Ôn tập toán 8 - Cao Bảo Trâm - Đồng Hỷ Thái Nguyênnhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức và bẩy hằng đẳng thức đáng nhớ.I, Lý thuyết: 1. Nhân đơn thức với đa thức: A(B + C) = A. B + A. C2. Nhân đa thức với đa thức. A + B)[r]
-a + 2 -2a 2a * Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà - Về nhà học bài - Làm bài tập 5 trang 6 - Xem trước bài “ Nhân đa thức với đa thức” Hướng dẫn bài 5b trang 7 b/ xn-1(x + y) –y(xn-1yn-1) = xn-1.x + xn-1.y – xn-1.y –
(A+B)(C+D)= A.C+A.D+B.C+B.DA BNhËn xÐt: TÝch cña hai ®a thøc lµ mét ®a thøc.Chó ý: SGK/Tr7.2.¸p dông.a)b)( x +3)( x 2 +3 x −5)( xy −1)( xy +5)?2Làm tính nhân:?3Viết biểu thức tính diện tích của một hình chữ nhật theo x và y, biết haikích thước của hình chữ nhật đó là (2x + y) và (2x - y).Áp d[r]
- 0 – 15 = -15b) Thay x= 15 vào (∗) ta được -15 – 15 = -30Bài 13 (Tr9 - SGK)Tìm x biết:(12x -5)(4x-1) + (3x-7)(1-16x) = 8148x –12x -20x+5+ 3x-48x-7 +112x=8183x = 83 x = 1Bài 14 (Tr9 - SGK)Gọi ba số chẵn tự nhiên liên tiếp là :2n; 2n + 2; 2n + 4Theo bài rat a có :(2n + 2 )(2n +[r]
Câu 1: Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức.Câu 2: làm tính nhân( )2 212 22x y xy y x y − + − ÷ ( )( ) ( ) ( )2 23 2 3 222 2221221: 2 222 2 212 2 4
0,510,510,521,553Nhân chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ21,521,5Tứ giác, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, đối xứng trục, đối xứng tâm.20,5111142,5Đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình tam
0,510,510,521,553Nhân chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ21,521,5Tứ giác, hình thang, hình bình hành, hình chữ nhật, hình thoi, hình vuông, đối xứng trục, đối xứng tâm.20,5111142,5Đa giác, công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình tam giác, hình vuông, hình thang, hình[r]
Ngày soạn: 23/10/2010Ngày giảng: 26/10/2010Tuần 10: Tiết 19 ÔN TẬP CHƯƠNG IA. MỤC TIÊU:1/Kiến thức: Hệ thống toàn bộ kiến thức của chương.2/ Kỹ năng: Hệ thống lại 1 số kỹ năng giải các bài tập cơ bản của chương I.3/ Thái độ: Rèn tính cẩn thận, làm việc khoa học, tư duy lô gíc.B. CHUẨN BỊ CỦA GV V[r]
hết.Cho học sinh thử lại- Hướng dẫn HS tiến hànhnhân hai đa thức đã sắp xếp.- Hãy nhận xét kết quả 962 26 78 37 182 182 0Lấy 96 chia cho 26 được 3Nhân 3 với 26 được 78.Lấy 96 trừ đi 78 được 18.Hạ 2 xuống được 182 rồi lạitiếp tục : Chia, nhân, trừ.Học sinh theo dõi giáo viêngợi ý[r]
2B+3AB2 B36,7. A3 B3 = (AB) A2 + AB+B2A- Lý thuyết1. Chơng I: Phép nhân vàphép chia - Nhân , chia đơn và đa thức- Các hằng đẳng thức - Phân tích đa thức thànhnhân tử - GV yêu cầu HS nhắc lại kiếnthức chơng II - Chốt lại lý thuyết cơ bản họckỳ I - Y/c Hs làm bài tập sau: P[r]
Giáo án đại số 8Chương 1 : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC§1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨCI. MỤC TIÊU :− HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức− HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thứcII. CHUẨN BỊ : Giáo viên : − Bài Soạ[r]
Muốn nhân một đa thưc với một đa thức ta nhân mỗi hạng tửA. Kiến thức cần nhớ:1. Qui tắc: Muốn nhân một đa thưc với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tửcủa đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.2. Công thức:Cho A, B[r]
Đây là bước quan trọng – nếu không nói là quan trọng nhất trong việc giảibài toán. Không có một thuật giải tổng quát nào để giải được mọi bài toán, mà chỉcó thể đưa ra những lời khuyên, những kinh nghiệm, chúng giúp cho việc tìm tòi lờigiải được đúng hướng hơn, nhanh hơn, thuận lợi hơn và nhi[r]
1Soạn: 15/9/09 Dạy: 17/9/09Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớI. Mục tiêu bài học: -Học sinh Nắm được hai hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng và lập phương của một hiệu -Vận dụng các hằng đẳng thức đã biết trong bài toán tính giá trị của biểu thức, khai triển một đa thức hoặc đưa một[r]
.32.3+−=2242332322 yxyxyx+−=HS2: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.Huỳnh Quốc Hưng(huynhquochung.come.vn) Trang 9Giáo án Đại số 8_Để các em thành thạo[r]
Câu 1: Phát biểu qui tắc nhân đa thức với đa thức.Câu 2: làm tính nhân( )2 212 22x y xy y x y − + − ÷ ( )( ) ( ) ( )2 23 2 3 222 2221221: 2 222 2 212 2 4