Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó: 63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081. Bài giải: + Số 63, 42 đọc là: Sáu[r]
a) Đọc các số sau. a) Đọc các số sau: 70815; 975 806; 5 723 600; 472 036 953. b) Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên. Bài giải: Số 70815, đọc là: bảy mươi nghìn tám trăm mười lăm, chữ số 5 trong số này chỉ 5 đơn vị. Số 975 806, đọc là: chín trăm bảy mươi năm nghìn[r]
Cách nhà tôi không xa là nhà anh Hoàng. Anh Hoàng học lớp Mười Hai với anh trai tôi. Tối nào, hai anh cũng học chung, khi thì ở nhà tôi, khi thì ở nhà anh. ĐỀ BÀI Kể về một người hàng xóm mà em quý mến và viế những điều em vừa kể thành một đoạn văn ngắn. BÀI THAM KHẢO Cách nhà tôi không xa là nh[r]
MÔN : TOÁNMƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂMToánKiểm tra bài cũ:Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?Viết số mười một , mười haiToánMười ba, mười bốn, mười lămChụcĐơn vịViết số13131414
cĐiện thoại: 0303641375ToánKiểm tra bài cũ:-Giáo viên yêu cầu 1 học sinh lên bảng lấy12 que tính-Giáo viên đọc cả lớp viết bảng con:-Mười, mười một, Mười hai.?12 gồm mấy chục mấy đơn vị.ToánTiết 74: Mười ba mười bốn, mười lămToánTiết 74: Mườ[r]
a)Viết số thích hợp vào ô trống310 311 312 313 314 315 316 317 318 319b) 400 399 398 397 396 395 394 393 392 391www.themegallery.comToánĐọc, viết, so sánh các số có ba chữ số3>=4?303 …..30 + 100 ….615 …..> 516
Đề thi học kì 2 lớp 9 môn Văn năm 2015 Đà Nẵng Thời gian làm bài: 90 phút không kể thời gian giao đề Câu 1. (1 điểm) Chỉ ra phép lặp từ ngữ và phép thế để liên kết câu trong đoạn trích say: Khái niệm văn bản nhật dụng khôn[r]
Đề thi THPT Quốc gia môn Văn THPT Gia Viễn B năm 2015 I. Phần đọc hiểu: (2,0 điểm) Đọc kĩ đoạn thơ sau và trả lời câu hỏi: Ơi kháng chiến! Mười năm qua như ngọn lửa Nghìn năm sau, còn đủ sức soi đường, Con đã đi nhưng con c[r]
Có bao nhiêu cách để sắp xếp chỗ ngồi cho mười người khách vào mười ghế kê thành một dãy ? 2. Có bao nhiêu cách để sắp xếp chỗ ngồi cho mười người khách vào mười ghế kê thành một dãy ? Bài giải: Mỗi cách xếp chỗ ngồi cho 10 người khách vào một dãy 10 ghế là một cách sắp thứ tự cho 10 người khách[r]
THCS 1. Khối lượng riêng => m D.V V. Mau = đi về Mẹ = về rồi 2. Quãng đường S v.t Sống = vì tiền 3. Lực đẩy Ácsimét F .V.g V.g. V.g.D .g.V a Pha = concárô, vợ, ghê Ép anh = vợ ghê cárô Ép anh = vợ ghen đào Ép a = rô ghê vê 4. Nhiệt lượng Q c.m. t m.c. t Qua = cầ[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBÀI 5: MƯỜI MỘT- MƯỜI HAII. MỤC TIÊU:+ Giúp học sinh nhận biết:- Số mười một gồm một chục và một đơn vị- Số mười hai gồm một chục và hai đơn vị- Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận b[r]
a) Đọc các số đo. a) Đọc các số đo: 5m3; 2010cm3; 2005dm3; 10,125m3; 0,109dm3; 0,015dm3; m3; dm3 b) Viết các số đo thể tích: Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối; Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối; Ba phần tám đề-xi-mét khối; Kh[r]
Chào mừng quý thầy cô giáo về dựgiờ thăm lớp 2AMôn ToánCÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐToánBài cũ:Đọc số:123; 148; 200Viết số:Một trăm tám mươi sáuMột trăm năm mươi lămToánCÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐToánCÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐTrăm Chục2
Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1. Lý truyết ôn tập: Khái niệm về phân số. Viết: Đọc: hai phần ba Viết: Đọc: năm phần mười Viết: Đọc: ba phần tư Viết: Đọc: bốn mươi phần một trăm, hay bốn mươi phần trăm. ; ; ; là các phân số. Chú ý: 1) Có thể dùng phân số để g[r]
Việc dạy một đứa trẻ mười haithángtuổi biết đọc là một công việc cực kỳ dễ dàng và sẽ mang lại niềm vui cho bạn. Việc dạy một đứa trẻ mười haithángtuổi làm toán là một công việc cực kỳ dễ dàng và sẽ mang lại niềm vui cho bạn (tốt hơn tôi có thể.) Việc dạy một đứa trẻ mười haithángtuổi đọc và hiểu mộ[r]
I.MỤC TIÊU : Đọc, viết được các số đến 100 000. Biết phân tích cấu tạo số . Rèn luyện tính cẩn thận chính xác khi tính toán. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bảng phụ III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ô[r]
Có mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.rnDùng mười chữ số này có thể viết được mọi số.rnMột số có thể có một hoặc nhiều chữ số. A. Tóm tắt kiến thức: Có mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.Dùng mười chữ số này có thể viết được mọi số.Một số có thể có một hoặc nhiều chữ số. Chẳng hạn s[r]