TÌM HIỂU CÁC KỸ THUẬT GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH CẨM NANG CHO MÙA THI NGUYỄN HỮU BIỂN (ÔN THI THPT QUỐC GIA)LỜI GIỚI THIỆU Các em học sinh thân thân mến, trong đề thi ĐH môn Toán những năm gần đây thường xuyên xuất hiện câu giải hệ phương trình, câu hỏi này thường là thuộc hệ thống câu hỏi khó, có tính ch[r]
Hoàng Việt Quỳnh Toaën hoåc phöí thöng Các phương pháp giải nhanh đề thi đại học WWW.MATHVN.COM1 Các phương pháp giải toán đại số và giải tích Li nói đu: Sau 12 năm học tập, giờ đây chỉ còn một kì thi duy nhất đang chờ đợi các em đó là kì thi đại học. Đây sẽ là kì thi khó khăn nhất trong suốt 12 n[r]
Phần I. ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH LƯỢNG GIÁC Công thức lượng giác 1. Trên đường tròn lượng giác gốc A, cho điểm M có sđ = α sinα = yM; cosα = xM. tan α = ; cot α = 2. Các tính chất Với mọi α ta có: –1 ≤ sin α ≤ 1 hay |sin α| ≤ 1; –1 ≤ cos α ≤ 1 hay |cos α| ≤ 1 3. Các hằng đẳng thức lư[r]
M = ++3) Tìn đkxđ của biểu thức: 26 9A x x= + Bài 3: (1,5 điểm). Cho phơng trình : x2 +(3-m)x + 2(m-5)=0 (1), với m là tham số1) Chứng minh rằng, với mọi giá trị của m, phơng trình (1) luôn nhận x1=2 làm nghi[r]
I. XỬLÍ ĐƯỜNG CAO, TRUNG TRỰC TRONG TAM GIÁC Bài 1. Tam giác ABCcó B(2; 5), các đường cao d 1 : 2x+ 3y+ 7 = 0; d 2 : x– 11y+ 3 = 0. Viết phương trình các cạnh của tam giác. Bài 2. Tam giác ABC có C(–4; –5), các đường cao d 1 : 5x+ 3y– 4 = 0; d 2 : 3x+ 8y+ 13 = 0. Viết phương trình các cạnh của[r]
122311Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A và song song với 2 đường thẳng trên.Lời giải:Theo giả thiết, véctơ chỉ phương của 2 đường thẳng đã cho là: ud1 (1;1;2); ud2 (2;3;1) . Mặt phẳng (P) song song với cả d1 , d 2
Trong chương trình toán phổ thông, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối là một kiến thức cơ bản và quan trọng mà học sinh cần phải nắm bắt. Đây là mảng kiến thức được xem là tương đối khó đối với học sinh, bởi khi gặp bất kì bài toán nào mà biểu thức có chứa dấu giá trị t[r]
b) 3 21, 0, 0, 33y x x y x x= − = = = c) π= + = = =y x x y x x6 6sin cos , 0, 0,2 d) , 4y x x= = Ví dụ 7. Tính thể tích vật thể quay quanh Ox giới hạn bởi các đồ thị:[r]
1. Ngày giảng: 2011 Sĩ số: CHUYÊN ĐỀ : CỰC TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC I GIÁ TRỊ LỚN NHẤT ,GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦẢ MỘT BIỂU THỨC 1 Cho biểu thức f( x ,y,...) a Ta nói M giá trị lớn nhất ( GTLN) của biểu thức f(x,y...) kí hiệu max f = M nếu hai điều kiện sau đây được thoả mãn: Với mọi x,y... để f(x,y...) x[r]
SỞ GIÁ O DỤC VÀ ĐÀO TẠO T.P. CẦN THƠ TRƯỜNG THPT TT NGUYỄN BỈNH KHIÊM KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM 20112012 MÔ N TOÁ N KHỐI 10 THỜI GIAN: 70 PHÚ T ĐỀ CHÍNH THỨC Họ và tên:……………………………………….. Lớp:……………… ĐỀ SỐ 1 Học sinh không được sử dụng máy tính. CÂ U 1 (1,5 điểm). a) Khai triển và rút gọn: A x y x y[r]
Sở GD ĐT Phú Thọ Trường THPT Tam Nông ĐỀ KIỂM TRA KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG THI ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2013 2014 MÔN: TOÁN KHỐI BD. (Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề) I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm): Câu1 ( 2 điểm): cho hàm số y x x m x m 3 2 2 3 1. Khảo sát[r]
1. ĐỀ 1 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian: 150 phút Bài 1: (3đ) a) Phân tích đa thức x3 – 5x2 + 8x – 4 thành nhân tử b) Tìm giá trị nguyên của x để A M B biết A = 10x2 – 7x – 5 và B = 2x – 3 . c) Cho x + y = 1 và x y ≠ 0 . Chứng minh rằng ( ) 3 3 2 2 2 0 1 1 3 x yx y y x x y −[r]
1) Cơ sở phương pháp: Nhiều phương trình vô tỉ có thể nhẩm được nghiệm0xhữu tỉ, khi đóphương trình luôn phân tích thành0( ) ( ) 0 x x P x . Từ đó ta đưa về pt đơn giản hơn.2) Cách nhẩm nghiệm: Ta thường thử các giá trị0xđể trong căn là bình phương hoặc lậpphương, hoặc sử dụng máy tính fx để dò ng[r]
Tuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay khó lớp 101TUYỂN CHỌN 100 BÀI PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNHTuyển chọn 100 bài phương trình, hệ pt hay khó lớp 102GIẢI PHƯƠNG TRÌNH HỆ PHƯƠNG TRÌNH1) 5x 2 +14x − 9 − x 2 − x − 20 = .5 x +12) x 5 −15x 3 + 45x − 27 = 03)x 11 2 − ( ) x 25 + 5 2 = 14) 4 (x − 2[r]
Câu 6: Cho hàm số f x có đồ thị cho bởi hình vẽ. Khẳngđịnh nào sau đây sai?A. f x đồng biến trên mỗi khoảng 4; 2 , 0;1 , 2; B. f x nghịch biến trên mỗi khoảng ; 4 , 2;0 , 1;[r]
Câu 1. Trong những tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal a. Programbt;b. Program 8vd;c. Program lop 8;d. Program bt; Câu 2. Cách khai báo tên hằng nào là đúng?a. Var y=50;b. Cost y:=50;c. Const y=50;d. Const y:=50; Câu 3. Hãy[r]
(Đề gồm 05 trang – 50 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh:…………………………………….Lớp ……………………….Số báo danh…………..... 1. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số g bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ? y x x 4 2 4 2 . y x 2 2. y x x 4[r]
HỆ PHƯƠNG TRÌNH (Phần III) 201. 2 2 2 1 4 3 0 22 9 18 4 3 76 x x y y x y x 202. 6 3 2 2 9 28 30 2 3 x y x y y x x y 203. 2 2 2 3 3 3 x y x x y x y x x 204. 2 3 2[r]