Bài 30. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 30. Rút gọn các biểu thức sau: a) với x > 0, y ≠ 0; b) 2. với y < 0; c) 5xy. với x < 0, y > 0; d) 0,2 với x ≠ 0, y ≠ 0. Hướng dẫn giải: a) = . = . = vì x > 0. Do đó = . b) = . = .. Vì y < 0 nên │y│= -y. Do đó = .[r]
Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó: 2. Với mỗi phương trình sau, tìm nghiệm tổng quát của phương trình và vẽ đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của nó: a) 3x - y = 2; b) x + 5y = 3; c) 4x[r]
Cho hai phương trình x + 2y = 4 và x - y = 1. Vẽ hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình 3. Cho hai phương trình x + 2y = 4 và x - y = 1. Vẽ hai đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình đó trên cùng một hệ trục tọa độ. Xác định tọa độ giao điểm của hai đường thẳng v[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC LỚP 11 NĂM 2014 - THPT VĨNH BÌNH BẮC, KIÊN GIANG PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (6đ) Chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Chọn cách đúng khai báo tệp A.Var tep1 : string; [r]
Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số: Bài 2. Tìm các khoảng đơn điệu của các hàm số: a) ; b) ; c) ; d) . Hướng dẫn giải: a) Tập xác định : D = R { 1 }. > 0, ∀x 1. Hàm số đồng biến trên các khoảng : (-∞ ; 1), (1 ; +∞). b) Tập xác định : D =[r]
Giải các hệ phương trình Bài 2. Giải các hệ phương trình a) b) c) d) Hướng dẫn giải: a) Giải bằng phương pháp thế: 2x - 3y = 1 => y = Thế vào phương trình thứ hai: x + 2() = 3 => x = ; y = Kết luận: Hệ phương trình có nghiệm duy nhất (; ). Giải bằng phương pháp cộng đại số: Nhân hai v[r]
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số: Bài 1. Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số: a) y = 4 + 3x - x2 ; b) y =x3 + 3x2 - 7x - 2 ; c) y = x4 - 2x2 + 3 ; d) y = -x3 + x2 - 5. Hướng dẫn giải: 1. a) Tập xác định[r]
Giới hạn hữu hạn, giới hạn vô cực, các giới hạn đặc biệt. Lý thuyết về giới hạn của hàm số. Tóm tắt lý thuyết 1. Giới hạn hữu hạn +) Cho khoảng K chứa điểm x0 và hàm số y = f(x) xác định trên K hoặc trên K{x0}. f(x) = L khi và chỉ khi với dãy số (xn) bất kì, xn ∈ K {x0} và xn → x0, ta có lim f[r]
1. Tính diện tích hình phẳng. 1. Tính diện tích hình phẳng. a) Nếu hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) liên tục t trên đoạn [a;b]; trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b (h.1), thì diện tích S được cho bởi công thức: (1) Chú ý : Để tính tích phân trên, ta xét dấu[r]
Cho hai phương trình 2x + y = 4 và 3x + 2y = 5. 7. Cho hai phương trình 2x + y = 4 và 3x + 2y = 5. a) Tìm nghiệm tổng quát của mỗi phương trình trên. b) Vẽ các đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trong mỗi một hệ trục tọa độ, rồi xác định nghiệm chung của chúng. Bài giải: a) 2x[r]
Bài 39. Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số: Bài 39. Vẽ trên cùng một hệ trục toạ độ Oxy đồ thị của các hàm số: a) y = x; b) y = 3x; c) y = -2x; d) y = -x. Hướng dẫn giải: a) y = x Cho x = 1 được y = 1 => A (1; 1) thuộc đồ thị. b) y = -2x Cho x = 1 đ[r]
Cho tam giác ABC có: 3.Cho tam giác ABC, biết A(1; 4), B(3; -1) và C(6; 2) a) Lập phương trình tổng quát của các đường thẳng AB, BC, và CA b) Lập phương trinh tham số của đường thẳng AH và phương trình tổng quát của trung tuyến AM Hướng dẫn: a) Ta có = (2; -5). Gọi M(x; y) là 1 điểm nằm trên đườ[r]
Nếu đại lượng y phụ thuộc vào một đâị lượng thay đổi sao cho với mỗi giá trị A. Tóm tắt kiến thức: 1. Định nghĩa hàm số: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào một đâị lượng thay đổi sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x đư[r]
Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: 12.Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp thế: a) ; b) ; c) Bài giải: Từ x - y = 3 => x = 3 + y. Thay x = 3 + y vào phương trình 3x - 4y = 2. Ta được 3(3 + y) - 4y = 2 ⇔ 9 + 3y - 4y = 2. [r]
Giải các hệ bất phương trình... 5. Giải các hệ bất phương trình a) b) Hướng dẫn. a) 6x + < 4x + 7 <=> 6x - 4x < 7 - <=> x < < 2x +5 <=> 4x - 2x < 5 - <=> x < Tập nghiệm của hệ bất phương trình: Y = ∩ [r]
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: 1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: a) y = X2, y = x + 2; b) y = |lnx|, y = 1; c) y = (x – 6)2, y = 6x– x2 Hướng dẫn giải : a) Phương trình hoành độ giao điểm f(x) = X2 - x - 2 =0 ⇔ x = -1 hoặc x = 2. Diện tích hình phẳng c[r]
Bài 1. Cho biêt hai đại lượng x và y tỷ lệ thuận với nhau và khi x = 6 thì y = 4. Bài 1. Cho biêt hai đại lượng x và y tỷ lệ thuận với nahu và khi x = 6 thì y = 4. a) Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x; b) Hãy biểu diến y theo x; c) Tính giá trị của y khi x = 9; x = 15. Hướng dẫn giải: Hai địa lượ[r]
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C). Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C). 1. Tiệm cận đứng Đường thẳng x = a là đường tiệm cận đứng của (C) một trong bốn điêù kiện sau được thoả mãn : f(x) = +∞ ; f(x) = +∞ ; f(x) = -∞ ; f(x) = -∞. 2. Tiệm cận ngang Đường thẳng y = b là tiệm cận ngang của (C) nếu :[r]
Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Toán năm 2014 - Đề 1 I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm) Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 16 đều có 4 phương án trả lời A, B, C, D; trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TIN HỌC LỚP 11 NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 1 I. Phần trắc nghiệm (5 điểm) Câu 1: Muốn khai báo x, y là tham trị, z là tham biến. Khai báo nào sau đây đúng ? A. Procedure thamso (x : byte ; var y : byte; var z : byt[r]