Một người cao 1,7m đứng soi gương, gương treo sát vào tường thẳng đứng và mặt gương có dạng hình chữ nhật. Biết khoảng cách từ mắt của người đến đỉnh đầu 10cm. a. Vẽ ảnh của người qua gương phẳng ( coi người đứng trước gương là đoạn thẳng AB).b. Tìm khoảng cách lớn nhất t[r]
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899 BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 18 VẤN ĐỀ 7: KHOẢNG CÁCH Kiến thức cơ bản: 1) Khoảng cách giữa hai điểm A, B: AB = 2 2( ) ( )B A B Ax x y y− + − 2) Khoảng cách từ điểm M(x0; y0) đến đường thẳng ∆: ax + by + c = 0: d(M, ∆) = 0 02 2ax[r]
yxyxCâu III ( 1 điểm):Tính tích phân: dxxxx222324)(+Câu IV( 1 điểm): Tính thể tích khối tứ diện ABCD biết AB = AC = AD = a, góc BAC = 600, góc CAD = 900, góc DAB = 1200.Câu V ( 1 điểm): Cho a > 0, b > 0,c>0 và abc = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:P =[r]
Trờng THPT Hà Văn Mao Bá Th ớc Thanh Hóa Đề luyện thi đại họcNgày 27 tháng 4 năm 2008Thời gian làm bài: 180 phútCâu 1. (2 điểm) Cho hàm số: 22 21x xyx+ +=+.1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số.2. Tìm trên mỗi nhánh của đồ thị một điểm sao cho khoảng cách giữa chúng nhỏ nhất[r]
Tính đợc c = 1 và | b | > 2. Bài III Gọi d là khoảng cách từ gốc O đến đờng thẳng m = 1 thì d = 2 m 1 thì d < 2 ; max(d) = 2 khi m = 1. ******************* Đáp án đợc đăng tại http://vuthindp.violet.vn/
ĐỀ SỐ 120 CÂU1: (2,5 điểm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y = 252xxx (C) 2) Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ 1 điểm M bất kỳ (C) đến các tiệm cận là 1 hằng số. 3) Tìm trên mỗi nhánh của (C) một điểm khoảng cách giữa chúng là nhỏ nhất[r]
Đề số 120Câu1: (2,5 điểm)1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số: y = 252−−+xxx (C) 2) Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ 1 điểm M bất kỳ ∈ (C)đến các tiệm cận là 1 hằng số. 3) Tìm trên mỗi nhánh của (C) một điểm khoảng cách giữa chúng lànhỏ nhất. Câu2: (1,[r]
GV.Lưu Huy Thưởng 0968.393.899 BỂ HỌC VÔ BỜ - CHUYÊN CẦN SẼ TỚI BẾN Page 18 VẤN ĐỀ 7: KHOẢNG CÁCH Kiến thức cơ bản: 1) Khoảng cách giữa hai điểm A, B: AB = 2 2( ) ( )B A B Ax x y y− + − 2) Khoảng cách từ điểm M(x0; y0) đến đường thẳng ∆: ax + by + c = 0: d(M, ∆) = 0 02 2ax[r]
Câu IV (1 đ:Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, 2BC a, hình chiếu của A’ trên mặt phẳng (ABC) là trọng tâm tam giác ABC, cạnh bên tạo với mặt đáy một góc 600. Tính thể tích của khối lăng trụ đó. Câu V (1 đ): Cho hai số thực x, y thoả mãn : 3 1 3 2x[r]
yxyxCâu III ( 1 điểm):Tính tích phân: dxxxx222324)(+Câu IV( 1 điểm): Tính thể tích khối tứ diện ABCD biết AB = AC = AD = a, góc BAC = 600, góc CAD = 900, góc DAB = 1200.Câu V ( 1 điểm): Cho a > 0, b > 0,c>0 và abc = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:P =[r]
Tìm các điểm M thuộc hypebol H sao cho tổng các khoảng cách từ đó đến hai tiệm cận là nhỏ nhất.. Tìm các điểm M thuộc hypebol H sao cho tổng các khoảng cách từ đó đến hai trục toạ độ là [r]
. 3=SA a, ··030= =SAB SACTính thể tích khối chóp S.ABC. Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : a + b + c = 34. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 3 3 31 1 13 3 3= + ++ + +Pa b b c c a.II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình ChuẩnCâu VIa (2 điểm) 1) Trong mặt p[r]
. 3=SA a, ··030= =SAB SACTính thể tích khối chóp S.ABC. Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : a + b + c = 34. Tìm giá trị nhỏ nhất củabiểu thức 3 3 31 1 13 3 3= + ++ + +Pa b b c c a.II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) A. Theo chương trình ChuẩnCâu VIa (2 điểm) 1) Trong mặt ph[r]
Trần Sĩ Tùng Trang 40 2) Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho : 2 5 0P x y z và đường thẳng 3( ): 1 32xd y z, điểm A( –2; 3; 4). Gọi là đường thẳng nằm trên (P) đi qua giao điểm của (d) và (P) đồng thời vuông góc với d. Tìm trên điểm M sao cho khoảng cách AM ngắn nhất.[r]
Trường THPT Thanh Bình 2 Phan Công TrứTRƯỜNG THPT THANH BÌNH 2 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MƠN TỐN NĂM 2011KHỐI: AThời gian: 180 phút(khơng kể thời gian phát đề)I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)Câu I (2,0 điểm)Cho hàm số : y = 11mxx−+(Cm)1. Xác định m để hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định[r]
11 1 ;Md x m khoảng cách từ M đến TCN là 212 .1Md ym Tổng khoảng cách từ M đến 2 TC là 1 211 2,1T d d mm dấu '' '' xảy ra 2101 1 0;1
Sở GD và ĐT hải dơng Trờng THPT Thanh BìnhĐề thi thử đại học, cao đẳng năm 2011Môn thi : toán, Khối A, B(Thời gian làm bài 180 phút , không kể giao đề)A. Phần chung cho tất cả các thí sinh ( 7,0 điểm)Câu I ( 2 đ): Cho hàm số: 21xyx=+ (1)1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1). 2) <[r]
.012=+xmxxBaỡi 16: Cho hàm số 1x13xy+=1) Khảo sát, vẽ đồ thị (C).2) M(x0; y0 ) thuộc (C). Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ M đến hai tiệm cận của (C) là một hằng số.Baỡi 17: Cho haỡm sọỳ :1222+=xxxy1) Khaớo saùt veợ õọử thở haỡm sọỳ . 2) Xaùc õởnh m õóứ õổồỡng thúng ( d ) : y = - x + m[r]
Câu 1: a/ Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số : 1( )2xy cx b/ Tìm các điểm thuộc (c) có toạ độ nguyên. c/ Tìm điểm trên C sao cho tổng khoảng cách từ điểm đó tới hai đường tiệm cận là nhỏ nhất. Câu 2: a/ Giải phương trình: 14 10.2 24 0x x b/ Tìm giá trị lớ[r]
= +Và hai điểm A(1;2;-1) và B(7;-2;3). Tìm trên l những điểm sao cho tổng các khoảng cách từ đó đến A và B là nhỏ nhất.II.Phần riêng (Thí sinh chỉ làm một trong hai phần) THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨNCâu 6a(2 điểm)1) Năm đoạn thẳng có độ dài 1 cm, 3cm, 5cm, 7cm, 9cm. lấy ngẫu[r]