Bài 4. Xét tính tăng, giảm của các dãy số biết: Bài 4. Xét tính tăng, giảm của các dãy số un biết: a) un = - 2; b) un = ; c) un = (-1)n(2n + 1) d) un = . Hướng dẫn giải: a) Xét hiệu un+1 - un = - 2 - ( - 2) = - . Vì < nên un+1 - un = - < 0 với mọi n ε [r]
Giải bài tập trong SGK Bài 1, 2 , 3 trang 6 SGK toán 9 tập 1 Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng 121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400. Hướng dẫn giải: √121 = 11. Hai căn bậc hai của 121 là 11 và -11. √144 = 12. Hai căn bậc hai của 144 là 12[r]
1. Định nghĩa Mỗi hàm số u xác định trên tập số nguyên dương N* được gọi là một dãy số vô hạn 1. Định nghĩa a) Mỗi hàm số u xác định trên tập số nguyên dương N* được gọi là một dãy số vô hạn (gọi tắt là dãy số). Kí hiệu: u: N* → R n →[r]
loại như sau:- Dãy số tuyệt đối: Là dãy mà các mức độ được biểu hiện bằng số tuyệt đối. Tuỳ theo ýnghĩa phản ánh của các mức độ mà dãy số tuyệt đối được chia ra làm hai loại:+ Dãy số thời kỳ: Dãy số thời kỳ là dãy số mà các mức độ là những số tuyệt đối thờikỳ, phản[r]
2TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌCGV: Cao Thị NhungBài 16: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đkc) hỗn hợp khí A gồm 2 olefin đồng đẳng liên tiếp. Lấy toàn bộ sảnphẩm cháy cho qua ống đựng P2O5 thì thấy khối lượng ống tăng m gam và dẫn khí còn lại qua ống đựng KOHdư thấy khối lượng ống tăng (m+39) gam. Xác định[r]
... Thông tin Chương 11 Cây đa phân 11 Cây đa phân tìm kiếm Cây đa phân tìm kiếm bậc m: node có tối đa m nhánh ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 11 Cây đa phân 12 Cây đa phân cân... tin Chương 11 Cây đa phân 17 Thêm vào B-tree ĐH Bách Khoa Tp.HCM Khoa Công nghệ Thông tin Chương 11[r]
Đề 2:Câu 1 (5 điểm): Giải các phương trình:3x 32c) 2 x 2 5 x 2 x 22x 2Câu 2 (2 điểm) : Giải các hệ phương trình:x y 1x 2 y 1a) b) 22 x y 5x y 5Câu 3 (3 điểm) : Cho phương trình : x 2 (2m 2) x m2 2 0 (1). Định tham số m để phương trình (1)a) x 4 [r]
Giải bài tập Bài 6, 8, 9, 10 trang 10, 11 SGK Toán 9 tập 1 Bài 6. Với giá trị nào của a thì mỗi căn thức sau có nghĩa: a) , b) √-5a; c) ; d) Hướng dẫn giải: a) có nghĩa khi ≥ 0 vì 3 > 0 nên a ≥ 0. b) √-5a có nghĩa khi -5a ≥ 0 hay khi a ≤ 0. c) có nghĩa khi 4 - a ≥ 0 ha[r]
Tính các tỷ số lượng giác của góc B, từ đó suy ra các tỷ số lượng giác của góc A. Bài 11. Cho tam giác ABC vuông tại C, trong đó , . Tính các tỷ số lượng giác của góc B, từ đó suy ra các tỷ số lượng giác của góc A. Hướng dẫn giải: Giải tương tự như VD1: ĐS: .
a b f (a) f (b) (a b)Suy ra f ( a) f (b) a b .Tuy nhiên, trong điều kiện f ( x) f ( y) x y , x , y [a; b] , nếu ta thay x a , y b thìđược bất đẳng thức f ( a) f (b) a b , mâu thuẫn.Vậy không tồn tại hàm số thỏa mãn đề bài.Nhận xét.Câu hỏi dành cho bài toán này đơn[r]
Bài số 3 sách toán lớp 11 trang 92: Viết 5 số hạng đầu của dãy số, dự đoán công thức tổng quát. Bài 3. Dãy số un cho bởi: u1 = 3; un+1 = , n ≥ 1. a) Viết năm số hạng đầu của dãy số. b) Dự đoán công thức số hạng tổng quát và chứng minh côngt hức đó bằng phương pháp quy nạp Hướng dẫn giải: a) Năm s[r]
Thay một thừa số bằng tổng để tính: 91. Thay một thừa số bằng tổng để tính: a) -57 . 11; b) 75 . (-21). Bài giải: HD: Thay 11 bởi 10 + 1; thay -21 bởi -20 - 1. ĐS: a) -627; b) -1575.
Bài 2. Cho dãy số Un , biết: Bài 2. Cho dãy số Un , biết: u1 = -1; un+1 = un +3 với n ≥ 1. a) Viết năm số hạng đầu của dãy số b) Chứng minh bằng phương pháp quy nạp: un = 3n -4. Hướng dẫn giải: a) Năm số hạng đầu của dãy số là -1, 2, 5, 8, 11. b) Chứng minh un = 3n - 4 bằng phương phá[r]
Bài tập dánh cho sv và GV dạy thêm môn toán 11. Bài tập đại soo11 chương 3. Tài lieuj gom pp quy nạp, đại cương dãy số, cp so cong và cap só nhan. Giáo trình dánh cho sv và GV dạy thêm môn toán 11. Bài tập đại soo11 chương 3.
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa) : Bài 53. Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa) : a) b) c) d) Hướng dẫn giải: a) ĐS: . b) ĐS: Nếu thì Nếu ab c) ĐS: d) Nhận xét. Nhận thấy rằng để có nghĩa thì Do đó . Vì thế có thể phâ[r]
Bài 22. Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính Bài 22. Biến đổi các biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích rồi tính: a) ; b) ; c) ; d) . Hướng dẫn giải: a) ĐS: 5. b) = = = √9.√25 = 3.5 = 15. c) ĐS: 45 d) ĐS: 25