Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là – 3,5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào ? Khi y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a thì x cũng tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ a và ta nói hai đ[r]
1, Công thức1, Công thứcHai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y liên hệ với nhau bởi công thức y =Ta nói y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a, với a là một số khác 0.2. Tính chất- Tích của một giá trị bất kì của đại lượng này với giá trị tương ứng của
1 1 1 1 36+ + +4 6 10 12 60lần lượt là số máy cày của bốn đội Bài tập 18 (SGK)/ 61:Cho biết 3 người làm cỏ một cánh đồng hết 6 giờ. Hỏi 12 người (với năng suất như thế) làm cỏ cánh đồng đó hết bao nhiêu thời gian?Trên cùng một cánh đồng và với năng suất như nhau thì số người làm cỏ và số giờ[r]
TRƯỜNG THCS LƯƠNG PHÚBài học: ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH KIỂM TRA BÀI CŨNêu tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận ?Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì : - Tỉ số hai giá trò tương ứng của chúng luôn không đổi.- Tỉ số hai giá trò bất kỳ của đại[r]
HS tóm tắt: 35 công nhân: 168 ngày. 28 công nhân; x ngày. Vì số công nhân và số ngày làm xong một việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên ta có: 35. 168 = 25. x 21025168.35x (ngày) Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà - Nắm vững định nghĩa và tính chất hai đại lượng
31 kyk Với k = - 30 thì x = 15)30.(2121;10)30.(3131 kyk Bài 8: Học sinh lớp 9A chở vật liệu để xây trường. Nếu mỗi chuyến xe bò chở 4,5 tạ thì phải đi 20 chuyến, nếu mỗi chuyến chở 6 ta thì phải đi bao nhiêu chuyến? Số vật liệu cần chở là bao nhiêu? Giải: Khối lượng mỗi chuyến xe bò ph[r]
§3. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ NGHỊCH500y = x1. Định nghĩa:?1?1Hãy viết công thức tính:a) Cạnh y (cm) theo cạnh x (cm) của hình chữ nhật có kích thước thay đổi nhưng luôn có diện tích bằng 12cm2.b) Lượng gạo y (kg) trong mỗi bao theo x khi chia đều 500 kg vào x bao.c) Vận tốc v (km/h) theo[r]
= 3 x3 = 4 x4 = 5yy1= 30 y2 = y3 = y4=??????a. Tìm hệ số tỉ lệ ;b. Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích hợpc. Có nhận xét gì về tích hai giá trò tương ứng của x1.y1 ; x2.y
3 = 4 x4 = 5yy1= 30 y2 = y3 = y4=??????a. Tìm hệ số tỉ lệ ;b. Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích hợpc. Có nhận xét gì về tích hai giá trò tương ứng của x1.y1 ; x2.y2
- Bài 16/60 SGK - Bài 17/61 SGK: HS hoạt động theo nhóm - Bài 18/61 SGK. Học sinh trả lời: a, Hai đại lượng x, y có tỉ lệ nghịch với nhau vì: 1.120 = 2.60 = 3.40 = 5. 24 = 8.15 = 120 b, Hại đại lượng x, y không có tỉ lệ nghịch với nhau vì: 5.12,5 [r]
Tìm điểm giống nhau ở các công thức trên12xy =500xy =Nhận xét : Các công thức trên có điểm giống nhau là: Đại lượng này bằng một hằng số chia cho đại lượng kiaNếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức hay x.y = a (a là một hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ l[r]
= 4 x4 = 5yy1= 30 y2 = y3 = y4=??????a. Tìm hệ số tỉ lệ ;b. Thay mỗi dấu ? trong bảng trên bằng một số thích hợpc. Có nhận xét gì về tích hai giá trò tương ứng của x1.y1 ; x2.y2 ;
- Điểm thuộc hoặc khơng thuộc đồ thị .-Tính giá trị hàm số.- Vẽ Đồ thị hàm số y = ax (a≠0)- Nhận biết điểm thuộc hoặc khơng thuộc đồ thị .Bài 1: (2đ) Cho biết x, y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau và khi x =2 thì y=4 a/ Tìm hệ số tỉ lệ; b/ Hãy biểu diễn y theo x.Bài[r]
Trường THCS Nhơn MỹĐại số 7Ngày soạn 29.11.2009.Tiết 28.LUYỆN TẬPI. MỤC TIÊU:1. Kiến thức : Củng cố kiến thức về đại lượng tỉ lệ thuận, tỉlệ nghòch.2. Kỷ năng : Phát hiện hai đại lượng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghòchtrong bài toán; thành thạo các tính chất của dãy tỉ số[r]
KIỂM TRA 1 TIẾTMÔN: ĐẠI SỐ 7TIẾT 35- TUẦN 17A. MỤC TIÊU :1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của học sinh về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch, đồ thị hàm số y = ax. 2. Kĩ năng: Có kĩ năng vận dụng được kiến thức vào giải b[r]
Tuần: 17 Ngày soạn: Tiết: 34 Ngày dạy:12/12//2009I. Mục Tiêu:+ Kiến thức: Củng cố và nhắc lại các khái niệm và tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận, hai đạilượng tỉ lệ nghịch, khái niệm về hàm số và đồ thị của hàm số y = ax.+ Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải một số bài toán v[r]
Vận dụng để giải các bài toán liên quan.3) Thái độ:Cẩn thận trong tính toán, lập luận và vẽ đồ thịB) MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI 7 – Chương IIChủ đềNhận biết Thông hiểu Vận dụng TổngTN TL TN TL TN TLĐại lượng tỉ lệ thuận 10.5 1323.5Đại lượng tỉ lệ nghịch10.510.51132.0Hàm số10[r]
16c) v =t?1?1 Tiết 26. § 3. Đại lượng tỉ lệ nghịch1/ Định nghĩa. (a là hằng số khác 0)ay =xhay x.y =Ta nói: y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ aĐến đây em hãy cho biết: Khi nào thì y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ a?Nếu đại[r]
CÁC PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN (PHƯƠNG PHÁP RÚT VỀ ĐƠN VỊ VÀ PHƯƠNG PHÁP TỈ SỐ) I. MỤC TIÊU: - HS luyện tập giải các bài toán có lời văn sử dụng phương pháp rút về đơn vị và phương pháp tỉ số. II. NỘI DUNG: A. Cách giải toán bằng phương pháp rút về đơn vị và phương pháp tỉ số. Người ta thườn[r]
Một ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc từ A đến B.Một ô tô và một xe máy xuất phát cùng một lúc từ A đến B. Quãng đường AB dài 90km. Hỏi ô tô đến Btrước xe máy bao lâu, biết thời gian ô tô đi là 1,5 giờ và vận tốc ô tô gấp 2 lần vận tốc xe máy?Bài giải:Cách 1:Vận tốc của ô tô là: 90 : 1,5 = 6[r]