng th ng ệ ố ủ đườ ẳ là:Câu 4:H[r]
BÀI THI S 1ỐCh n áp án úng:ọ đ đCâu 1:n g th ng Đườ ẳ c t tr c tung t i i m có tung b ng:ắ ụ ạ để độ ằ- 1010Câu 2:T a giao i m c a th hàm s ọ độ để ủ đồ ị ố v i tr c hoành là:ớ ụCâu 3:Giá tr c a ị ủ i m Ađể để thu c n g th ng ộ đườ ẳ là:- 11111- 1Câu 4:Góc t o b i n g th ng ạ ở đườ ẳ v i tr c ớ ụ b[r]
Giải phẫu vùng đùi (Kỳ 8) Bài giảng Giải phẫu học Chủ biên: TS. Trịnh Xuân Đàn * Thần kinh đùi (n. femoralis) Là nhánh lớn nhất của đám rối thần kinh thắt lưng, do các nhánh sau ngành trước của các thần kinh thắt lưng LII,II,IV tạo thành. Đi trong rãnh của cơ thắt lưng chậu rồi chui dưới điểm giữa[r]
BÀI THI S 1Ối n k t qu thích h p vào ch ( ):Đề ế ả ợ ỗCâu 10:T i m E ngoài n g tròn (O), v hai cát tuy n EAB và EDC v i (O), I là giao i m c a AC và ừđể đườ ẽ ế ớ để ủBD. Bi t ế và các cung AB, BC, CD có cùng dài. S o góc BIC b ng độ ố đ ằ .độCâu 9:Cho hai n g tròn n g tâm O, bán kính đườ đồ và ( ).[r]
BÀI THI S 1Ối n k t qu thích h p vào ch ( ):Đề ế ả ợ ỗCâu 10:T i m E ngoài n g tròn (O), v hai cát tuy n EAB và EDC v i (O), I là giao i m c a AC và ừđể đườ ẽ ế ớ để ủBD. Bi t ế và các cung AB, BC, CD có cùng dài. S o góc BIC b ng độ ốđ ằ .độCâu 9:Cho hai n g tròn ng tâm O, bán kính đườ đồ và ( ). M[r]
vong 33Câu 1:Gi i ph n g trình ả ươ v i ớ ta c t p đượ ậnghi m là {ệ0;-3} (Nh p các ph n t theo giá tr t ng d n, ng n cách b i ậ ầ ử ị ă ầ ă ởd u ";")ấCâu 2:N u ế là nghi m c a h ph n g trình ệ ủ ệ ươ thì 3Câu 3:Cho m t hình ch nh t có chu vi b ng ộ ữ ậ ằ và di n tích b ng ệ ằ . Chi u r ng ề ộc a hì[r]
−1−1phương trình mặt cầu có tâm thuộc d, đồng thời tiếp xúc với ∆ và (P).Câu 6 (1,0 điểm):3. Tính giá trị biểu thức A = tan 2 x + cot 2 x .2b) Trong một lô hàng có 12 sản phẩm khác nhau, trong đó có đúng 2 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 6 sảna) Cho sin x + cos x =phẩm từ lô hàng đó. Hãy tính xác suất để t[r]
Chữa chứng ác lộ Thông thường, sản phụ sau khi sinh khoảng 3 tuần, thì sản dịch (ác lộ) không còn tiết ra nữa. Nếu quá thời gian này mà ác lộ vẫn cứ tiết ra không dứt thì gọi là chứng sản hậu ác lộ bất tuyệt (máu hôi ra không dứt), hay ác lộ bất chỉ (máu hôi ra không ngừng). Về nguyên nhân khiến sản[r]
Các l nh c ệ ơ b n trong AutoCad ả 1L nh Line ệ : v ẽ đườ ẳ ng th ng Command : l_Space +Nh p to ậ ạ độ đi m ể đầ ủ u tiên c a đườ ẳ ng th ng (specìfy fítst point) +Nh p to ậ ạ độ đi m ti p theo c a ể ế ủ đườ ẳ ng th ng (specify next point) Các cách nh p to ậ ạ độ ộ m t đi m: ể _Cách 1 : nh p b ng pi[r]
BÀI THI S 1Ối n k t qu thích h p vào ch ( ):Đề ế ả ợ ỗCâu 1:S i m chung c a parabol ốđể ủ và n g th ng đườ ẳ , v iớ , là Câu 2:Bi t r ng ế ằ và 3 là hai nghi m c a ph n g trình b c hai có d ngệ ủ ươ ậ ạ , v i ớ là các s nguyên có c chung l n nh t b ng ố ướ ớ ấ ằ1. Khi ó đCâu 3:T m t i m A n m ngoài[r]