ĐẠI SỐ TỔ HP Chương V NHỊ THỨC NEWTON (phần 2) Dạng 2: ĐẠO HÀM HAI VẾ CỦA KHAI TRIỂN NEWTON ĐỂ CHỨNG MINH MỘT ĐẲNG THỨC – Viết khai triển Newton của (ax + b)n. – Đạo hàm 2 vế một số lần thích hợp . – Chọn giá trò x sao cho thay vào ta được đẳng thức phải
a VẤN ĐỀ 2: CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC VECTƠ – PHÂN TÍCH VECTƠ _Để chứng minh một đẳng thức vectơ hoặc phân tích một vectơ theo hai vectơ khơng cùng _ _phương, ta thường sử dụng: _ _– Qui tắc [r]
ĐẠI SỐ TỔ HP Chương V NHỊ THỨC NEWTON (phần 2) Dạng 2: ĐẠO HÀM HAI VẾ CỦA KHAI TRIỂN NEWTON ĐỂ CHỨNG MINH MỘT ĐẲNG THỨC – Viết khai triển Newton của (ax + b)n. – Đạo hàm 2 vế một số lần thích hợp . – Chọn giá trò x sao cho thay vào ta được đẳng thức phải
B. Phương pháp giải toán Vấn đề 1. Khái niệm vector Vấn đề 2. Tổng hiệu vector + Dạng 1. Chứng minh một đẳng thức vector + Dạng 2. Tính độ dài của một vector tổng, vector hiệu + Dạng 3. Xác định một điểm thỏa mãn một đẳng thức vector cho trước
Vấn đề 3. Phép nhân một số với 1 vector + Dạng 1. Ch[r]
quan đến nó.- Xác định được điểm thuộc đồ thị hàm số.- Tìm được điều kiện của phương trình.- Giải được các phương trình quy về bậc nhất, bậc hai.- Giải được hệ 2 phương trình hai ẩn, hệ 3 phương trình ba ẩn.- Chứng minh một số bất đẳng thức đơn giản có trong sgk.- Giải được hệ bất phươ[r]
y x;112. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = (x + y) + ÷x yBài 4 : (2điểm )··Cho tam giác ABC (AB (tia= BACDx và A cùng phía đối với BC ), tia Dx cắt AC ở E. Chứng minh rằng :1) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEC.2) DE = DB.Bài 5 : (2điểm )Cho tam giác ABC nhọn, các đường[r]
ghi 9 số 1 và 7 số 0 một cách tùy ý (mỗi ô một số). Với mỗi phép biến đổibảng, cho phép một hàng hoặc một cột bất kỳ trên hàng hoặc cột được chọn đổi7Nguyễn Tăng Vũđồng thời các số 0 thành số 1, các số 1 thành số 0. Chứng minh rằng sau mộtsố hữu hạn các phép biến đổi như[r]
- Phân tích vectơ theo 2 vectơ không cùngBài 1: Cho ∆ ABC biết AB = 3, AC =phương4, = 60. Gọi D, E là 2 điểm sao cho- Tính độ dài, tính góc, chứng minh vuông góc, = , =chứng minh đẳng thức vectơ, đẳng thức độ dàia) Phân tích , theo 2 vectơ(dựa vào tích vô hướng hoặc các c[r]
CHUYÊN ĐỀ: TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN DẠNG 1: Tính cạnh và góc nhọn chưa biết trong tam giác vuông. DẠNG 2: Tính cạnh và góc nhọn chưa biết trong tam giác thường. DẠNG 3: Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau. DẠNG 4: Chứng minh đẳng thức. Rút gọn biểu thức theo góc
http://www.myschool.vn ThS: Đỗ Viết Tuân CÁC DẠNG TOÁN VỀ NHỊ THỨC NEWTƠN Dạng 1: Tính tổng và chứng minh đẳng thức 1. Tính tổng a) 0 1 2 2007 20082008 2008 2008 2008 2008S C 2C 3C 2008C 2009C b) 2 1 2 2 21 2 .nn n nS C C n C c) 2 2 2 20 1 21 .1 2 3 1n[r]
SỞ GD & ĐT HÀ NỘITRƯỜNG THPT DƯƠNG XÁ......................................ĐỀ KIỂM TRA –TOÁN 10CBNĂM HỌC 2014-2015(Thời gian làm bài: 45 phút)Đề 1:Câu 1(5 điểm). Cho sina = , 0a. Cosa, tana, cota.c. Sin(a), cos(2a. Tính :b. Sin2a, cos2a, tan2a.).d. Cos , sin .Câu 2(2 điểm). Chứng m[r]
i và cộng lại, ta nhận được: TiiiI[ug(x)](xx)0∈∇−≤∑. Từ giả thiết,iiiIf(x) u g (x) 0∈∇+ ∇ =∑, suy ra Tf(x) (x x) 0∇−≥. Do f là hàm lồi tại x , nên ta có f(x) ≥ f(x ) (đpcm). Mở rộng điều kiện tối ưu Kuhn – Tucker Đối với các BTQHPT tổng quát hơn, khi các ràng buộc có dạng bất đẳng thức và /[r]
Bài 4 trang 83 sgk toán 11 Bài 4. Cho tổngBài 4. Cho tổngvới n ε N*.a) Tính S1, S2, S3.b) Dự đoán công thức tính tổng Sn và chứng minh bằng quy nạp.Hướng dẫn giải:a) Ta có:b) Từ câu a) ta dự đoán(1), với mọi n ε N* .Ta sẽ chứng minh đẳng thức (1) bằng phương pháp quy nạpKhi n =[r]
Nguyễn Quang Bình - THCS Bùi Thị Xn, PleikuPHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ PLEIKUTÊN ĐỀ TÀI:MỘT VÀI KINH NGHIỆM VẬN DỤNG VẼ THÊM YẾU TỐ PHỤĐỂ GIẢI DẠNG TOÁN CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC HÌNH HỌCTRONG CHƯƠNG TRÌNH HÌNH HỌC THCSMÃ SKKN: 2TLNguyễn Quang Bình - THCS Bùi Th[r]
n MA n MA n MA n n MG+ + + = + +uuuur uuuur uuuur uuuurVD7. a) Cho lục giác đều ABCDEF. CMR hai tam giác ACE và BDF cùng trọng tâm.b) Cho lục giác ABCDEF. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm của AB, CD, EF, BC, DE, FA.CMR hai tam giác MNP và QRS cùng trọng tâm.c) Cho hai tam giác ABC và A’B’[r]
B2B(Vì O là tâm của đường tròn nội tiếp )2 AHC + AOC = 1800Tứ giác AOHC nội tiếp được A; O; H; C cùng nằm trên một đường tròn.AOC = 900 +Cách giải 5:Ta có AON =A+B(Góc ngoài ở đỉnh O của tam giác AOB)2 AOH = A + B AOH + ACH = 1800 (Hình 1)hoặc AOH = ACH = A + B (Hình 2) Tứ giác[r]