Một tế bào có cặp gen Dd nguyên phân một lần, xác định số nuclêôtit mỗi loại mà môi trường nội bào cung cấp cho cặp gen này nhân đôi.. Một gen bình thường điều[r]
Bài 8: Một gen có chiều dài 4182 A o và có 20% Ađênin. Gen nhân đôi 4 lần. Xác định: a/ Số gen con đợc tạo ra b/ Số lợng nuclêôtit từng loại môi trờng cung cấp cho gen tự nhân đôi. c/ Số liên kết Hydro đợc hình thành và bị phá vỡ trong quá[r]
G X A T a) Tính số lượng từng loại nuclêôtit của gen B. b) Gen B bị đột biến thành gen b, gen b có chiều dài bằng gen B nhưng có số liên kết hiđrô giảm đi 1 liên kết. Đột biến trên thuộc dạng nào? Tính số lượng từng loại nuclêôtit[r]
Bài 8: Một gen có chiều dài 4182 A o và có 20% Ađênin. Gen nhân đôi 4 lần. Xác định: a/ Số gen con đợc tạo ra b/ Số lợng nuclêôtit từng loại môi trờng cung cấp cho gen tự nhân đôi. c/ Số liên kết Hydro đợc hình thành và bị phá vỡ trong quá[r]
2 . Giải thích vì sao hai ADN con tạo ra qua cơ chế nhân đôi lại giống hệt mẹ? Có trờng hợp nào qua nhân đôi ADN con lại khác ADN mẹ không? Câu II (2,5 điểm): 1 . Trình bày cấu tạo hoá học của prôtêin ? 2. So sánh những biến đổi và hoạt động của nhiễm sắc thể trong nguyên phân và giảm phân ?[r]
trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định cấu trúc của phân tử prôtêin.. trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin.[r]
Khối lượng phân tử của 1 phân tử ADN bằng 6.10 8 đvC. Trong phân tử ADN này số lượng nuclêôtit loại T ít hơn loại nuclêôtit khác là 2.10 5 nuclêôtit . Xác định số lượng từng loại nuclêôtit trong phân tử ADN đó? Cách giải Kết quả
2.1: Vẽ sơ đồ và chú thích đầy đủ quá trình phát sinh giao tử đực ở động vật? 2.2: Một cặp gen Aa dài 0,408 micromet. Gen A có 3120 liên kết hidrô, gen a có 3240 liên kết hidrô. Do đột biến thể dị bội đã xuất hiện thể (2n+1) có số nuclêôtit thuộc các gen[r]
Do đột biến thể dị bội đã xuất hiện thể 2n+1 có số nuclêôtit thuộc các gen trên với Ađênin bằng 1320 và Guanin bằng 2280 nuclêôtit.. Loại tính trạng nào có mức phản ứng rộng?[r]
Đột biến gen là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan tới một hoặc một số cặp nuclêôtit, xảy ra tại một điểm nào đó trên ADN. II.Nguyên nhân phát sinh đột biến gen:[r]
MỘT SỐ CÔNG THỨC SINH HỌC CƠ BẢN I. Phân tử ADN 1 Kích thước ADN Gen Phân tử ADN cấu tạo từ 4 loại đơn phân nuclêôtit (Nu) là (A, T, G, X). Mỗi nuclêôtit có kích thước 3,4A0 và 300 đ.v.C Phân tử ADN gồm có 2 mạch đơn dài bằng nhau và có cấu trúc xoắn. Mỗi vòng xoắn gồm 10 cặp nuclêôtit dài 34A0[r]
CÂU 4 : 1,5 ĐIỂM Một gen cấu trúc khi bị đột biến, số liên kết hyđro của gen sẽ thay đổi như thế nào trong các trường hợp sau : a.. Mất một cặp nuclêôtit.[r]
hóa tại đây trở thành mã không quy định aa nào. Loại đột biến trên đã làm cho phân tử protein thay đổi như thế nào? Câu 17. Một gen bị đột biến mất một số cặp nuclêôtit, sau đột biến chiều dài gen giảm 27,2 Ă và số liên kết H giảm 21.Gen trên tự sao 4 lầ[r]
CÂU 4 : 1,5 ĐIỂM Một gen cấu trúc khi bị đột biến, số liên kết hyđro của gen sẽ thay đổi như thế nào trong các trường hợp sau : a.. Mất một cặp nuclêôtit.[r]
1 gen tế bào nhân sơ có l= 5100 A 0 co A = 20% . a) Tính N, M, C . b) Tính số nuclêôtit từng loại của gen . c) Khi gen nhân đôi 3 lần liên tiếp số nuclêôtit từng loại mà môi trờng cung cấp là bao nhiêu ?
1.Quỏ trỡnh tổng hợp ARN được tiến hành theo nguyờn tắc bổ sung 2. Chỉ 1 đoạn ADN tương ứng với 1gen hoặc một số gen tham gia vào quỏ trỡnh sao mó. 3. Chỉ cú 1 mạch của gen được dựng làm khuụn, mạch dựng làm khuụn được gọi là mạch gốc
Bản chất mối quan hệ: gen mARN Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn của gen qui định trình tự các nuclêôtit trong mạch mARN 0.5đ c... MA TRẬN KIỂM TRA HỌCKÌ I.[r]