I. CHUẨN KIẾN THỨC – KỸ NĂNG 1. Về truyền thụ kiến thức HS biết được Tính chất hóa học của ancol đơn chức và ancol đa chức. Phương pháp điều chế ancol và ứng dụng của ancol etylic. HS hiểu được Tính[r]
I. CHUẨN KIẾN THỨC – KỸ NĂNG 1. Về truyền thụ kiến thức HS biết được Tính chất hóa học của ancol đơn chức và ancol đa chức. Phương pháp điều chế ancol và ứng dụng của ancol etylic. HS hiểu được Tính[r]
Câu 39. Điền từ đúng/sai vào các ô trống:Hòa tan muối vào nước tạo dung dịch là hiện tượng hóa họcQuá trình lên men rượu thành giấm là hiện tượng hóa họcQuẹt đầu que diêm vào thành bao diêm thì que diêm cháy. Đó là hiệntượng vật lí.Viên nong não (băng phiến) để trong tủ quần áo dần biến mất. Đây làh[r]
riêng dung dịch rượu là 0,96 g/ml, khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml.Dung dịchrượu trên có độ rượu làA. 27,6o.B. 22,08o.C. 24,53o.D. 23,00o.DẠNG 6: BÀI TẬP VỀ PHENOL:Câu 1: Một dung dịch X chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch X phản ứng[r]
Đa dạng các câu hỏi và bài tập về Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon – Ancol – Phenol phục vụ học sinh ôn thi đại học có đáp án và lời giải chi tiết. Có các dạng bài tập đầy đủ. VD: Ancol - Phản ứng oxi hóa Ancol - Phản ứng tách Ancol Danh pháp - Đồng phân - Tính chất vật lý Ancol đa chức Ancol Độ[r]
C.4D.5Câu 14: Hấp thụ hoàn toàn 0,4mol CO2 vào dung dịch Ba(OH)2 lấy dư. Khối lượng kết tủa tạo ra sảnphẩm có giá trị là:A.39,4gamB.59,1 gamC.78,8 gamD.89,4 gam.Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng về SO2?A. khí này làm mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím.B. Phản ứng được với H2S t[r]
1. a. Bằng những kiến thức về cấu trúc electron đã học, hãy mô tả sự hình thành liên kết cộng hoá trị trong phân tử CH4, CH3CH=CH2 và axetilen, benzen b. Hãy cho biết sự khác nhau giữa liên kết cộng hoá trị và liên kết hiđro, giữa liên kết hiđro nội phân tử và liên phân tử. Trong điều kiện như nhau[r]
Viết phương trình hóa học của các phản ứng điều chế... 3. Viết phương trình hóa học của các phản ứng điều chế etilen, axetilen từ metan; điều chế clobenzen và nitrobenzen từ benzen và các chất vô cơ khác. Hướng dẫn. Sơ đồ phản ứng: CH4 C2H2 C2H4 C2H2 C6H6 C6H5Cl C6H6 C6H5NO2.
2 ĐIỂM ĐỂ ĐIỀU CHẾ AXIT AXETIC NGƯỜI TA CÓ THỂ LÊN MEN 1,5 LIT RƯỢU ETYLIC 200 a Tính thể tích rượu etylic nguyên chất đã dùngA. Tìm công thức phân tử của A..[r]
2 ĐIỂM ĐỂ ĐIỀU CHẾ AXIT AXETIC NGƯỜI TA CÓ THỂ LÊN MEN 1,5 LIT RƯỢU ETYLIC 200 a Tính thể tích rượu etylic nguyên chất đã dùngA. Tìm công thức phân tử của A..[r]
Đa dạng các câu hỏi và bài tập về Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon – Ancol – Phenol phục vụ học sinh ôn thi đại học có đáp án và lời giải chi tiết. Có các dạng bài tập đầy đủ. VD: Ancol - Phản ứng oxi hóa Ancol - Phản ứng tách Ancol Danh pháp - Đồng phân - Tính chất vật lý Ancol đa chức Ancol Độ[r]
Đa dạng các câu hỏi và bài tập về Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon – Ancol – Phenol phục vụ học sinh ôn thi đại học có đáp án và lời giải chi tiết. Có các dạng bài tập đầy đủ. VD: Ancol - Phản ứng oxi hóa Ancol - Phản ứng tách Ancol Danh pháp - Đồng phân - Tính chất vật lý Ancol đa chức Ancol Độ[r]
Đa dạng các câu hỏi và bài tập về Dẫn xuất halogen của hiđrocacbon – Ancol – Phenol phục vụ học sinh ôn thi đại học có đáp án và lời giải chi tiết. Có các dạng bài tập đầy đủ. VD: Ancol - Phản ứng oxi hóa Ancol - Phản ứng tách Ancol Danh pháp - Đồng phân - Tính chất vật lý Ancol đa chức Ancol Độ[r]
Rượu etylic (ancol etylic hoặc etanol) là chất lỏng, không màu... 1. Tính chất vật lí Rượu etylic (ancol etylic hoặc etanol) C2H5OH là chất lỏng, không màu, sôi ở 78,3oC, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước và hòa tan được nhiều chất như iot, benzen,… Độ rượu (o) = V là thể tích đo bằng ml ho[r]
trong các chất sau:A. C6H5CH2OHB. p-CH3C6H4OHC. p-HO-CH2C6H4-OHD. C6H5-O-CH3Câu 263. Một hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử là CxHyO2, trong đó oxi chiếm 25,81% về khối lượng. A tác dụng đượcvới NaOH theo tỷ lệ mol là 1: 1 và phản ứng được với Br 2 theo tỷ lệ mol là 1:3. Công thức cấu tạo của A[r]
D.270 gam.• (C6H10O5)n + nH2O nC6H12O6162n180n324x x=324.180/162=360Mà H=75% nên x= 360.75/100=270Câu 22: Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất đượcm tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứngtính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m làA. 26,73.B. 33,00.C. 25,46.D. 29,70.* [C6H7O2(OH)3][r]
Câu 14: Trong điều kiện có mặt H2SO4 đặc, đun nóng sản phẩm của phản ứng giữa axit cacboxylic và ancollà A. muối.B. este.C. Thủy tinh hữu cơ.D. Anhiđrit axitCâu 15: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X làA. C2H5COOH.B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3[r]
Câu 36: Nhiệt độ nóng chảy của amino axit cao hơn phenol là doA. amino axit là ion lưỡng cực, tồn tại ở trạng thái tinh thể.B. liên kết hidro trong amino axit mạng hơn phenol.C. khối lượng của amino axit thường cao hơn phenol.D. phenol là axit rất yếu còn amino axit là axit mạnh.Trang 2/3-1Câu 37: P[r]
Tuyển chọn 21 đề thi chuyên đề “Dẫn xuất halogen Ancol Phenol – Ete” cực hay có lời giải chi tiết
MỤC LỤC Ancol Danh pháp Đồng phân Tính chất vật lý 2 Lý thuyết Ancol – Phenol Ete 20 Tính chất hóa học của ancolphenol 31 PHẢN ỨNG THẾ ANCOL (Đề 1) 42 PHẢN ỨNG THẾ ANCOL (Đề 2) 53 PHẢN ỨNG OXI HÓA[r]
Câu 7: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:A. etyl axetat.B. metyl propionat.C. metyl axetat. D. propyl axetat.Câu 8: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ Xcó thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một ph[r]