VING HAY TO V

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "VING HAY TO V":

Trắc Nghiệm Gerund and infinitive Có Đáp Án

TRẮC NGHIỆM GERUND AND INFINITIVE CÓ ĐÁP ÁN

Toinfinitive Infinitive with to: Động từ nguyên mẫu có “to”
Bare infinitive Infinitive without to (V1): Động từ nguyên mẫu không “to”
GERUND (Ving): Danh động từ
INFINITIVE OR GERUND
100% Trắc Nghiệm Có Đáp Án

14 Đọc thêm

14 CÁC CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU VÀ DANH ĐỘNG TỪ (P2)

14 CÁC CẤU TRÚC ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU VÀ DANH ĐỘNG TỪ (P2)

13. We tried …… (put) the fire out but without success. We had to call the fire brigade.14. Sue needed to borrow some money. She tried ………(ask) Gerry, but he was short of money too.15. I tried ………… (reach) the shelf, but I wasn't tall enough.16. Please leave me alone. I'm trying ……… (c[r]

5 Đọc thêm

BÀI TẬP TIẾNG ANH 11( CẢ NĂM)

BÀI TẬP TIẾNG ANH 11( CẢ NĂM)

TOINFINITIVES BARE INFINITIVES GERUNDS(Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)1. Toinfinitive Infinitive with to Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm: Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream. Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in t[r]

39 Đọc thêm

Bài tập tiếng anh hay lớp 11 cả năm

BÀI TẬP TIẾNG ANH HAY LỚP 11 CẢ NĂM

TOINFINITIVES BARE INFINITIVES GERUNDS
(Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)

1. Toinfinitive Infinitive with to
Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:
Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream.
Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swi[r]

46 Đọc thêm

Ảnh đời thường là gì

ẢNH ĐỜI THƯỜNG LÀ GÌ

TOINFINITIVES BARE INFINITIVES GERUNDS
(Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)

1. Toinfinitive Infinitive with to
Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:
Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream.
Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swi[r]

39 Đọc thêm

bài giảng slide về Verb infinitive and Gerund

BÀI GIẢNG SLIDE VỀ VERB INFINITIVE AND GERUND

Bài giảng slide về
Động từ nguyên mẫu có to và không có to, các động từ theo sau bởi Vinf
Cách sử dụng của too và enough
Các động từ theo sau bởi Ving (gerund) được chia theo nhóm để dễ nhớ, các tính từ động từ phổ biến có giới từ theo sau
Các động từ theo sau bởi cả Vinf và Ving: mang nghĩa k[r]

29 Đọc thêm

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN SÁCH NEXT TOP

BÀI TẬP THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN SÁCH NEXT TOP

Chủ ngữ To be Verb
Am Ving


Are
Ving


Is
Ving

17. Amy ___________ (not go) to school today.
18. We ___________ (not have) fun today.
19. My team ___________ (not win) the match.
20. My parents ___________ (drive) to work now.
21. ___________ they ___________ (read) magazines?  Yes, the[r]

3 Đọc thêm

Một số cấu trúc câu thường sử dụng trong tiếng anh hằng ngày

MỘT SỐ CẤU TRÚC CÂU THƯỜNG SỬ DỤNG TRONG TIẾNG ANH HẰNG NGÀY

MỘT SỐ CÂU TRÚC THƯỜNG SỬ DỤNG TRONG TIẾNG ANH HẰNG NGÀY
Học ngữ pháp tiếng anh rất quan trọng, nhưng một số người rất ghét việc học ngữ pháp vì khó
nhớ. Dưới đây là một số câu trúc câu kèm một vài hình ảnh để các bạn dễ nhớ hơn:
5. Have get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai[r]

7 Đọc thêm

GIÁO ÁN TIẾNG ANH LỚP 7 BACK TO SCHOOL

GIÁO ÁN TIẾNG ANH LỚP 7 BACK TO SCHOOL

. Objective:
- SS revise some grammar points in English 6
- SS practise 4 skills.
B. Preparation.
T’s :Text book, extra board
SS’: Textbook, notebook...
C. Procedure:
I- Organization:
Date………………………..Class 7A. Total............Absentee……………..
Date………………………..Class 7B. Total............[r]

12 Đọc thêm

GERUNDS AND INFINITIVES

GERUNDS AND INFINITIVES

GERUNDS AND INFINITIVES......
1. Các động từ phải có gerund (Ving) theo sau
2. Các động từ phải có to Infinitive theo sau
3. Các động từ + Object + To infinitive
Một số động từ chỉ tri giác theo sau l à động từ nguyên mẫu hoặc Ving (nếu đang xảy ra )

2 Đọc thêm

80 Cấu trúc tiếng anh thông dụng (có ví dụ)

80 CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG (CÓ VÍ DỤ)

1. Would rather (d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)
e.g. She would play games than read books.
(Cô ấy thích chơi game hơn đọc sách)
e.g. I’d rather learn English than learn Biology.
(Tôi thích học tiếng anh hơn sinh học)

2. To beget Used to + Ving: (quen[r]

11 Đọc thêm

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINOUS TENSE)

THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN (PRESENT CONTINOUS TENSE)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + amisare + Ving
Trong đó: S (subject): Chủ ngữ
am is are: là 3 dạng của động từ “to be”
Ving: là động từ thêm “–ing”
CHÚ Ý:
S = I + am
S = He She It + is
S = We You They + are
Ví dụ:
I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bó[r]

8 Đọc thêm

Reported Speech Câu Tường Thuật

REPORTED SPEECH CÂU TƯỜNG THUẬT

REPORTED SPEECH (Câu tường thuật)
Câu gián tiếp là câu dùng để thuật lại nội dung của lời nói trực tiếp.
a. Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì hiện tại thì khi đổi sang câu gián tiếp ta chỉ
đổi ngôi; không đổi thì của động từ và trạng từ.
Ex: She says: “I am a teacher.”
She[r]

4 Đọc thêm

TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP ÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10

TỪ VỰNG, NGỮ PHÁP, BÀI TẬP ÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10

Những từ vựng, ngữ pháp quan trọng nhiều chủ đề khắc nhau trong việc ôn luyện vào lớp 10 và kèm theo đó là những bài tập đa dạng,bổ ích.I. TỪ VỰNG (VOCABULARY)UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL foreign (a)thuộc về nước ngoài foreigner (n)người nước ngoài activity (n)hoạt động correspond (v)trao đổi thư[r]

32 Đọc thêm

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (Past perfect continuous)

THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN (PAST PERFECT CONTINUOUS)

I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
S + had + been + Ving
Trong đó: S (subject): chủ ngữ
Had: trợ động từ
Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”.
Ving: Động từ thêm ing
Ví dụ:
It had been raining very hard for two hours before it stopped.
They had been working very ha[r]

4 Đọc thêm

Bài tập tiếng anh hay nhất

BÀI TẬP TIẾNG ANH HAY NHẤT

TENSE USE SIGNAL WORDS EXAMPLES
SIMPLE PRESENT
(HIỆN TẠI ĐƠN)
+: S + V1 Vses
: S + dodoes+not +V1
?: Dodoes + S +V1 ? thói quen ở hiện tại
sự thật, chân lí.
tình cảm,cảm xúc,nhận thức ở hoạt động always, usually, often, sometimes, seldom, once twice a week.
every (day…)….. I o[r]

37 Đọc thêm

Các vấn đề cơ bản tiếng anh 11

CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN TIẾNG ANH 11

TENSE
...................................

SIMPLE PRESENT
(HIỆN TẠI ĐƠN)
Động từ “tobe”:
S + am is are + …
S + am is are + not + …
Am Is Are + S + …?
Động từ thường:
S + V V(ses)
S + don’t doesn’t + V1
Do Does + S + V1 …?
1.Cách dùng
thói quen ở hiện tại
sự thật, chân lí.
hành độn[r]

27 Đọc thêm

TOEIC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH tóm lược – bài 5

TOEIC NGỮ PHÁP TIẾNG ANH TÓM LƯỢC – BÀI 5

Trong tiết học này chúng ta sẽ học tiếp 4 thì cơ bản trong tiếng Anh tiếp theo bài 1: + Thì quá khứ đơn + Thì quá khứ tiếp diễn + Thì quá khứ hoàn thành + Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Vẫn như bài trước, chúng ta sẽ có phần luyện tập sau mỗi phần.
VI. Past continuous tense(thì quá khứ tiếp diễn[r]

6 Đọc thêm

Bài tập về Ving, Vbare và to V

BÀI TẬP VỀ VING, VBARE VÀ TO V

Tài liệu bao gồm lý thuyết (có nghĩa tiếng việt) và bài tập (trắc nghiệm + điền từ) về các động từ theo sau là V_ing, to V hoặc V bare infinitive. Lý thuyết bao gồm cả trường hợp theo sau là Object và các động từ theo sau là 23 trường hợp. Đây là một tài liệu khá đầy đủ và chi tiết, giúp các bạn học[r]

7 Đọc thêm

TỔNG HỢP CÁC CẤU TRÚC CÂU TIẾNG ANH CỰC HAY

TỔNG HỢP CÁC CẤU TRÚC CÂU TIẾNG ANH CỰC HAY

Cấu trúc câu tiếng Anh cực hay AGrammar structuresMeanings examples Be about to do sth sẽ làm gì đó, sắp sửa làm gì đó. Be able to do sth = To be capable of + V_ing Có thể làm gì đó eg: I’m able to speak English = I am capable of speaking English. Be abounding in sth Có nhiều, dồi dào cái gì[r]

18 Đọc thêm