•S + V+ too + adjadv + (for someone) + to do something(quá....để cho ai làm gì...) e.g.1 This structure is too easy for you to remember. e.g.2: He ran too fast for me to follow.[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí55 cấu trúc V-ing trong tiếng AnhTrong bài viết này, VnDoc xin chia sẻ 55 cấu trúc V-ing trong tiếng Anh vô cùng hữuích giúp các bạn tích lũy kiến thức và biết cách vận dụng trong các trường hợp cụthể. Sau đây mời[r]
Cấu trúc câu tiếng Anh cực hay AGrammar structuresMeanings examples Be about to do sth sẽ làm gì đó, sắp sửa làm gì đó. Be able to do sth = To be capable of + V_ing Có thể làm gì đó eg: I’m able to speak English = I am capable of speaking English. Be abounding in sth Có nhiều, dồi dào cái gì[r]
CÁC CẤU TRÚC TRẮC NGHIỆM DẠNG ĐỘNG TỪ Ving to V HOẶC GIỚI TỪ HOẶC ĐỂ TƯỜNG THUẬT CÂU GIÁN TIẾP Lưu ý : sau các giới từ động từ thường để Ving trừ giới từ “to”1. Dạng 1: S + (V) + to + V + hoặc S + (V) + sb + to + V+ O to afford to V + O ……………….. cố gắng làm gì to agree V + O …………………… đồng ý làm gì t[r]
2Moon.vnCô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁP(She didn’t forget to visit.)She remembered visiting her grandmother.(She had memories of this time.)I stopped to call you.(I interrupted another action in order to call you.)stopI stopped calling you.(I stopped this activity. Maybe we had[r]
MỘT SỐ CÂU TRÚC THƯỜNG SỬ DỤNG TRONG TIẾNG ANH HẰNG NGÀY Học ngữ pháp tiếng anh rất quan trọng, nhưng một số người rất ghét việc học ngữ pháp vì khó nhớ. Dưới đây là một số câu trúc câu kèm một vài hình ảnh để các bạn dễ nhớ hơn: 5. Have get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai[r]
1. Thì hiện tại đơn: Form: (+) S + V V(s;es) + Object... () S + do does not + V ? (?) Do Does + S + V? Cách sử dụng: Diễn tả năng lực bản thân: VD: He plays tennis very well. Thói quen ở hiện tại: VD: I watch TV every night. Sự thật hiển nhiên;Chân lí ko thể phủ nhận: VD: The sun rises in the Eas[r]
1. Would rather (d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì) e.g. She would play games than read books. (Cô ấy thích chơi game hơn đọc sách) e.g. I’d rather learn English than learn Biology. (Tôi thích học tiếng anh hơn sinh học)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíENOUGH + TO VI.Use ENOUGH and one word from the box to complete each sentence.Adjectives: bigoldwarmNouns:milkmoneycupswellqualificationstimeroom1. She shouldn’t get married. She’s not .......................2. I’d like to
a) Bare inf- Theo sau các động từ như :MAKE, HAVE ( ở dạng sai bảo chủ động ),LET, HELP thì V2 sẽ ở dạng bare inf.*Cấu trúc: make / have / let sb do st .Ex: I make him go. =>I let him go.b) V-ingNếu V1 là các động từ như : HEAR ,SEE, FEEL ,NOTICE ,WATCH, FIND, CATCH...thì V2 là[r]
I CẤU TRÚC THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + have has + been + Ving Trong đó: S (subject): chủ ngữ Have has: trợ động từ Been: Phân từ II của “to be” Ving: Động từ thêm “ing” CHÚ Ý: S = I We You They + have S = He She It + has Ví dụ: It has been raining for 2 days. (Trời mưa 2[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ TƢƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + will + have + been +Ving Trong đó: S (subject): Chủ ngữ will have: trợ động từ been: dạng phân từ hai của động từ “to be” Ving: Động từ thêm đuôi “ing” Ví dụ: We will have been living in this house for 10 years by next month. The[r]
1. Biến đổi thời thì của câu Chủ yếu: chuyển từ thì QKĐ khác sang thì HTHT 1.1. S + began started + to V Ving + time ago (nhận dạng cấu trúc: began started to V Ving: bắt đầu làm gì) => S + havehas + P2 been Ving+ for since … Ví dụ: I started learning English 5 years ago. I have learned English[r]
ly thuyet va bai tap gerung and infinitive duoc giao vien Ho Thi Hanh Nhan suu tam va bien soan theo chuong trinh anh van can ban lop 10 nham giup hoc sinh cung co kien thuc ngu phap theo tung don vi bai hoc. I. GERUNDS (DANH ĐỘNG TỪ) Danh động từ (Ving) được dùng: 1. Sau các cụm động từ be used t[r]
I. CẤU TRÚC VIẾT LẠI CÂU1.It takes O( time) to V: tốn bao nhiêu thời gian để làm gì?2.Apologize for st3.Advise sb+ to V4.Prevent O from Ving: ngăn cản ai làm gì?5.Approve of Ving: tán thành ai làm gì6.Accuse O of Ving: buộc tội ai làm gì7.It’s+ adj of sb to do st: ai đó thật thế nào khi làm gìEg: It[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + waswere + Ving Trong đó: S (subject): chủ ngữ Ving: động từ thêm “–ing” CHÚ Ý: S = I He She It + was S = We You They + were Ví dụ: She was cooking dinner at 5 p.m yesterday.(Cô ấy đang nấu bữa tối vào lúc 5h chiều hôm qua) They were playing[r]
TENSE USE SIGNAL WORDS EXAMPLES SIMPLE PRESENT (HIỆN TẠI ĐƠN) +: S + V1 Vses : S + dodoes+not +V1 ?: Dodoes + S +V1 ? thói quen ở hiện tại sự thật, chân lí. tình cảm,cảm xúc,nhận thức ở hoạt động always, usually, often, sometimes, seldom, once twice a week. every (day…)….. I o[r]
I CẤU TRÚC CỦA THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN 1. Khẳng định: S + had + been + Ving Trong đó: S (subject): chủ ngữ Had: trợ động từ Been: Dạng phân từ II của động từ “to be”. Ving: Động từ thêm ing Ví dụ: It had been raining very hard for two hours before it stopped. They had been working very ha[r]
TOINFINITIVES BARE INFINITIVES GERUNDS(Động từ nguyên mẫu có “to”, nguyên mẫu không “to”, danh động từ)1. Toinfinitive Infinitive with to Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm: Chủ ngữ của câu: To become a famous singer is her dream. Bổ ngữ cho chủ ngữ: What I like is to swim in t[r]
TO VERB VÀ VINGI.TO VERB:1.Ngay sau các động từ sau(chức năng như tân ngữ) V+ to V manage to : cố gắng xoay sở làm gì fail to do Sth: don’t, doesn’t do sth deserve to : xứng đáng làm gì agree consent (đồng ý, đồng tình làm gì), care, hope, learn, prepare, decide, plan, promise, expect ( trông mong[r]