Bài 15. Giải các phương trình sau: Bài 15. Giải các phương trình sau: a) - 5 = 0; b) - + 11 = 0 Hướng dẫn giải: a) ĐS: x = √5 hoặc c = -√5 b) - + 11 = 0 = 0 x - √11 = 0 x = √11 .
1) Kỹ thuật tham số hóa : (Xem lại các bài toán tìm tọa độ điểm ở phần cơ bản)+) Gọi điểm M(m,n) => cần tìm 1 hệ PT để tìm m,n+) Thường áp dụng vào bài toán tìm tọa độ điểm : nếu điểm M thuộc d : ax + by + c = 0( a ≠ 0 ) thìM( ;bm cma− − ), lúc này tọa độ M chỉ còn 1 ẩn và ta chỉ cần tìm 1 PT, tương[r]
Tính các tổng sau một cách hợp lí: 70. Tính các tổng sau một cách hợp lí: a) 3784 + 23 - 3785 + 15; b) 21 + 22 + 23 + 24 - 11 - 12 - 13 - 14. Bài giải: HD: a) Áp dụng tính chất giao hoán, để -3785 đứng liền 3784. b) Tương tự, áp dụng các tính chất giao hoán và kết hợp để có: (21 - 11) + (22 - 12)[r]
Giải bài tập Bài 6, 8, 9, 10 trang 10, 11 SGK Toán 9 tập 1 Bài 6. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) , b) √-5a; c) ; d) Hướng dẫn giải: a) có nghĩa khi ≥ 0 vì 3 > 0 nên a ≥ 0. b) √-5a có nghĩa khi -5a ≥ 0 hay khi a ≤ 0. c) có nghĩa khi 4 - a ≥ 0 ha[r]
Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp tố ? 118. Tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp tố ? a) 3 . 4 . 5 + 6 . 7; b) 7 . 9 . 11 . 13 - 2 . 3 . 4 . 7; c) 3 . 5 . 7 + 11 . 13 . 17; d) 16 354 + 67 541. Bài giải: a) HD: Xét xem hai số hạng có chia hết cho cùng[r]
về thầy, cơgiáo (35 phút)Nội dung hoạt động- Hát một bài hát thường dùng trong sinh hoạt tập thể của đồn viênthanh niên hoặc chơi một trò chơi.- Kính thưa q vị đại biểu, q thầy cơ cùng các bạn. Chúng ta lạigặp nhau trong chương trình GDNGLL chủ đề tháng 11: “Thanhniên với truyền thống hiếu họ[r]
Bài 5. Tính đạo hàm của các hàm số: Bài 5. Tính đạo hàm của các hàm số: a) y= 3x2 – lnx + 4sinx; b) y= log(x2+ x + 1) ; c) y= . Hướng dẫn giải: Ta sử dụng các công thức ; ; (sinx)’ = cosx và các quy tắc tính đạo hàm của một thương để tính đạo hàm các hàm số đã cho. a) y ‘ = 6x - + 4cosx. b) [r]
Thay một thừa số bằng tổng để tính: 91. Thay một thừa số bằng tổng để tính: a) -57 . 11; b) 75 . (-21). Bài giải: HD: Thay 11 bởi 10 + 1; thay -21 bởi -20 - 1. ĐS: a) -627; b) -1575.
Toán 11 chương Đạo hàmToán 11 chương Đạo hàmToán 11 chương Đạo hàmToán 11 chương Đạo hàmToán 11 chương Đạo hàmToán 11 chương Đạo hàmToán 11 chương Đạo hàmToán 11 chương Đạo hàmToán 11 chương Đạo hàmToán 11 chương Đạo hàmToán 11 chương Đạo hàmToán 11 chương Đạo hàmToán 11 chương Đạo hàmToán 11 chương[r]
Tính các tỷ số lượng giác của góc B, từ đó suy ra các tỷ số lượng giác của góc A. Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại C, trong đó , . Tính các tỷ số lượng giác của góc B, từ đó suy ra các tỷ số lượng giác của góc A. Hướng dẫn giải: Giải tương tự như VD1: ĐS: .
Đọc các số La Mã sau: XIV ; XXVI. 15. a) Đọc các số La Mã sau: XIV ; XXVI.b) Viết các số sau bằng số La Mã: 17; 25c) Cho chín que diêm được sắp xếp như trên hình 8. Hãy chuyển chỗ một que diêm để được kết quả đúng. Bài giải: a) ĐS: XIV = 10 + 4 = 14; XXVI = 10 + 10 + 5 + 1 = 26. b) ĐS: 17 = XVII[r]
Báo cáo tham luận tại HN điển hình tiên tiến 5 năm huyện ĐS của Đồng chí Chủ tịch hội phụ nữ xãBáo cáo tham luận tại HN điển hình tiên tiến 5 năm huyện ĐS của Đồng chí Chủ tịch hội phụ nữ xãBáo cáo tham luận tại HN điển hình tiên tiến 5 năm huyện ĐS của Đồng chí Chủ tịch hội phụ nữ xãBáo cáo tham lu[r]
KD2002: Cho (E): . Xác định tọa độ điểm M, N sao cho: Điểm M thuộc trục hoành, điểm N thuộc trục tung; MN tiếp xúc (E); Đoạn MN có độ dài nhỏ nhất. Tìm GTNN đó. (ĐS: ) KB2002: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm , pt (AB): x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD Tìm tọa[r]
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: 94. Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: a) (-5) . (-5) . (-5) . (-5) . (-5); b) (-2) . (-2) . (-2) . (-3) . (-3) . (-3). Bài giải: ĐS: a) (-5)5; b) 63.
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM 2014 Câu 1 (7.0 điểm) Tính đạo hàm của hàm số : Câu 2 (3.0 điểm) Cho hàm số y = y = x3 – 3x2 – 9x + 5. a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2. b)[r]
Bài 22. Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính Bài 22. Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính: a) ; b) ; c) ; d) . Hướng dẫn giải: a) ĐS: 5. b) = = = √9.√25 = 3.5 = 15. c) ĐS: 45 d) ĐS: 25
Trị số của cỏc đạo hàm 12 2 12 1 D DP , D DP Δ Δ xỏc định từ cụng thức TRANG 35 Trường Đại Học Bỏch Khoa Hà Nội Viện đào tạo sau đại học 0 P P 11 P 11 2m 1m P 2 P 1 Miền ổn định theo tiê[r]