2–CH(OH)–CH2–OH Số lượng các chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là? a.1 b. 2 c. 3 d. 4 13. Ở cùng điều kiện, một lít hơi ancol A có khối lượng bằng một lít O2 . Phát biểu nào sau đây về A là đúng : a. A là ancol bậc II b. A tan hữu hạn trong nước c. A tách nước chỉ tạo một anke[r]
7OH Câu 49.Một hỗn hợp X gồm Metanol, Etanol, Phenol có khối lượng 28,9 gam. Cho 1/2 X tác dụng hoàn toàn với Na tạo ra 2,806 lít hiđro (đo ở 270C và 750mmHg). 1/2X còn lại phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp tương ứng là % nào dưới đâ[r]
Viết phương trình hóa họcViết phương trình hóa học của phản ứng giữa các ancol etylic, phenol với mỗi chất sau: natri hidroxit,nước brom, dung dịch HNO3.Hướng dẫn giải:C2H5OH + Na → C2H5ONa + H2C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2OC6H5OH + 3Br2 → Br3 C6H2OH + 3[r]
Số phân tử mà có công thức electron của nguyên tử trung tâm không tuân theo quy tắc bát tử là A.. 10,12 CÂU 38: Cho các chất sau: etylaxetat; anilin; ancol etylic; axit acrylic; phenol[r]
SO4 đặc, đun nóng; Br2 nguyên chất. Câu 22: Dùng một hoá chất nào sau đây để nhận biết stiren, toluen, phenol ? A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HNO3. Câu 23: Có 4 chất lỏng đựng trong 4 lọ bị mất nhãn: ancol etylic, toluen, phenol<[r]
KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2008Môn thi: HOÁ HỌC Thời gian làm bài: 60 phút.Mã đề thi 108PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (33 câu, từ câu 1 đến câu 33).Câu 1: Ba chất lỏng: C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong ba lọ riêng biệt. Thuốc thử dùng đểphân biệt ba chất trên làA. quỳ tím. B. kim l[r]
ÔN TẬP ANCOL – ĐỀ 2Câu 1: Câu nào sau đây là đúng nhất?A. Hợp chất C6H5 – CH2 – OH là phenol.B. Hợp chất CH3 – CH2 – OH là ancol etylic.C. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm OH.D. Tất cả đều đúng.Câu 2: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo an[r]
dung dịch trong suốt C.Có kết tủa xanh , sau đó kết tủa tan tạo thành dung dịch trong suốt D.Dung dịch từ xanh da trời chuyển qua xanh thẩm 65: Để nhận biết ba axit đặc, nguội: HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử làA. CuO. B. Al. C. Cu. D. Fe.B> PHẦN HỮ[r]
(1,0điểm) Cho các chất sau: ancol etylic, n-C9H9OH, glixerol, phenol, axit axetic, toluen, octan. - Những chất tan tốt: ancol etylic, glixerol, axit axetic. Do có liên kết hiđro giữa các phân tử với nước và gốc hiđrocacbon tương đối nhỏ. - Những chất kém tan: n-C[r]
4. B. Al2(SO4)3. C. MgSO4. D. ZnSO4. Câu 11:Chất phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam là A. phenol. B. etyl axetat. C. ancol etylic. D. glixerol. Câu 12: Trong điều kiện thích hợp, axit fomic (HCOOH) phản ứng được với A. HCl. B. Cu. C. C2H5OH. D. NaCl. Câu[r]
3H6O có bao nhiêu đồng phân đơn chức mạch hở?A. 2 đồng phân B. 5 đồng phân C. 3 đồng phân D. 4 đồng phânCâu 48: Trong điện cực hiđro chuẩn, điều nào sau đây không đúng ?A. Người ta quy ước thế điện cực hiđro chuẩn của cặp 2H+/ H2 là 0,00VB. Nhiệt độ của thí nghiệm là 25oCC. Điện cực được nhúng vào m[r]
5Câu 11: (2007-B) Cho các loại hợp chất: aminoaxit(X), muối amoni của axit cacboxylic(Y), amin(Z), este của aminoaxit(T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng đợc với dd NaOH và đều tác dụng đợc với dung dịch HCl là: A. X, Y, Z, T B. X, Y, T C. X, Y, Z D. Y, Z, TCâu 12 : Cho các chất etyl axetat,[r]
(1,0điểm) Cho các chất sau: ancol etylic, n-C9H9OH, glixerol, phenol, axit axetic, toluen, octan. - Những chất tan tốt: ancol etylic, glixerol, axit axetic. Do có liên kết hiđro giữa các phân tử với nước và gốc hiđrocacbon tương đối nhỏ. - Những chất kém tan: n-C[r]
5Câu 11: (2007-B) Cho các loại hợp chất: aminoaxit(X), muối amoni của axit cacboxylic(Y), amin(Z), este của aminoaxit(T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng đợc với dd NaOH và đều tác dụng đợc với dung dịch HCl là: A. X, Y, Z, T B. X, Y, T C. X, Y, Z D. Y, Z, TCâu 12 : Cho các chất etyl axetat,[r]
6 và CH3CHO. D. Dd CH3COOH và dd NaCl. Câu 14: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ capron. B. tơ visco. C. tơ nilon-6,6. D. tơ tằm. Câu 15: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là A. Cr. B. Mg. C. Ag. D. Cu. Câu 16: Oxit nào sau đây thuộc loại oxit bazơ? A. CO2. B. CuO. C. SO2. D[r]
Khóa h c LTðH môn Hóa –Th y Ng cPhương pháp gi i bài t p ñ c trưng v" Ancol&PhenolPHƯƠNG PHÁP GI I BÀI T P ð C TRƯNG V ANCOL PHENOLðÁP ÁN BÀI T P T LUY NGiáo viên: Vũ Kh)c Ng,cNgu.n:Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi tT ng ñài tư v n: 1900 58&58&12Hocm[r]
OH 14/ Cho dung dịch NaOH lần lượt vào các chất lỏng: ancol etylic, axit axetic, phenol, benzen. Số phản ứng xảy ra làa 1 b 4 c 3 d 2 15/ Khi cho Nitrobenzen qua bình đựng Brom có mặt bột sắt. Sản phẩm thế ưu tiên vào vị tría Othor và Para b Ortho c Para d Meta 16/ Khi cho 0.1 m[r]
2H5OH, C3H7OH 49.Một hỗn hợp X gồm Metanol, Etanol, Phenol có khối lượng 28,9 gam. Cho 1/2 X tác dụng hoàn toàn với Na tạo ra 2,806 lít hiđro (đo ở 270C và 750mmHg). 1/2Xcòn lại phản ứng vừa hết với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp tương ứng là % nào dư[r]
3OH đến khoảng C12H25OH là chất lỏng, từ khoảng C13H27OH trở lên là chất rắn. Các ancol có từ 1 đến 3 nguyên tử C trong phân tử tan vô hạn trong nước. Khi số nguyên tử C tăng lên thì độ tan giảm dần. Các poliol như etylen glicol, glixerol thường sánh, nặng hơn nước và có vị ngọt. Các ancol[r]
3CHCH2CH3BrCH3CH2CH2CH2BrKIỂM TRA 15 PHÚT – BÀI SỐ 4MÔN: HOÁ HỌC 11NCHọ và tên Lớp: Chọn câu trả lời đúng nhất rồi điền vào bảng !Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10Đáp ánCâu 1. Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt 2 chất lỏng không màu là stiren và toluen?A. dung dịch NaCl B. Dung dịch NaOHC. Dung[r]