BÀI TẬP ÔN THI CHƯƠNG III CẤP SỐ CỘNG CẤP SỐ NHÂN ĐẠI SỐ 11 BÀI TẬP ÔN THI CHƯƠNG III CẤP SỐ CỘNG CẤP SỐ NHÂN ĐẠI SỐ 11 BÀI TẬP ÔN THI CHƯƠNG III CẤP SỐ CỘNG CẤP SỐ NHÂN ĐẠI SỐ 11 BÀI TẬP ÔN THI CHƯƠNG III CẤP SỐ CỘNG CẤP SỐ NHÂN ĐẠI SỐ 11 BÀI TẬP ÔN THI CHƯƠNG III CẤP SỐ CỘNG CẤP SỐ NHÂN ĐẠI SỐ 11[r]
BÀI TẬP DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂNBài 1. PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌCI. Lý thuyếtBước 1: Chứng minh A(n) là một mệnh đề đúng khi n = 1.Bước 2: Với k là số nguyên dương tùy ý, xuất phát từ giả thiết A(n) là mệnh đề đúng khi n = k, chứng minh A(n) cũng là mệnh đề đúng khi n = k + 1.Chú ý: Nếu[r]
Đây là quyển sách quý và rất hay về cấp số cộng, cấp số nhân . Quyển sách chứa đựng toàn bộ nội dung của chương cấp số công và cấp số nhân lớp 11 học kì 2. Hệ thống lý thuyết và bài tập đầy đủ. Phù hợp với học sinh trung bình, khá và có phần chuyên sâu cho các em học sinh lớp chuyện muốn nâng cao ki[r]
Dãy số Cấp số cộng Cấp số nhân Bài 1: Tính tổng của 12 số hạng đầu tiên của một cấp số cộng có số hạng đầu tiên là 3 còn tích của số hạng thứ 3 và thứ 7 bằng 24. ĐS: Với d= 12 thì S12 = 69 Với d = 52 thì S12 = 129 Bài 2: Tìm các số hạng của một cấp số cộng biết rằng tổng của 4 số đầu tiên bằng 40 cò[r]
Đề cương ôn tập học kì II Năm học 20102011 Bài 8. Tìm số hạng tổng quát của một CSN lùi vô hạn có tổng bằng 3 và công bội q = 23. Bài 9:Tổng 3 số hạng liên tiếp của một cấp số cộng là 21. Nếu số thứ hai trừ đi 1 và số thứ ba cộng thêm 1 thì ba số đó lập thành một cấp số nhân. Tìm ba số đó. Bai 10: B[r]
Chương trình đào tạo và bồi học sinh năng khiếu toán bậc phổ thông Câu 1. Các số nguyên dương a1, a2, a3, a4, a5 lập thành một cấp số cộng tăng. Hỏi lập được bao nhiêu cấp số cộng thỏa mãn điều kiện a1 > 50 và a5 < 100? Câu 2. Các số nguyên dương a1, a2, a3, a4, a5 lập thành một cấp số nhân tăng. Hỏ[r]
6. Đạo hàm• Nhớ các công thức và các quy tắc tính đạo hàm (đạo hàm của các hàm số thườnggặp, hàm hợp);• Biết vận dụng tốt các quy tắc để tính được đạo hàm (tại một điểm, trên mộtkhoảng), viết phương trình tiếp tuyến (tại điểm, đi qua điểm) và một số bài toánliên quan khác.II/ HÌNH HỌC.1. Định[r]
x = 0và q.x + 3xq2 = 4xq ⇔ q = 1 q = 1/ 3Bài 5: Ta có:Gv: Làm bài tập 13 trang 108 Sgk.111,,lập thành một cấp số cộngGv: Ta cần chứng minh điều gì?. Vì sao?.b+c c+a a+bHướng dẫn: sử dụng tính chất các số hạng của cấp112số cộng.⇔+=⇔ a 2 + c 2 = 2b[r]
- Tìm giao tuyến- Tìm giao điểm- Chứng minh ba điểm thẳng hàng- Xác định thiết diệnb. Đường thẳng song song với đường thẳngĐL:α ∩ β = aβ∩ γ = bγ ∩ α = c - Hệ quả:=> a // b // c hoặc a, b, c đồng quy.a // ba ⊂ α b⊂βα ∩ β = c=> a // b // cMỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP<[r]
Trong mặt phẳng cho một tập hợp gồm 6 điểm phân biệt.a/ Có bao nhiêu véctơ khác véctơ 0 có điểm đầu và điểm cuối thuộc tập hợp điểmđã cho ?b/ Có bao nhiêu đoạn thẳng có hai đầu mút thuộc về tập hợp điểm đã cho ?NGUYỄN VĂN LỰC 0933.168.309ĐFB: http://www.facebook.com/VanLuc168a/ Một huấn luy[r]
– Vẽ đồ thò trên đoạn có độ dài bằng chu kỳ.–rrv=k.T.Rồi suy ra phần đồ thò còn lại bằng phép tònh tiến theo véc tơ0 i về bênrtrái và phải song song với trục hoành Ox (với i là véc tơ đơn vò trên trục Ox).2/ Một số phép biến đổi đồ thò:a/ Từ đồ thò hàm số y = f(x), suy ra đồ thò hàm số[r]
Câu 1. ( 1 đ ) Nêu quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số? Viết công thức tổng quát.Câu 2. ( 1 đ ) Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa.119812.985;X . xII. BÀI TẬP: 8 Điểm.Câu 1. ( 2 đ )Tính giá trị của các biểu thức sau:42a) 4.52 – 32:24 ;b) 500. 88 : 4.(3 : 3 ) + 8{}Câu[r]
Để cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân ta viết chúng dưới dạng phân số thập phân rồi làm theo quy tắc các phép tính đã biết về phân số 1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là |x|, được xác định như sau: 2. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Để[r]