tổng hợp rất nhiều bài tập phần tích phân kép và tích phân bội ba của sv Ks CLC PFIEV đại học bách khoa hà nội. các bài tập thuộc trình độ cơ bản kèm theo một số bài tập khá và giỏi. các bạn có thể tham khảo các tài liệu tương tự về tích phân đường mặt và các nội dung khác ở csac bài đăng của mình.[r]
dxdydz, : x y z 1,x y z 4x y zΩΩ + + = + + =+ +∫∫∫d)2 2 2 2 2 2 2 2x y z dxdydz, : x y z,x y z zΩ+ + Ω + ≤ + + ≤∫∫∫e)2 2 2 2 2 2 2 2 2(x + y )dxdydz, : x y R ,x y z 4RΩΩ + ≥ + + ≤∫∫∫4. Tính thể tích vật thể Ω giới hạn bởia)5 5y 5 x,y x,z 5 x,z 03 3= = = + =b)2 2 2 23 5
Tính diện tích các mặt cong sau1. Phần mặt nón z = 3 x2 + y 2 , phần nằm dưới paraboloid z = 4 − x2 − y 2 .2. Phần mặt phẳng x + y + z = 1, bị cắt bởi trun y 2 = x và mặt phẳng x = 1.3. Phần mặt nón z =x2 + y 2 nằm trong trụ z 2 = 2y.4. Phần mặt cầu z =1 − x2 − y 2 nằm giữa 2 mặt phẳng x = z,[r]
Tài liệu tổng hợp các bài tập Giải tích 2 bao gồm các nội dung: hàm nhiều biến số; tích phân bội; tích phân đường và tích phân mặt; phương trình vi phân.
Đây là tài liệu tổng hợp các kỹ thuật giải và kinh nghiệm thi môn giải tích của tác giả Lâm Hữu Minh khá hay dành cho các bạn sinh viên đang học môn giải tích ở các trường đại học. Nhất là sinh viên trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu này bao gồm các kỹ thuật giải và kinh nghiệm thi môn giải t[r]
Câu 65: [Chuyên Ngo ại Ngữ - Hà N ội - 2018] Cho F x là m ột nguy ên hàm c ủa h àm s ố ( ) 1 = + - - 1 f x x x trên t ập ¡ và th ảo m ãn F 1 = 3 . Tính t ổng T F = 0 + F 2 + F - 3 . A. 8 . B. 12 . C. 14 . D. 10 .
Nếu f (x) là hàm lẻ: f (−x) = −f (x) thìa−af (x)dx = 02Nếu f (x) là hàm chẵn: f (−x) = f (x) thìa−af (x)dx = 2a0f (x)dxTS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) BÀI TẬP TÍCH PHÂN XÁC ĐỊNH TP. HCM — 2013. 8 / 11Bài tậpTính tích phân14−1|x2+ 2x − 3|dx. ĐS.9732ln 8
)3/24x2+ 1√x6− 7x4+ x2dxTS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) BÀI TẬP TÍCH PHÂN BẤT ĐỊNH TP. HCM — 2013. 5 / 11Phương pháp tính tích phân Phương pháp đổi biếnDùng phương pháp đổi biến tính1dx2 +√x2dxx2√
SVTH: Bùi Quốc LongChương 1: Phần mở đầuLuận văn tốt nghiệp1.7. Những đóng góp mới của đề tài Trong luận văn này, chúng tôi đã viết được phần Tích phân theo ngôn ngữ gầngũi và dễ hiểu hơn thông qua những giải thích cụ thể đi từ những khó khăn đãtừng gặp phải. Ở đây, chúng tôi đã lược bỏ một[r]
NỘI DUNG THI KỲ IIMÔN TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 2010Phần I: Giải tích (7 điểm) 1/ Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan. 2/ Phương trình bất phương trình mũ và loga. 3/ Nguyên hàm và tích phân + ứng dụng củ tích phân. 4/ Số phức.Phần II: Hình học ( 3 điểm) 1/ Khối tròn xoa[r]
BÀI 28:TRÍCH: TN 2005-2006, BỔ TÚC BÀI 29:TRÍCH: TN 2004-2005Cho hàm số có đồ thị (c). TInh diện tích hình phẳng giới hạn bởi trục tung, trục hoành và đồ thị (c).BÀI 30:TRÍCH: TN 2004-2005 BÀI 31:TRÍCH: TN 2003-2004Cho hàm số có đồ thị (c). Tính thể tích của vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn[r]
Bài Tập Tích PhânBài Tập Tích PhânBài Tập Tích PhânBài Tập Tích PhânBài Tập Tích PhânBài Tập Tích PhânBài Tập Tích PhânBài Tập Tích PhânBài Tập Tích PhânBài Tập Tích PhânBài Tập Tích PhânBài Tập Tích PhânBài Tập Tích Phân
Bài tập phần này không quá khó nhưng vẫn phải đòi hỏi kĩ năng phán đoán, phân tích đề, và nắm rõ được các cách làm bài toán tích phân cơ bản như đổi biến số và tính theo tích phân từng p[r]
TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) BÀI TẬP TÍCH PHÂN SUY RỘNG TP. HCM — 2013. 13 / 16Tích phân suy rộng loại 2 Tìm α để tích phân suy rộng loại 2 hội tụTìm α để tích phân sau hội tụ110ln√1 + 2x − xe−x1 − cosαxdx220xαdx3(x − 1)(x − 2)2TS. Lê Xuân Đại (BK TPHCM) BÀI TẬ[r]
Bài giảng Giải tích - Chương 6: Tích phân suy rộng cung cấp cho người học các kiến thức: Các loại tích phân suy rộng, khảo sát sự hội tụ của tích phân suy rộng. Cuối bài giảng có thêm phần bài tập để người học có thể ôn tập và củng cố kiến thức.
2Vậy: I3 = 8ln2 – 72• Ghi chú: bước giải bài này sẽ ít khó khăn hơn nếu Đặt: u = ln(x – 1) ⇒ du = 11x −dx; dv = 2xdx ⇒ v = x2 – 1 = ( x + 1)( x – 1)Cơ sở: Từ dv = 2xdx ta suy ra v =…tức là tìm một nguyên hàm thích hợp của 2x. Như đã biết 22xdx x c= +∫, trong đa số các trường hợp của phương pháp từn[r]
adxcosxsinx,fa. Thờng đặt t = tan2xb. Nếu f(- sinx, - cosx) = f(sinx, cosx) thì đặt t = tanx(Chẵn đối với sinx và cosx)3. Tích phân dạng: banmx.dxx.cossina. Nếu m, n dơng- Nếu m lẻ thì đặt t = cosx- Nếu n lẻ thì đặt t = sinxb. Nếu m, n chẵn thì dùng công thức hạ bậc.c. Nếu m, n âm và c[r]