MÔN : TOÁNMƯỜI BA, MƯỜI BỐN, MƯỜI LĂMToánKiểm tra bài cũ:Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?Viết số mười một , mười haiToánMười ba, mười bốn, mười lămChụcĐơn vịViết số13131414
14 • MƯỜI BỐN ĐIỀU PHẬT DẠYPháp là một quốc gia được xem là văn minh trong thời kỳtrung - cận đại nhưng lại áp dụng chính sách ngu dân lên cácquốc gia thuộc địa. So với Anh, Pháp ác độc hơn.Những quốc gia bị Anh đô hộ, cai trị như Miến Điện, ẤnĐộ, Nepal, Bangladesh… đều được ứng dụng n[r]
Đoạn văn miêu tả bộ bàn ghế ở lớp học. Lớp 2C của chúng em có mười bộ bàn ghế bằng gỗ tạp, đã cũ. Bài mẫu tả bộ bàn ghế ở lớp học Lớp 2C của chúng em có mười bộ bàn ghế bằng gỗ tạp, đã cũ. Tất cả đều được sơn nâu, khá bóng và đẹp. Mỗi bàn có bốn học sinh ngồi chung. Bàn, ghế nào cũng được đán[r]
Viết số thập phân có. Viết số thập phân có: a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm). b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn). c) Không đơn vị, bốn phần t[r]
Câu 1. Em hãy viết tên các tháng trong năm và nối tên tháng với tên từng mùa:Câu 2. Viết những ý sau vào chỗ trống cho đúng lời bà Đất trong bài “Chuyện bốn mùa” Câu 3. Trả lời các câu hỏi sau: Câu 1. Em hãy viết tên các tháng trong năm và nối tên tháng với tên từng mùa: 1.Tháng giêng 2.Tháng hai[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBÀI 5: MƯỜI MỘT- MƯỜI HAII. MỤC TIÊU:+ Giúp học sinh nhận biết:- Số mười một gồm một chục và một đơn vị- Số mười hai gồm một chục và hai đơn vị- Biết đọc, viết các số đó. Bước đầu nhận b[r]
Lớp 2C của chúng em có mười bộ bàn ghế bằng gỗ tạp, đã cũ. Tất cả đều được sơn nâu, khá bóng và đẹp. Mỗi tổ có bốn học sinh được ngồi chung một bàn. Bàn, ghế nào cũng được đánh số, không thể lẫn lộn. Bộ bàn ghế số năm của tổ em được kê vào giữa, phía trong lớp học. Long, Việt, Nga và em cùng ngồi[r]
TOÁN 4 (Thời gian 35’)I. Trắc nghiệm khách quan 1. Số 30 845 được viết bằng chữ là:A. Ba nghìn tám trăm bốn mươi lăm. B. Ba trăm linh tám nghìn bốn mươi lăm.C. Ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm. D. Ba chục nghìn tám trăm bốn mươi lăm. 2. Số: “sáu tr[r]
Viết các phân số sau. 3. Viết các phân số sau: a) Hai phần bảy ; b) Âm năm phần chín ; c) Mười một phần mười ba ; c) Mười bốn phần năm. Hướng dẫn giải. a) ; b) ; c) ; d) .
I) Mục tiêu: Nhận biết được cấu tạo các số; mười một; mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11(12) gồm 1chục và 1(2) đơn vị. II) Đồ dùng dạy học: GV: Tranh ngôi sao. HS: SGK, bảng, vở. III) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.[r]
Có mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.rnDùng mười chữ số này có thể viết được mọi số.rnMột số có thể có một hoặc nhiều chữ số. A. Tóm tắt kiến thức: Có mười chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9.Dùng mười chữ số này có thể viết được mọi số.Một số có thể có một hoặc nhiều chữ số. Chẳng hạn s[r]
Bài 2. Viết các phân số thập phân: Bài 2. Viết các phân số thập phân: Bảy phần mười; Hai mươi phần trăm; Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn; Một phần triệu. Bài giải: ; ; ; .
Viết số gần đúng theo nguyên tắc làm tròn với hai, ba, bốn chữ số thập phân và ước lượng sai số tuyệt đối. Bài 1. Biết = 1,709975947 ... Viết gần đúng theo nguyên tắc làm tròn với hai, ba, bốn chữ số thập phân và ước lượng sai số tuyệt đối. Hướng dẫn giải: ≈ 1,71 với sai số mắc phải 0,01; ≈ 1[r]
Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức Bài 20. Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y rồi tính tổng của cả bốn đơn thức đó. Hướng dẫn giải: Có vo số các đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y. Chẳng hạn: Ba đơn thức đồng dạng với -2x2y là: 5x2y; x2y; - x2y Tổng cả bốn đơn thức: -2x2y + [r]
Cho dãy số sau: 1, 1, 2, 3, 5, 8 33. Cho dãy số sau: 1, 1, 2, 3, 5, 8 Trong dãy số trên, mỗi số (kể từ số thứ ba) bằng tổng của hai số liền trước. Hãy viết tiếp bốn số nữa của dãy số. Bài giải: Số thứ bảy là: 5 + 8 = 13; Số thứ tám là: 8 + 13 = 21. Số thứ chín là: 13 + 21 = 34; Số thứ mười là: 21[r]
Mọi số tự nhiên đều có thể viết thành phân số có mẫu số là 1. Lý truyết ôn tập: Khái niệm về phân số. Viết: Đọc: hai phần ba Viết: Đọc: năm phần mười Viết: Đọc: ba phần tư Viết: Đọc: bốn mươi phần một trăm, hay bốn mươi phần trăm. ; ; ; là các phân số. Chú ý: 1) Có thể dùng phân số để g[r]