Toinfinitive Infinitive with to: Động từ nguyên mẫu có “to” Bare infinitive Infinitive without to (V1): Động từ nguyên mẫu không “to” GERUND (Ving): Danh động từ INFINITIVE OR GERUND 100% Trắc Nghiệm Có Đáp Án
13. We tried …… (put) the fire out but without success. We had to call the fire brigade.14. Sue needed to borrow some money. She tried ………(ask) Gerry, but he was short of money too.15. I tried ………… (reach) the shelf, but I wasn't tall enough.16. Please leave me alone. I'm trying ……… (c[r]
TOINFINITIVES BARE INFINITIVES GERUNDS(Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)1. Toinfinitive Infinitive with to Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm: Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream. Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in t[r]
TOINFINITIVES BARE INFINITIVES GERUNDS (Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)
1. Toinfinitive Infinitive with to Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm: Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream. Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swi[r]
TOINFINITIVES BARE INFINITIVES GERUNDS (Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)
1. Toinfinitive Infinitive with to Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm: Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream. Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swi[r]
Bài giảng slide về Động từ nguyên mẫu có to và không có to, các động từ theo sau bởi Vinf Cách sử dụng của too và enough Các động từ theo sau bởi Ving (gerund) được chia theo nhóm để dễ nhớ, các tính từ động từ phổ biến có giới từ theo sau Các động từ theo sau bởi cả Vinf và Ving: mang nghĩa k[r]
17. Amy ___________ (not go) to school today. 18. We ___________ (not have) fun today. 19. My team ___________ (not win) the match. 20. My parents ___________ (drive) to work now. 21. ___________ they ___________ (read) magazines? Yes, the[r]
MỘT SỐ CÂU TRÚC THƯỜNG SỬ DỤNG TRONG TIẾNG ANH HẰNG NGÀY Học ngữ pháp tiếng anh rất quan trọng, nhưng một số người rất ghét việc học ngữ pháp vì khó nhớ. Dưới đây là một số câu trúc câu kèm một vài hình ảnh để các bạn dễ nhớ hơn: 5. Have get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai[r]
. Objective: - SS revise some grammar points in English 6 - SS practise 4 skills. B. Preparation. T’s :Text book, extra board SS’: Textbook, notebook... C. Procedure: I- Organization: Date………………………..Class 7A. Total............Absentee…………….. Date………………………..Class 7B. Total............[r]
GERUNDS AND INFINITIVES...... 1. Các động từ phải có gerund (Ving) theo sau 2. Các động từ phải có to Infinitive theo sau 3. Các động từ + Object + To infinitive Một số động từ chỉ tri giác theo sau l à động từ nguyên mẫu hoặc Ving (nếu đang xảy ra )
1. Would rather (d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì) e.g. She would play games than read books. (Cô ấy thích chơi game hơn đọc sách) e.g. I’d rather learn English than learn Biology. (Tôi thích học tiếng anh hơn sinh học)
I CẤU TRÚC CỦA THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + amisare + Ving Trong đó: S (subject): Chủ ngữ am is are: là 3 dạng của động từ “to be” Ving: là động từ thêm “–ing” CHÚ Ý: S = I + am S = He She It + is S = We You They + are Ví dụ: I am playing football with my friends . (Tôi đang chơi bó[r]
REPORTED SPEECH (Câu tường thuật) Câu gián tiếp là câu dùng để thuật lại nội dung của lời nói trực tiếp. a. Nếu động từ của mệnh đề tường thuật dùng ở thì hiện tại thì khi đổi sang câu gián tiếp ta chỉ đổi ngôi; không đổi thì của động từ và trạng từ. Ex: She says: “I am a teacher.” She[r]
Những từ vựng, ngữ pháp quan trọng nhiều chủ đề khắc nhau trong việc ôn luyện vào lớp 10 và kèm theo đó là những bài tập đa dạng,bổ ích.I. TỪ VỰNG (VOCABULARY)UNIT 1: A VISIT FROM A PEN PAL foreign (a)thuộc về nước ngoài foreigner (n)người nước ngoài activity (n)hoạt động correspond (v)trao đổi thư[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + had + been + Ving Trong đó: S (subject): chủ ngữ Had: trợ động từ Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”. Ving: Động từ thêm ing Ví dụ: It had been raining very hard for two hours before it stopped. They had been working very ha[r]
TENSE USE SIGNAL WORDS EXAMPLES SIMPLE PRESENT (HIỆN TẠI ĐƠN) +: S + V1 Vses : S + dodoes+not +V1 ?: Dodoes + S +V1 ? thói quen ở hiện tại sự thật, chân lí. tình cảm,cảm xúc,nhận thức ở hoạt động always, usually, often, sometimes, seldom, once twice a week. every (day…)….. I o[r]
SIMPLE PRESENT (HIỆN TẠI ĐƠN) Động từ “tobe”: S + am is are + … S + am is are + not + … Am Is Are + S + …? Động từ thường: S + V V(ses) S + don’t doesn’t + V1 Do Does + S + V1 …? 1.Cách dùng thói quen ở hiện tại sự thật, chân lí. hành độn[r]
Trong tiết học này chúng ta sẽ học tiếp 4 thì cơ bản trong tiếng Anh tiếp theo bài 1: + Thì quá khứ đơn + Thì quá khứ tiếp diễn + Thì quá khứ hoàn thành + Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn Vẫn như bài trước, chúng ta sẽ có phần luyện tập sau mỗi phần. VI. Past continuous tense(thì quá khứ tiếp diễn[r]
Tài liệu bao gồm lý thuyết (có nghĩa tiếng việt) và bài tập (trắc nghiệm + điền từ) về các động từ theo sau là V_ing, to V hoặc V bare infinitive. Lý thuyết bao gồm cả trường hợp theo sau là Object và các động từ theo sau là 23 trường hợp. Đây là một tài liệu khá đầy đủ và chi tiết, giúp các bạn học[r]
Cấu trúc câu tiếng Anh cực hay AGrammar structuresMeanings examples Be about to do sth sẽ làm gì đó, sắp sửa làm gì đó. Be able to do sth = To be capable of + V_ing Có thể làm gì đó eg: I’m able to speak English = I am capable of speaking English. Be abounding in sth Có nhiều, dồi dào cái gì[r]