GIẢI TA CÓ X 1 X2 2X 3 0

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "GIẢI TA CÓ X 1 X2 2X 3 0":

BÀI 2 TRANG 90 SGK GIẢI TÍCH 12

BÀI 2 TRANG 90 SGK GIẢI TÍCH 12

Bài 2: Giải các bất phương trình lôgarit Bài 2: Giải các bất phương trình lôgarit: a) log8(4- 2x) ≥ 2; b)  > ; c) log0,2x – log5(x- 2) < log0,23;  d)  - 5log3x + 6 ≤ 0. Hướng dẫn giải: a) Điều kiện x ≤ 2. Viết 2 =  ta có log8(4- 2x) ≥  ⇔ 4- 2x ≥ 64 ⇔ x ≤ -30. b) b)  >  ⇔ 0 < 3x - 5 &l[r]

1 Đọc thêm

BÀI 2 TRANG 168 SÁCH GIÁO KHOA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11

BÀI 2 TRANG 168 SÁCH GIÁO KHOA ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH 11

2. Giải các bất phương trình sau: 2. Giải các bất phương trình sau: a) y'<0 với y =  ; b) y'≥0 với y = ; c) y'>0 với y = . Lời giải: a) Ta có  =  Do đó, y'<0 <=> <0 <=> x≠1 và x2 -2x -3 <0 <=> x≠ 1 và -1<x<3 <=> x∈ (-1;1) ∪ (1;3). b) Ta có  = . Do đó,[r]

1 Đọc thêm

Tuyển chọn phương trình bậc cao và phương trinh vô tỉ không mẫu mực

TUYỂN CHỌN PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO VÀ PHƯƠNG TRINH VÔ TỈ KHÔNG MẪU MỰC

Phương trình không mẫu mực.
PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC


Ta xem phương trình không mẫu mực những phương trình không thể biến ñổi tương tương, hoặc biến ñổi hệ quả từ ñầu cho ñến khi kết thúc. Một sự phân loại như thế chỉ có tính tương ñối.


I. PHƯƠNG TRÌNH GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ðẶT ẨN PHỤ.
1. Mục ñ[r]

29 Đọc thêm

BÀI 40 TRANG 57 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 40 TRANG 57 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ 40. Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ: a) 3(x2 + x)2 – 2(x2 + x) – 1 = 0;             b) (x2 – 4x + 2)2 + x2 – 4x – 4 = 0; c) x - √x = 5√x + 7;                              d)  – 10 . = 3 Hướng dẫn: a) Đặt t = x2 + x, ta có phương trình 3t2 – 2t  - 1 =[r]

2 Đọc thêm

ĐẠI SỐ SƠ CẤP: PHÉP CHIA ĐA THỨC

ĐẠI SỐ SƠ CẤP: PHÉP CHIA ĐA THỨC

PHÉP CHIA ĐA THỨC
Phép chia có dư.
Định lý: f,gϵPx, g≠0
=>∃q,r∈Px f=g.q+r
với 0≤deg⁡(r) Định nghĩa: ,gϵPx , g≠0.
Nếu có q,r∈Px để f=g.q+r
Với 0≤deg⁡(r) Ví dụ:
VD1: Cho 2 đa thức f(x)=x2+x1 và g(x)=x+2. Ta[r]

5 Đọc thêm

BÀI 6 TRANG 62 SGK ĐẠI SỐ 10

BÀI 6 TRANG 62 SGK ĐẠI SỐ 10

Giải các phương trình. Bài 6. Giải các phương trình. a) |3x – 2| = 2x + 3; b) |2x -1| = |-5x – 2|; c)  d) |2x + 5| = x2 +5x +1. Hướng dẫn giải: a) ĐKXĐ: 2x + 3 ≥ 0. Bình phương hai vế thì được: (3x – 2)2 = (2x + 3)2 => (3x - 2)2 – (2x + 3)2 = 0 ⇔ (3x -2 + 2x + 3)(3x – 2 – 2x – 3) = 0  => x1[r]

2 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 62 SGK ĐẠI SỐ 10

BÀI 1 TRANG 62 SGK ĐẠI SỐ 10

Giải các phương trình Bài 1. Giải các phương trình a)  = ; b)   + 2; c)  = 3; d)  = 2. Hướng dẫn giải: a) ĐKXĐ:  2x + 3 ≠ 0 ⇔ x ≠ - . Quy đồng mẫu thức rồi khử mẫu thức chung thì được 4(x2 + 3x + 2) = (2x – 5)(2x + 3) => 12x + 8 = - 4x - 15                                                      [r]

1 Đọc thêm

BÀI 55 TRANG 25 SGK TOÁN 8 TẬP 1

BÀI 55 TRANG 25 SGK TOÁN 8 TẬP 1

Tìm x, biết: 55. Tìm x, biết: a) x3 – x = 0;                      b) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0; c) x2(x – 3) + 12 – 4x = 0. Bài giải: a) x3 – x = 0 => x(x2 –) = 0      =>x(x - )(x + ) = 0 Hoặc x = 0 Hoặc x - = 0 => x = Hoặc x + = 0 => x = - Vậy x = 0; x = -; x = . b) (2x – 1)2 – (x[r]

2 Đọc thêm

BÀI 4 TRANG 57 SGK ĐẠI SỐ 10

BÀI 4 TRANG 57 SGK ĐẠI SỐ 10

Giải các phương trình Bài 4. Giải các phương trình  a) x + 1 +   = ; b) 2x +  = ; c)  d) . Hướng dẫn giải: a) ĐKXĐ: x ≠ -3. Phương trình có thể viết x + 1 +  = 1 +   =>  x + 1 = 1  =>  x = 0 (nhận) Tập nghiệm S = {0}. b) ĐKXĐ: x ≠ 1. Tập nghiệm S = {0}. c) ĐKXĐ: x > 2 => x2 - 4x - 2 =[r]

1 Đọc thêm

BÀI 39 TRANG 43 SGK TOÁN 7 - TẬP 2

BÀI 39 TRANG 43 SGK TOÁN 7 - TẬP 2

Cho đa thức: Bài 39. Cho đa thức:  P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5. a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến. b) Viết các hệ số khác 0 của đa thức P(x). Hướng dẫn giải: Ta có P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5. a) Thu gọn P(x) = 2 + 9x2 – 4x3 - 2x[r]

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 105 SGK ĐẠI SỐ 10

BÀI 1 TRANG 105 SGK ĐẠI SỐ 10

Xét dấu các tam thức bậc hai... 1. Xét dấu các tam thức bậc hai a) 5x2 – 3x + 1;                                                                b) - 2x2 + 3x + 5; c) x2 + 12x + 36;                                                             d) (2x - 3)(x + 5). Hướng dẫn. a) ∆ = (- 3)2 – 4.5 <[r]

1 Đọc thêm

BÀI 11 TRANG 42 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 11 TRANG 42 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Đưa các phương trình sau về dạng 11. Đưa các phương trình sau về dạng ax2 + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a, b, c: a) 5x2 + 2x = 4 – x;                        b) x2 + 2x – 7 = 3x + c) 2x2 + x - √3 = √3x + 1;               d) 2x2 + m2 = 2(m – 1)x, m là một hằng số. Bài giải: a) 5x2 + 2x = 4 – x[r]

1 Đọc thêm

ÔN TẬP CHƯƠNG 1 LỚP 8

ÔN TẬP CHƯƠNG 1 LỚP 8

Câu 1. Làm tính nhân

1. 4x. (5x2 2x 1) 2. ( x2 2xy +4 )( x y) 3. x2(5x3x3)
4. (xy)(3xy2x2+x) 5. x(xy) + y(x+y) 6. x(x2y) x2(x+y) + y(x2x)

Câu 2 Thực hiện phép tính
1. ( x +3y )(x2 2xy +y ) 2. (x +1 )(x +2 )(x + 3 ) 3 ( 2x + 3y )2
4 (5x y ) 2 5 4x2 9y2 4 (2x+3)3
6 ([r]

14 Đọc thêm

BÀI 4 TRANG 7 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 4 TRANG 7 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 4. Nối mỗi phương trình sau với các nghiệm của nó: Bài 4. Nối mỗi phương trình sau với các nghiệm của nó: a) 3(x - 1) = 2x - 1                  -1         b)                       2               c) x2 – 2x – 3 = 0.                     3 Hướng dẫn giải:        

1 Đọc thêm

BÀI 45 TRANG 59 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 45 TRANG 59 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng 45. Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm hai số đó. Bài giải: Gọi số bé là x, x ∈ N, x > 0, số tự nhiên kề sau là x + 1. Tích của hai số này là x(x + 1) hay x2 + x. Theo đầu bài ta có phương trình: x2 +[r]

1 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 38 SGK ĐẠI SỐ 10

BÀI 1 TRANG 38 SGK ĐẠI SỐ 10

Tìm tập xác định của hàm số Bài 1) Tìm tập xác định của các hàm số sau: a)  b) c) Lời giải: a) Công thức  có nghĩa với x ∈ R sao cho 2x + 1 ≠ 0.     Vậy tập xác định của hàm số  là:                              D = { x ∈ R/2x + 1 ≠ 0} =                                b) Tương tự như câu a), tập x[r]

2 Đọc thêm

Bài 5 trang 10 sách sgk giải tích 12

BÀI 5 TRANG 10 SÁCH SGK GIẢI TÍCH 12

Chứng minh các bất đẳng thức sau: Bài 5. Chứng minh các bất đẳng thức sau: a)      tanx > x (0 < x < );                               b) tanx > x +  (0 < x < ). Hướng dẫn giải: a) Xét hàm số y = f(x) = tanx – x với x ∈ [0 ; ).          Ta có : y’ =  - 1 ≥ 0, x ∈ [0 ; ); y’ = 0 ⇔[r]

1 Đọc thêm

BÀI 15 TRANG 45 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 15 TRANG 45 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Không giải phương trinh, hãy xác định các 15. Không giải phương trinh, hãy xác định các hệ số a, b, c, tính biệt thức ∆ và xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau: a) 7x2 – 2x + 3 = 0                      b) 5x2 + 2√10x + 2 = 0; c) x2 + 7x +  = 0                        d) 1,7x2 – 1,2x – 2,1 =[r]

2 Đọc thêm

BÀI TẬP 5 - TRANG 68 - SGK HÌNH HỌC 12

BÀI TẬP 5 - TRANG 68 - SGK HÌNH HỌC 12

Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu. 5. Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu có phương trình sau đây: a) x2 + y2 + z2 – 8x - 2y + 1 = 0 ; b) 3x2 + 3y2 + 3z2 – 6x + 8y + 15z – 3 = 0.   Hướng dẫn giải: a) Ta có phương trình : x2 + y2 + z2 – 8x - 2y + 1 = 0                              ⇔  (x – 4)2 +[r]

1 Đọc thêm

Phương pháp lượng giác hóa trong giải phương trình, hệ phương trình, bất phương trình khó Đại học

PHƯƠNG PHÁP LƯỢNG GIÁC HÓA TRONG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH KHÓ ĐẠI HỌC

Dạng 1 : Nếu x2 + y2 =1 thì đặt với Dạng 2 : Nếu x2 + y2 =a2(a>0) thì đặt với Dạng 3 : Nếu thì đặt Dạng 4 : Nếu thì đặt Dạng 5 :Nếu hoặc bài toán có chứa thì đặt x= với Dạng 6 :Nếu hoặc bài toán có chứa thì đặt x = với Dạng 7 :Nếu bài toán không ràng buộc điều kiện biến số và[r]

19 Đọc thêm

Cùng chủ đề