LÝ THUYẾT VỀ MƯỜI BA MƯỜI BỐN MƯỜI LĂM

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "LÝ THUYẾT VỀ MƯỜI BA MƯỜI BỐN MƯỜI LĂM":

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 6: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 6: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM

mười lămToán :Toán :Viết số :a) Mười, mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm.12,10,11,13,14,15……………………………………………………………………………………………………………………………b)10 11 12 13 14 1515 14 13 12 11 10Toán :1513

14 Đọc thêm

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 6: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 6: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM

1515Đọc sốMười baMười bốnMười lămToánMười ba, mười bốn, mười lămBài 1: Viết sốa, Mười, mười một, mười hai, mười ba, mười bốn, mười lăm.101112131415…………………………………………………………........................................[r]

8 Đọc thêm

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 6: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 6: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM

Viết số Đọc số1313Mười ba1414Mười bốn1515Mười lămTOÁN:Mười ba, mười bốn, mười lăm

14 Đọc thêm

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 6: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 6: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM

cĐiện thoại: 0303641375ToánKiểm tra bài cũ:-Giáo viên yêu cầu 1 học sinh lên bảng lấy12 que tính-Giáo viên đọc cả lớp viết bảng con:-Mười, mười một, Mười hai.?12 gồm mấy chục mấy đơn vị.ToánTiết 74: Mười ba mười bốn, mười lămToánTiết 74: Mườ[r]

8 Đọc thêm

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 6: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM

BÀI GIẢNG TOÁN 1 CHƯƠNG 3 BÀI 6: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM

MƯỜI BA 13MƯỜI BỐN 14MƯỜI LĂM 15KIỂM TRA BÀI CŨKiểm tra bài cũ:1211BÀI MỚIBài 71: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂM1. Giới thiệu số 13, 14, 15CHỤCĐƠNVỊVIẾTSỐĐỌC SỐ1

9 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 150 SGK TOÁN 5

BÀI 1 TRANG 150 SGK TOÁN 5

Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó: 63,42  ;          99,99 ;             81,325 ;              7,081. Bài giải: + Số 63, 42 đọc là: Sáu[r]

1 Đọc thêm

De khảo sát chất lượng khối 12 lần 1

De khảo sát chất lượng khối 12 lần 1

Đề khảo sát chất lượng khối mười hai lần một: Dạng đề thi tự luận, đề gồm 5 câu, bao gồm cả đáp án. Kiểm tra các nội dung về axit cacboxylic, andehit, este, lipit, các hợp chẩt cacbohidrat (glucozo, fructozo, saccarozo, tinh bột, xenlulozo). Các dạng bài: Viết phương trình phản ứng hóa học theo mô t[r]

Đọc thêm

TOAN4

TOAN4

TOÁN 4 (Thời gian 35’)I. Trắc nghiệm khách quan 1. Số 30 845 được viết bằng chữ là:A. Ba nghìn tám trăm bốn mươi lăm. B. Ba trăm linh tám nghìn bốn mươi lăm.C. Ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm. D. Ba chục nghìn tám trăm bốn<[r]

3 Đọc thêm

BÀI 2 TRANG 150 SGK TOÁN 5

BÀI 2 TRANG 150 SGK TOÁN 5

Viết số thập phân có. Viết số thập phân có: a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm). b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn). c) Không đơn vị, bốn phần t[r]

1 Đọc thêm

MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI

MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI

Toán:MƯỜI MỘT, MƯỜI HAINhóm đôi3.Tô màu 11 hình tam giác và 12 hình vuông:Toán:4MƯỜI MỘT, MƯỜI HAIĐiền số vào dưới mỗi vạch của tia số:0123456

16 Đọc thêm

BÀI 2 TRANG 8 SGK TOÁN 5

BÀI 2 TRANG 8 SGK TOÁN 5

Bài 2. Viết các phân số thập phân: Bài 2. Viết các phân số thập phân: Bảy phần mười; Hai mươi phần trăm; Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn; Một phần triệu. Bài giải:  ;   ;   ;   .

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 118 SGK TOÁN 5

BÀI 1 TRANG 118 SGK TOÁN 5

a) Đọc các số đo sau. a) Đọc các số đo sau: 15m3;                   205m3 ;             m3;                0,911m3 b) Đọc các số đo thể tích: Bảy nghìn hai trăm mét khối; Bốn trăm mét khối; Một phần tám mét khối; Không phẩy không năm mét khối; Bài giải: a) 15m3: Mười lăm mét khối. 205m3: Hai trăm[r]

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 4 SGK TOÁN 5

BÀI 1 TRANG 4 SGK TOÁN 5

Đọc các phân số: Bài 1. a) Đọc các phân số: ;  ;  ;  ;   . b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên. Hướng dẫn giải: a) Năm phần bảy; hai mươi lăm phần một trăm (hoặc hai mươi lăm phần trăm); chín mươi mốt phần ba mươi tám; sáu mươi phần mười bảy; tám mươi lăm phần nghìn). b) .

1 Đọc thêm