ÔN TẬP ANCOL – ĐỀ 2Câu 1: Câu nào sau đây là đúng nhất?A. Hợp chất C6H5 – CH2 – OH là phenol.B. Hợp chất CH3 – CH2 – OH là ancol etylic.C. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm OH.D. Tất cả đều đúng.Câu 2: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo andehit l[r]
96%, D=1,52g/ml cần dùng là bao nhiêu5. Để sản xuất ancol etylic, người ta dùng nguyên liệu là mùn cưa và vỏ bào từ gỗ chứa 50% xenlulozo. Nếu muốn điều chế 1 tấn ancol etylic, H=70% thì khối lượng ngyên liệu cần dùng là bao nhiêu6. Viết các phương trình hoá học theo sơ đ[r]
O B. C2H2O2C. C4H6O D. C3H4O2Câu 11: Cho m gam ancol đơn chức no (hở) X qua ống đựng CuO ( dư) nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng chất rắn trong ống giảm 0,32g. Hỗn hợp hơi thu được (gồm hơi andehit và hơi nước) có tỉ khối so với H2 là 19. Giá tr[r]
CÕU 7: KHỐI LƯỢNG CỦA TINH BỘT CẦN DỰNG TRONG QUỎ TRỠNH LỜN MEN ĐỂ TẠO THÀNH 5 LỚT ANCOL ETYLIC 46o là biết hiệu suất của cả quỏ trỡnh là 72% và khối lượng riờng của ancol etylic nguyờn [r]
5Br Câu 7:Số đồng phân ancol bậc 1 ứng với CTPT C5H12O là: a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 Câu 8:Thuốc thử duy nhất để nhận biết 3 chất lỏng đựng trong 3 lọ mất nhãn: phenol; stiren; benzen là: a. Dung dịch brom b. Na c. Quỳ tím d. d\dịch KMnO4 Câu 9:Câu phát biểu nào sau đây là “đúng nhất”? a. Ancol<[r]
3, X6 D. X4, X6.Câu 38. Hiđrocacbon F tác dụng với brom trong điều kiện thích hợp, thu được chỉ một dẫn xuất brom có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 75,5. Chất F làA. pentan. B. xiclopentan. C. 2- metylbutan. D. 2,2-đi metylpropan.Câu 39. Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm –OH của các chất: an[r]
2SO4 0,2M là: a 0,12 lít b 0,3 lít c 0,24 lít d 0,6 lít 32/ Khi cho 1 lít hỗn hợp khí H2; Cl2 và HCl đi qua dd KI, thu được 2,54g iôt và còn lại một thể tích khí là 500ml(đo ở đktc). Thành phần % số mol hỗn hợp khí là: a 50; 22,4; 27,6 b 25; 50; 25 c 38,8; 22,4 ; 38,8 d 27,6; 22,4 ; 50 33/ Khối lư[r]
0,2M là: a 0,12 lít b 0,3 lít c 0,24 lít d 0,6 lít 32/ Khi cho 1 lít hỗn hợp khí H2; Cl2 và HCl đi qua dd KI, thu được 2,54g iôt và còn lại một thể tích khí là 500ml(đo ở đktc). Thành phần % số mol hỗn hợp khí là: a 50; 22,4; 27,6 b 25; 50; 25 c 38,8; 22,4 ; 38,8 d 27,6; 22,4 ; 50 33/ Khối lượng g[r]
9OH D. CH3OH và C2H5OHCâu 29: Hiđrocacbon mạch hở X trong phân tử chỉ chứa liên kết σ và có hai nguyên tử cacbon bậc batrong một phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 1 thể tích X sinh ra 6 thể tích CO2 (ở cùng điều kiện nhiệt độ,áp suất). Khi cho X tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ số mol 1 : 1), số dẫn xuất mono[r]
Câu 35. Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa. Nếu hiệu suất của pư lên men là 80% thì khối lượng ancol etylic thu được là A. 16,4g B. 16,8g C. 17,4g D. 18,4gCâu 36. Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lit ancol [r]
5H11OHCâu 182: Cho 16,6 gam hỗn hợp ancol etylic và propylic tác dụng hết với Na thì thu được 3,36 lit khí H2(đktc). Thành phần % khối lượng ancol etylic trong hỗn hợp là:A. 27,7 % B. 72,3 % C. 13,85 % D. 86,15 %Câu 183: Cho (CH3)2C=CHCH3 tác dụng với H2O trong môi trường[r]
TRƯỜNG THPT NAM PHÙ CỪ ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT Môn: Hoá học, lớp 11 201Họ và tên: ………………………………………………….I Trắc nghiệm:Câu 1: X tham gia phản ứng trùng hợp tạo polime và khi hiđro hoá X trong điều kiện thích hợp thu được isopentan. X làA. pent – 2 – en B. 2 – metylbuta – 1,3 – đienC. 3 – metylbut – 1 – in[r]
Bài 5. Hãy viết công thức cấu tạo có thể có của các đồng đẳng củaancol etylic có công thức phân tửBài 5. Hãy viết công thức cấu tạo có thể có của các đồng đẳng của ancol etylic có công thức phân tửC3H8O và C4H10O.Lời giải:CTCT của C3H8O: CH3-CH2-CH2-OH ; CH3 -CH(CH3)-OH.CTCT của[r]
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.* Nhóm hiđroxyl: -OHD. kim loại Na.Câu 11: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất100%, khối lượng ancol etylic thu được làA. 184 gam.138 gam.* C6H12O6180360B. 276 gam.C. 92 gam.2C2H5OH + 2CO22.46→xmen x= 360.2.46/180=184D.
Họ và tên: ………………………………………………….I Trắc nghiệm:Câu 1. Một đồng đẳng của Bezen có CTPT C8H10O số đồng phân của chất này là:A. 4 B.2 C. 5 D. 3Câu 2. : Ảnh hưởng của -C6H5 đến -OH trong phenol thể hiện qua phản ứng với: A. dd NaOH B. dd Br2C. dd NaCl D. dd HNO3Câu 3. Đốt cháy hoàn toàn 2 Hidro cacbon X,[r]
4). Vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là: A. Chu kỳ n, nhóm VI A B. Chu kỳ n, nhóm IA C. Chu kỳ n, nhóm IB D. Chu kỳ n, nhóm VI B Cõu 23: Kết luận nào sau đây là sai ? (1) Các axitcacboxilic đều không tham gia phản ứng tráng gơng ; (2) Ancol etylic tác dụng đợc với natri nhng[r]