CÓ PATƯ KHÁC LÀ X2 0 0 14 0 16 TỪ ĐÓ TA CÓ VÔ SỐ PATƯ X Α X1 1 Α X2 Α 0 0 16 4 40 0 1 Α 0 0 14 8 0 1...

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "CÓ PATƯ KHÁC LÀ X2 0 0 14 0 16 TỪ ĐÓ TA CÓ VÔ SỐ PATƯ X Α X1 1 Α X2 Α 0 0 16 4 40 0 1 Α 0 0 14 8 0 1...":

BÀI 38 TRANG 56 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 38 TRANG 56 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Giải các phương trình: 38. Giải các phương trình: a) (x – 3)2 + (x + 4)2 = 23 – 3x; b) x3 + 2x2 – (x – 3)2 = (x – 1)(x2 – 2); c) (x – 1)3 + 0,5x2 = x(x2 + 1,5); d) – 1 =  - ; e)  = 1 - ;            f)  = Bài giải: a) (x – 3)2 + (x + 4)2 = 23 – 3x  ⇔ x2 – 6x + 9 + x2 + 8x + 16 = 23 – 3x ⇔ 2x2 +[r]

3 Đọc thêm

240 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN ÔN THI VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2015-2016

240 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TOÁN ÔN THI VÀO LỚP 10 NĂM HỌC 2015-2016

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMCâu 1: Căn bậc hai số học của 9 là:A. 3 B. 3 C. ± 3 D. 81Câu 2: Căn bậc hai của 16 là: A. 4 B. 4 C. 256 D. ± 4Câu 3: So sánh 5 với ta có kết luận sau:A. 5> B. 5< C.[r]

28 Đọc thêm

BÀI 29 TRANG 54 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 29 TRANG 54 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Không giải phương trình, hãy tính tổng 29. Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình sau: a) 4x2 + 2x – 5 = 0;                      b) 9x2 – 12x + 4 = 0; c) 5x2 + x + 2 = 0;                       d) 159x2 – 2x – 1 = 0  Bài giải: a) Phương trình 4x2 +[r]

1 Đọc thêm

BÀI 3 TRANG 105 SGK ĐẠI SỐ 10

BÀI 3 TRANG 105 SGK ĐẠI SỐ 10

Giải các bất phương trình sau... 3. Giải các bất phương trình sau a) 4x2 - x + 1 < 0;                                                      b) - 3x2 + x + 4 ≥ 0; c)                                   d) x2 - x - 6 ≤ 0.  Hướng dẫn. a) Tam thức f(x) = 4x2 - x + 1 có hệ số a = 4 > 0 biệt thức ∆[r]

1 Đọc thêm

PHƯƠNG TRÌNH và hệ PHƯƠNG TRÌNH

PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH

CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải phương trình
a. = 0 b.
c. d.
Bài 2. Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình và giải phương trình
a. (x² – 3x + 2) = 0 b. (x² – x – 2) = 0 c.
d. e. f.
Bài 3. Giải các phươ[r]

6 Đọc thêm

KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG 1 TRƯỜNG ĐẦM DƠI CÀ MAU

KIỂM TRA GIẢI TÍCH 12 CHƯƠNG 1 TRƯỜNG ĐẦM DƠI CÀ MAU

A. - 8m  3B. m  3D. 3  m  0C. m  02x4có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trụcx 3B. y = - 3x + 1C. y = - 2x + 4D. y = 2 x1 3x  4x 2  5x  17 . Phương trình y’ = 0

2 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 23 SÁCH SGK GIẢI TÍCH 12

BÀI 1 TRANG 23 SÁCH SGK GIẢI TÍCH 12

Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số: Bài 1. Tính giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số:     a)  trên các đoạn [-4; 4] và [0;5] ;     b)  trên các đoạn [0;3] và [2;5] ;     c)  trên các đoạn [2;4] và [-3;-2] ;     d)  trên đoạn [-1;1] . Hướng dẫn giải: a) Hàm số liên tục trê[r]

2 Đọc thêm

Bài 34 trang 56 sgk toán 9 tập 2

BÀI 34 TRANG 56 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Giải các phương trình trùng phương: 34. Giải các phương trình trùng phương: a) x4 – 5x2 + 4 = 0;     b) 2x4 – 3x2 – 2 = 0;      c) 3x4 + 10x2 + 3 = 0 Bài giải: a) x4 – 5x2+ 4 = 0. Đặt x2 = t ≥ 0, ta có: t2 – 5t + 4 = 0; t1 = 1, t2 = 4 Nên: x1 = -1, x2 = 1, x3 = -2, x4 = 2. b) 2x4 – 3x2 – 2 = 0.[r]

1 Đọc thêm

BÀI 16 TRANG 45 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 16 TRANG 45 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai 16. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 2x2 – 7x + 3 = 0;                             b) 6x2 + x + 5 = 0; c) 6x2 + x – 5 = 0;                              d) 3x2 + 5x + 2 = 0; e) y2 – 8y + 16 = 0;          [r]

2 Đọc thêm

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN A2 ĐỀ SỐ 123

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN A2 ĐỀ SỐ 123

1). Bất phương trình có tập nghiệm bằng :
A). 5; + ∞) B). 2; 5 C). 1; 2 D). 1; 5
16). Bất phương trình có tập nghiệm là :
A). 1; ) B). 1; + ∞) C). 2; + ∞) D). 1; 2
3). Bất phương trình có tập nghiệm bằng :
A).  1;  24; + ∞) B).  1; 0  24; + ∞) C). 0;  D).  1; 0[r]

2 Đọc thêm

BÀI 2 TRANG 105 SGK ĐẠI SỐ 10

BÀI 2 TRANG 105 SGK ĐẠI SỐ 10

Lập bảng xét dấu các biểu thức sau... 2. Lập bảng xét dấu các biểu thức sau a) f(x) = (3x2 – 10x + 3)(4x – 5); b) f(x) = (3x2 – 4x)(2x2 – x – 1); c) f(x) = (4x2 – 1)(- 8x2 + x – 3)(2x + 9); d) f(x) =  Hướng dẫn. a) 3x2 – 10x + 3 = 0    <=>    x1 = , x2 = 3     Bảng xét dấu:     Kết luận: f[r]

2 Đọc thêm

BÀI 4 TRANG 62 SGK ĐẠI SỐ 10

BÀI 4 TRANG 62 SGK ĐẠI SỐ 10

Giải các phương trình Bài 4. Giải các phương trình a) 2x4 – 7x2 + 5 = 0; b) 3x4 + 2x2 – 1 = 0. Hướng dẫn giải: a) Đặt x2 = t  ≥  0 ta được 2t2 – 7t + 5 = 0, t ≥  0 2t2 – 7t + 5 = 0  ⇔ t1 = 1 (nhận), t2 =  (nhận). Suy ra nghiệm của phương trình ẩn x là x1,2 = ±1, x3,4 = ± . b) Đặt x2 = t  ≥  0 thì[r]

1 Đọc thêm

BÀI tập CHUYÊN đề TOÁN 9

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ TOÁN 9

PHẦN I: ĐẠI SỐCHỦ ĐỀ 1: CĂN THỨC – BIẾN ĐỔI CĂN THỨC.Dạng 1: Tìm điều kiện để biểu thức có chứa căn thức có nghĩa.Bài 1: Tìm x để các biểu thức sau có nghĩa.( Tìm ĐKXĐ của các biểu thức sau). Dạng 2: Biến đổi đơn giản căn thức.Bài 1: Đưa một thừa số vào trong dấu căn. Bài 2: Thực hiện phép tính. Bài[r]

44 Đọc thêm

GIÁO ÁN TOÁN 9 ĐẠI SỐ CHUẨN

GIÁO ÁN TOÁN 9 ĐẠI SỐ CHUẨN

1. Căn bậc hai số học.?1 a. Căn bậc hai của 9 là 3 và 3b. Căn bậc hai của là và ...Định nghĩa: (SGK 4)Ví dụ 1: Căn bậc hai của 4 là: Chú ý: Với a  0,ta cóNếu x = thì x  0 và x2 = aNếu x  0 và x2 = a thì x = Viết: Phép toán tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép khai phư[r]

55 Đọc thêm

ĐỒ THỊ của hàm số CHỨA dấu TRỊ TUYỆT đối

ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ CHỨA DẤU TRỊ TUYỆT ĐỐI

LỜI MỞ ĐẦU


Trong chương trình toán phổ thông, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối là một kiến thức cơ bản và quan trọng mà học sinh cần phải nắm bắt. Đây là mảng kiến thức được xem là tương đối khó đối với học sinh, bởi khi gặp bất kì bài toán nào mà biểu thức có chứa dấu giá trị t[r]

29 Đọc thêm

BÀI 37 TRANG 56 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 37 TRANG 56 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Giải phương trình trùng phương: 37. Giải phương trình trùng phương: a) 9x4 – 10x2 + 1 = 0;                     b) 5x4 + 2x2 – 16 = 10 – x2; c) 0,3x4 + 1,8x2 + 1,5 = 0;              d) 2x2 + 1 =  – 4 Bài giải: a) 9x4 – 10x2 + 1 = 0. Đặt t = x2 ≥ 0, ta có: 9t2 – 10t + 1 = 0. Vì a + b + c = 9 – 10 +[r]

1 Đọc thêm

BÀI 20 TRANG 49 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 20 TRANG 49 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Giải các phương trình 20. Giải các phương trình: a) 25x2 – 16 = 0;                              b) 2x2 + 3 = 0; c) 4,2x2 + 5,46x = 0;                        d)4x2 - 2√3x = 1 - √3. Bài giải: a) 25x2 – 16 = 0 ⇔ 25x2 = 16 ⇔ x2 =  ⇔ x = ± = ± b) 2x2 + 3 = 0: Phương trình vô nghiệm vì vế trái là 2x2 +[r]

1 Đọc thêm

Bài tập MÔ HÌNH TOÁN HVNH

BÀI TẬP MÔ HÌNH TOÁN HVNH

Bài tập chương 2 mô hình toán Học viện ngân hàngCâu 4: a,Bài toán dạng chính tắc: 4x1 + x2 + 2x3 + 2x4 – 4x5 = 385x1 3x3 – x4 + 2x5 + x6 = 44x1 + 2x3 + 5x4 + x7 = 564x1 2x3 – 3x4 + 4x5 x8 = 16Xj ≥ 0 ( j = (1,8) ̅ )Giải[r]

37 Đọc thêm

BÀI 40 TRANG 57 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 40 TRANG 57 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ 40. Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ: a) 3(x2 + x)2 – 2(x2 + x) – 1 = 0;             b) (x2 – 4x + 2)2 + x2 – 4x – 4 = 0; c) x - √x = 5√x + 7;                              d)  – 10 . = 3 Hướng dẫn: a) Đặt t = x2 + x, ta có phương trình 3t2 – 2t  - 1 =[r]

2 Đọc thêm

Tuyển chọn phương trình bậc cao và phương trinh vô tỉ không mẫu mực

TUYỂN CHỌN PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO VÀ PHƯƠNG TRINH VÔ TỈ KHÔNG MẪU MỰC

Phương trình không mẫu mực.
PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC


Ta xem phương trình không mẫu mực những phương trình không thể biến ñổi tương tương, hoặc biến ñổi hệ quả từ ñầu cho ñến khi kết thúc. Một sự phân loại như thế chỉ có tính tương ñối.


I. PHƯƠNG TRÌNH GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ðẶT ẨN PHỤ.
1. Mục ñ[r]

29 Đọc thêm

Cùng chủ đề