Câu 3: (1,5 điểm) Từ metan (các chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ), hãy viết các phản ứng điều chế nhựa PVC (poli vinyl clorua) ?Câu 4 ( 2 điểm)Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp bởi oxi dư, sau phản ứng thu được 24,64 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O . Xác đ[r]
Câu 7. Viết phương trình hoá học thể hiện những chuyển hoá sau : Saccarozơ (1)⎯⎯→ Glucozơ (2)⎯⎯→ rượu etylic (3)⎯⎯→ axit axetic (4)⎯⎯→ natri axetat. Câu 8. (2 điểm) Để điều chế axit axetic người ta có thể lên men 1,5 lit rượu etylic 200 a) Tính[r]
Câu 3: (1,5 điểm) Từ metan (các chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ), hãy viết các phản ứng điều chế nhựa PVC (poli vinyl clorua) ?Câu 4 ( 2 điểm)Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 ankin là đồng đẳng liên tiếp bởi oxi dư, sau phản ứng thu được 24,64 lít khí CO2 (đktc) và 14,4 gam H2O . Xác đ[r]
điểm cấu tạo phân tử và tính chất hoá học.- Viết các PTHH dạng công thức phân tử và công thức cấu tạo thu gọn.- Phân biệt ancol etylic với benzen .- Tính khối lượng ancol etylic tham gia hoặc tạo thành trong phản ứng có sử dụng độrượu và hiệu suất quá trình.Phát triển năn[r]
Hãy viết phương trình hóa học điều chế axit axetic từ :6. Hãy viết phương trình hóa học điều chế axit axetic từ :a) natri axetat và axit sunfuric.b) rượu etylic.Hướng dẫn.a) CH3 – CH2OH + H2SO4 đ -> 2CH3COOH + Na2SO4.b) CH3[r]
2 . Khi cho X tác dụng với NaOH có đun nóng tạo thành chất Y có CTPT là C2H3O2Na . X thuộc dạng : A. Axít B. Este C. Andehyt D.AncolCâu 14Có 4 chất: axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ. Chỉ dùng thêm 1 chất nào sau đây để nhận biết? A. Quỳ tím B. CaCO3.C. CuO D.C[r]
cháy hết a mol A thu được tổng cộng 3a mol CO2 và H2O. A là A. HCOOCH3 B. OHC-CH2COOH C. OHC-COOH D. HCOOH 54. Có bao nhiêu tripeptit được sinh ra từ a aminoaxit: alanin và glixin? A. 8 B. 5 C.7 D6 55. Phát biểu nào sau đây là sai A. Phân tử sacarozơ không chứa nhóm OH hemiaxetal nên không có khả nă[r]
2 ĐIỂM ĐỂ ĐIỀU CHẾ AXIT AXETIC NGƯỜI TA CÓ THỂ LÊN MEN 1,5 LIT RƯỢU ETYLIC 200 a Tính thể tích rượu etylic nguyên chất đã dùngA. Tìm công thức phân tử của A..[r]
2 ĐIỂM ĐỂ ĐIỀU CHẾ AXIT AXETIC NGƯỜI TA CÓ THỂ LÊN MEN 1,5 LIT RƯỢU ETYLIC 200 a Tính thể tích rượu etylic nguyên chất đã dùngA. Tìm công thức phân tử của A..[r]
53. A là hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O. A có thể cho phản ứng tráng gương và phản ứng với NaOH. Đốt cháy hết a mol A thu được tổng cộng 3a mol CO2 và H2O. A là A. HCOOCH3 B. OHC-CH2COOH C. OHC-COOH D. HCOOH 54. Có bao nhiêu tripeptit được sinh ra từ a aminoaxit: alanin và glixin? A. 8 B. 5 C.7 D6[r]
Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch2. Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch: anđehit axetic, axit axetic, glixerol, ancoletylic.Hướng dẫn giải:Dùng quỳ tím nhận được axit; dùng Cu(OH)2 nhận được glixerol; nhận được anđehit axetic[r]
53. A là hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O. A có thể cho phản ứng tráng gương và phản ứng với NaOH. Đốt cháy hết a mol A thu được tổng cộng 3a mol CO2 và H2O. A là A. HCOOCH3 B. OHC-CH2COOH C. OHC-COOH D. HCOOH 54. Có bao nhiêu tripeptit được sinh ra từ a aminoaxit: alanin và glixin? A. 8 B. 5 C.7 D6[r]
Đun 12,0 gam axit axetic7. Đun 12,0 gam axit axetic với một lượng dư ancol etylic ( có axit H2SO4 đặc làm xúc tác ). Đến khidừng thí nghiệm thu được 12,3 gam este.a) Viết phương trình hóa học của phản ứng.b) Tính phần trăm khối lượng của axi[r]
OH 14/ Cho dung dịch NaOH lần lượt vào các chất lỏng: ancol etylic, axit axetic, phenol, benzen. Số phản ứng xảy ra làa 1 b 4 c 3 d 2 15/ Khi cho Nitrobenzen qua bình đựng Brom có mặt bột sắt. Sản phẩm thế ưu tiên vào vị tría Othor và Para b Ortho c Para d Meta 16/ Khi ch[r]
53. A là hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O. A có thể cho phản ứng tráng gương và phản ứng với NaOH. Đốt cháy hết a mol A thu được tổng cộng 3a mol CO2 và H2O. A là A. HCOOCH3 B. OHC-CH2COOH C. OHC-COOH D. HCOOH 54. Có bao nhiêu tripeptit được sinh ra từ a aminoaxit: alanin và glixin? A. 8 B. 5 C.7 D6[r]
A. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.B. Chất béo không tan trong nước.C. Chất béo là este của glixerol và axit cacboxylic mạch cacbon dài, không phân nhánh.D. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.Câu 11: Phản ứng este hóa giữa a[r]
53. A là hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O. A có thể cho phản ứng tráng gương và phản ứng với NaOH. Đốt cháy hết a mol A thu được tổng cộng 3a mol CO2 và H2O. A là A. HCOOCH3 B. OHC-CH2COOH C. OHC-COOH D. HCOOH 54. Có bao nhiêu tripeptit được sinh ra từ a aminoaxit: alanin và glixin? A. 8 B. 5 C.7 D6[r]
53. A là hợp chất hữu cơ chỉ chứa C, H, O. A có thể cho phản ứng tráng gương và phản ứng với NaOH. Đốt cháy hết a mol A thu được tổng cộng 3a mol CO2 và H2O. A là A. HCOOCH3 B. OHC-CH2COOH C. OHC-COOH D. HCOOH 54. Có bao nhiêu tripeptit được sinh ra từ a aminoaxit: alanin và glixin? A. 8 B. 5 C.7 D6[r]
O4. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3. Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là A. 11,2. B. 33,6. C. 5,6. D. 22,4. Câu 5: Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là: A. Zn, Na. B. Cu, Mg. C. Mg, Na. D. Zn, Cu. Câu 6:[r]
54. Có bao nhiêu tripeptit được sinh ra từ a aminoaxit: alanin và glixin? A. 8 B. 5 C.7 D6 55. Phát biểu nào sau đây là sai A. Phân tử sacarozơ không chứa nhóm OH hemiaxetal nên không có khả năng chuyển thàn dạng mạch hở B. Lipit là trieste của glixerol với các monocacboxylic có số chẵn nguyên tử cá[r]