15 14 13 12 11 10ToánMười ba, mười bốn, mười lămBài 2: Điền số thích hợp vào ô trống131415ToánMười ba, mười bốn, mười lămBài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp(theo mẫu)101112131415ToánMười ba, mười bốn, mười lămB[r]
cĐiện thoại: 0303641375ToánKiểm tra bài cũ:-Giáo viên yêu cầu 1 học sinh lên bảng lấy12 que tính-Giáo viên đọc cả lớp viết bảng con:-Mười, mười một, Mười hai.?12 gồm mấy chục mấy đơn vị.ToánTiết 74: Mười ba mười bốn, mười lămToánT[r]
Đọc các phân số: Bài 1. a) Đọc các phân số: ; ; ; ; . b) Nêu tử số và mẫu số của từng phân số trên. Hướng dẫn giải: a) Năm phần bảy; hai mươi lăm phần một trăm (hoặc hai mươi lăm phần trăm); chín mươi mốt phần ba mươi tám; sáu mươi phần mười bảy; tám mươi lăm phần nghìn). b) .
Trường Tiểu học Hồng QuangTOÁN:Bài cũ :Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15Chục Đơn vịViếtsốĐọc số1616Mười sáu1717Mười bảy
Viết số thập phân có. Viết số thập phân có: a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm). b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín mươi ba phần nghìn). c) Không đơn vị, bốn phần t[r]
Sử dụng biểu diễn trực quan hỗ trợ suy luận quy nạp và ngoại suy của học sinh mười lăm tuổi trong quá trình tìm kiếm quy luật toán Sử dụng biểu diễn trực quan hỗ trợ suy luận quy nạp và ngoại suy của học sinh mười lăm tuổi trong quá trình tìm kiếm quy luật toán Sử dụng biểu diễn trực quan hỗ trợ suy[r]
a) Đọc các số đo. a) Đọc các số đo: 5m3; 2010cm3; 2005dm3; 10,125m3; 0,109dm3; 0,015dm3; m3; dm3 b) Viết các số đo thể tích: Một nghìn chín trăm năm mươi hai xăng-ti-mét khối; Hai nghìn không trăm mười lăm mét khối; Ba phần tám đề-xi-mét khối; Kh[r]
Bài 2. Viết các phân số thập phân: Bài 2. Viết các phân số thập phân: Bảy phần mười; Hai mươi phần trăm; Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn; Một phần triệu. Bài giải: ; ; ; .
I) Mục tiêu: Nhận biết được cấu tạo các số; mười một; mười hai; biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11(12) gồm 1chục và 1(2) đơn vị. II) Đồ dùng dạy học: GV: Tranh ngôi sao. HS: SGK, bảng, vở. III) Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.[r]
Bài thơ về Nguyên tử khối của các nguyên tố Bài 1 Hai ba Natri (Na=23)Nhớ ghi cho rõKali chẳng khóBa chín dễ dàng (K=39)Khi nhắc đến VàngMột trăm chín bảy (Au=197)Oxi gây cháyChỉ mười sáu thôi (O=16)Còn Bạc dễ rồiMột trăm lẻ[r]
Viết các phân số sau. 3. Viết các phân số sau: a) Hai phần bảy ; b) Âm năm phần chín ; c) Mười một phần mười ba ; c) Mười bốn phần năm. Hướng dẫn giải. a) ; b) ; c) ; d) .
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó. Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó: 63,42 ; 99,99 ; 81,325 ; 7,081. Bài giải: + Số 63, 42 đọc là: Sáu[r]