Dongia Currency Đơn giá Decimal place 2Validation rule >0Validation text "Phai la so duong"Required Yese. Table CHITIETHD (Chi tiết hóa đơn)Field Type Description PropertyMaHD Number Mã hóa đơn Lookup từ table HOADONMaSP Text Mã sản phẩm Lookup từ table SANPHAMPrimary key MaHD+MaSPSoluong Num[r]
thấy rõ tầm quan trọng của kích thướccủa trường.- HS: chú ý nghe giảng và ghi bài.- GV: Với mỗi tính chất của trường GVlấy một ví dụ cụ thể để diễn đạt cho HSsinh hiểu tính chất của từng trường.* Một số tính chất của trường:+ Field size(kích thứôc của trường): Chophép đặt kích thước tối đa cho dữ li[r]
BANG_DIEM, MON_HOC hs đã thiết kế trong tiết thực hành trước (H16) Hãy tạo mối quan hệ giữa 3 liệu, giúp người lập trình lập bảng tổng hợp từ nhiều bảng.(Minh họa bằng Access- bằng phản ví dụ: tạo ds tổng hợp từ nhiều bảng không tạo mốiquan hệ) Relationship:mối quan hệ. H16
Field Properties (Tính chất trường) Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Ghi bảng GV: Minh họa bằng ứng dụng QUANLYHOCSINH.MDB Khi thiết kế bảng BANG_DIEM 4. Lưu bảng sau khi đã thiết kế xong: B1: Trong cửa sổ thiết kế, kích vào nút close của cửa sổ này (x), xuất hiện (H11) chọn Ye[r]
ĐỊNH DẠNG SHORT DATE CỦA TRƯỜNG NGAYSINH KIỂU DATE TRANG 9 CÁC TÍNH CHẤT CỦA TRƯỜNG CAPTION THAY TÊN TRƯỜNG BẰNG PHỤ ĐỀ DỄ HIỂU CHO NGƯỜI DÙNG KHI HIỂN THỊ TRANG 10 CÁC TÍNH CHẤT C[r]
GIAI BAI TAP HOA HOC 12 CHUONG TRINH NANG CAO TRAN TRUNG NINH GIAI BAI TAP HOA HOC 12 CHUONG TRINH NANG CAO TRAN TRUNG NINH GIAI BAI TAP HOA HOC 12 CHUONG TRINH NANG CAO TRAN TRUNG NINH GIAI BAI TAP HOA HOC 12 CHUONG TRINH NANG CAO TRAN TRUNG NINH GIAI BAI TAP HOA HOC 12 CHUONG TRINH NANG CAO TRAN T[r]
ớc và câu lệnh For - do Nhn xột: - Giỏ tr u l i = 1. - Sau mi ln lp i tng lờn 1 n v. - Giỏ tr cui cựng tha món bt l i=5 - S ln lp l 5 lnThuật toán dau_cuoiNhn xột: - Giỏ tr u l i = 5. - Sau mi ln lp i gim i 1 n v. - Giỏ tr cui cựng tha món bt l i = 1. - S ln lp l 5 ln.NNLT PASCAL DIN T THUT TON TRấ[r]
H13Chọn Yes để Access tự tạo trường khóa chính có tên IDCâu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Thành phần cơ sở của Access là gìa. Table b. Record c. Field d. Field nameCâu 2: Bản ghi của Table chứa những gìa. Chứa tên cột b. Chứa tên trường c. Chứa các giá trị của cột d. Tất cả đều saiCâu 3: Tên cột (tên trườn[r]
NumberDữ liệu kiểu số 123, -12371.23 Date/Time Dữ liệu ngày/thời gian 12/2/06, 1:23:45 PM Currency Dữ liệu kiểu tiền tệ $ 1234, 100234 ĐVN AutoNumberDữ liệu kiểu số đếm, tạo số nguyên theo thứ tự1234 Yes/NoDữ liệu kiểu Boolean (hay Lôgic), lưu giữ các giá trị Yes hoặc No, True /False, On/offL[r]
Cau hoi trac nghiem tin hoc van phong có đáp án.docCau hoi trac nghiem tin hoc van phong có đáp án.docCau hoi trac nghiem tin hoc van phong có đáp án.docCau hoi trac nghiem tin hoc van phong có đáp án.docCau hoi trac nghiem tin hoc van phong có đáp án.docCau hoi trac nghiem tin hoc van phong c[r]
KHÁI NIỆM CẤU TRÚC • KIỂU DỮ LIỆU CẤU TRÚC STRUCT – Là kiểu dữ liệu phức hợp, bao gồm nhiều thành phần có thể thuộc các kiểu dữ liệu khác nhau – Các thành phần: gọi là trƣờng dữ liệu fie[r]
Giáo trình tin học 12 - Tiết 16&17§2 Cấu trúc bảng Kiếm tra một tiết (trên máy)-(tiết 1/1 tiết a) Mục đích, yêu cầu: Về kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng về các thao tác: Khởi động và thoát khỏi Access, khởi tạo bảng, thiết lập mối quan hệ giữa các bảng, hiệu chỉnh dây quan hệ, xóa dây quan[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ LIÊN KẾT GIỮA CÁCBẢNG TIN HỌC 12Câu 1: Liên kết giữa các bảng cho phép:A. Tránh được dư thừa dữ liệuB. Có thể có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảngC. Nhất quán dữ liệuD. Cả A, B, C đều đúngCâu 2: Để tạo liên kết giữa các bảng, ta chọn:A.Tool/ Relationships hoặc nháy[r]
DE THI LUYỆN TẬP TIN HOC KHỐI 2,3,4.5 NH 1617DE THI LUYỆN TẬP TIN HOC KHỐI 2,3,4.5 NH 1617DE THI LUYỆN TẬP TIN HOC KHỐI 2,3,4.5 NH 1617DE THI LUYỆN TẬP TIN HOC KHỐI 2,3,4.5 NH 1617DE THI LUYỆN TẬP TIN HOC KHỐI 2,3,4.5 NH 1617DE THI LUYỆN TẬP TIN HOC KHỐI 2,3,4.5 NH 1617
hợp hóa đơn bán hàng … (làthành phần cơ sở tạo nênCSDL. Các bảng được tạo rasẽ chứa toàn bộ dữ liệu màngười dùng cần để tổng hợp,lọc, truy vấn, hiển thị và inra).-Trường(field):Mỗitrường là một thuộc tính cầnHình 9. Bảng danh sách học sinhGV: Em hãy cho biết bảng trên bao gồm nhữngthành phần nào?HS:[r]