Bài 2: Giải các bất phương trình lôgarit Bài 2: Giải các bất phương trình lôgarit: a) log8(4- 2x) ≥ 2; b) > ; c) log0,2x – log5(x- 2) < log0,23; d) - 5log3x + 6 ≤ 0. Hướng dẫn giải: a) Điều kiện x ≤ 2. Viết 2 = ta có log8(4- 2x) ≥ ⇔ 4- 2x ≥ 64 ⇔ x ≤ -30. b) b) > ⇔ 0 < 3x - 5 &l[r]
2. Giải các bất phương trình sau: 2. Giải các bất phương trình sau: a) y'<0 với y = ; b) y'≥0 với y = ; c) y'>0 với y = . Lời giải: a) Ta có = Do đó, y'<0 <=> <0 <=> x≠1 và x2 -2x -3 <0 <=> x≠ 1 và -1<x<3 <=> x∈ (-1;1) ∪ (1;3). b) Ta có = . Do đó,[r]
Phương trình không mẫu mực. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC
Ta xem phương trình không mẫu mực những phương trình không thể biến ñổi tương tương, hoặc biến ñổi hệ quả từ ñầu cho ñến khi kết thúc. Một sự phân loại như thế chỉ có tính tương ñối.
I. PHƯƠNG TRÌNH GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ðẶT ẨN PHỤ. 1. Mục ñ[r]
Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ 40. Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ: a) 3(x2 + x)2 – 2(x2 + x) – 1 = 0; b) (x2 – 4x + 2)2 + x2 – 4x – 4 = 0; c) x - √x = 5√x + 7; d) – 10 . = 3 Hướng dẫn: a) Đặt t = x2 + x, ta có phương trình 3t2 – 2t - 1 =[r]
PHÉP CHIA ĐA THỨC Phép chia có dư. Định lý: f,gϵPx, g≠0 =>∃q,r∈Px f=g.q+r với 0≤deg(r) Định nghĩa: ,gϵPx , g≠0. Nếu có q,r∈Px để f=g.q+r Với 0≤deg(r) Ví dụ: VD1: Cho 2 đa thức f(x)=x2+x1 và g(x)=x+2. Ta[r]
Giải các phương trình Bài 1. Giải các phương trình a) = ; b) + 2; c) = 3; d) = 2. Hướng dẫn giải: a) ĐKXĐ: 2x + 3 ≠ 0 ⇔ x ≠ - . Quy đồng mẫu thức rồi khử mẫu thức chung thì được 4(x2 + 3x + 2) = (2x – 5)(2x + 3) => 12x + 8 = - 4x - 15 [r]
Tìm x, biết: 55. Tìm x, biết: a) x3 – x = 0; b) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0; c) x2(x – 3) + 12 – 4x = 0. Bài giải: a) x3 – x = 0 => x(x2 –) = 0 =>x(x - )(x + ) = 0 Hoặc x = 0 Hoặc x - = 0 => x = Hoặc x + = 0 => x = - Vậy x = 0; x = -; x = . b) (2x – 1)2 – (x[r]
Giải các phương trình Bài 4. Giải các phương trình a) x + 1 + = ; b) 2x + = ; c) d) . Hướng dẫn giải: a) ĐKXĐ: x ≠ -3. Phương trình có thể viết x + 1 + = 1 + => x + 1 = 1 => x = 0 (nhận) Tập nghiệm S = {0}. b) ĐKXĐ: x ≠ 1. Tập nghiệm S = {0}. c) ĐKXĐ: x > 2 => x2 - 4x - 2 =[r]
Cho đa thức: Bài 39. Cho đa thức: P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5. a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến. b) Viết các hệ số khác 0 của đa thức P(x). Hướng dẫn giải: Ta có P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5. a) Thu gọn P(x) = 2 + 9x2 – 4x3 - 2x[r]
Xét dấu các tam thức bậc hai... 1. Xét dấu các tam thức bậc hai a) 5x2 – 3x + 1; b) - 2x2 + 3x + 5; c) x2 + 12x + 36; d) (2x - 3)(x + 5). Hướng dẫn. a) ∆ = (- 3)2 – 4.5 <[r]
Đưa các phương trình sau về dạng 11. Đưa các phương trình sau về dạng ax2 + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a, b, c: a) 5x2 + 2x = 4 – x; b) x2 + 2x – 7 = 3x + c) 2x2 + x - √3 = √3x + 1; d) 2x2 + m2 = 2(m – 1)x, m là một hằng số. Bài giải: a) 5x2 + 2x = 4 – x[r]
Bài 4. Nối mỗi phương trình sau với các nghiệm của nó: Bài 4. Nối mỗi phương trình sau với các nghiệm của nó: a) 3(x - 1) = 2x - 1 -1 b) 2 c) x2 – 2x – 3 = 0. 3 Hướng dẫn giải:
Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng 45. Tích của hai số tự nhiên liên tiếp lớn hơn tổng của chúng là 109. Tìm hai số đó. Bài giải: Gọi số bé là x, x ∈ N, x > 0, số tự nhiên kề sau là x + 1. Tích của hai số này là x(x + 1) hay x2 + x. Theo đầu bài ta có phương trình: x2 +[r]
Tìm tập xác định của hàm số Bài 1) Tìm tập xác định của các hàm số sau: a) b) c) Lời giải: a) Công thức có nghĩa với x ∈ R sao cho 2x + 1 ≠ 0. Vậy tập xác định của hàm số là: D = { x ∈ R/2x + 1 ≠ 0} = b) Tương tự như câu a), tập x[r]
Chứng minh các bất đẳng thức sau: Bài 5. Chứng minh các bất đẳng thức sau: a) tanx > x (0 < x < ); b) tanx > x + (0 < x < ). Hướng dẫn giải: a) Xét hàm số y = f(x) = tanx – x với x ∈ [0 ; ). Ta có : y’ = - 1 ≥ 0, x ∈ [0 ; ); y’ = 0 ⇔[r]
Không giải phương trinh, hãy xác định các 15. Không giải phương trinh, hãy xác định các hệ số a, b, c, tính biệt thức ∆ và xác định số nghiệm của mỗi phương trình sau: a) 7x2 – 2x + 3 = 0 b) 5x2 + 2√10x + 2 = 0; c) x2 + 7x + = 0 d) 1,7x2 – 1,2x – 2,1 =[r]
Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu. 5. Tìm tâm và bán kính của các mặt cầu có phương trình sau đây: a) x2 + y2 + z2 – 8x - 2y + 1 = 0 ; b) 3x2 + 3y2 + 3z2 – 6x + 8y + 15z – 3 = 0. Hướng dẫn giải: a) Ta có phương trình : x2 + y2 + z2 – 8x - 2y + 1 = 0 ⇔ (x – 4)2 +[r]
Dạng 1 : Nếu x2 + y2 =1 thì đặt với Dạng 2 : Nếu x2 + y2 =a2(a>0) thì đặt với Dạng 3 : Nếu thì đặt Dạng 4 : Nếu thì đặt Dạng 5 :Nếu hoặc bài toán có chứa thì đặt x= với Dạng 6 :Nếu hoặc bài toán có chứa thì đặt x = với Dạng 7 :Nếu bài toán không ràng buộc điều kiện biến số và[r]