Bài toán thay đổi để URL max 2 2 RL L RL 2 2 2 2 L L C C C L C 2 2 2 2 L 2 2 2 U.Z R Z 1 1 U U U. U. Z R Z 2Z .Z Z Z 2Z .Z 1 2L 1 R Z 1 C . C R L . . Xét hàm 2 2 2 2 2 2 2 1 1 2L 2L 1 . x C Cx C C y R L .x L x R x với x 2 . Để URL max thì ymin y[r]
Phương pháp đổi biến số Chứng minh Bất đẳng thức bằng phương pháp đổi biến số (Xin lỗi không biết tên tác giả) I. Ví dụ: 1. Dự đoán được điều kiện đẳng thức xảy ra Ví dụ 1: Cho a b 2 + = . Chứng minh rằng: B = a b 5 5 2+ ≥ . • Nhận xét: Dự đoán đẳng thức xảy ra khi a = b = 1. Do vậy ta đặt: a x1= +[r]
Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. 2. Cho ba điểm A = (1; -1; 1), B = (0; 1; 2), C = (1; 0; 1). Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC. Hướng dẫn giải: G là trọng tâm của tam giác ABC thì (*) Giả sử G(x; y; z) thì = (1 - x; -1 - y; 1 - z); = (-x; 1[r]
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐĂKNÔNG KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2016 TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian g[r]
6. Lập phương trình mặt cầu trong hai trường hợp sau. 6. Lập phương trình mặt cầu trong hai trường hợp sau đây: a) Có đường kính AB với A(4 ; -3 ; 7), B(2 ; 1 ; 3) b) Đi qua điểm A = (5; -2; 1) và có tâm C(3; -3; 1) Hướng dẫn giải: a) Gọi I là trung điểm của AB, thì mặt cầu có đường kính AB, có[r]
TRƯỜNG THPT ĐỨC THỌ - HÀ TĨNHBài kiểm tra 1 tiết giải tích chương IHọ và tên:…………………………………..lớp 11a1ĐiểmI. Trắc nghiệm khách quanCâu 1: Giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin x + 4cosx + 1là:A. max y = 6 , min y = −2 B. m[r]
ĐỀ BÀI 1. Chứng minh 7 là số vô tỉ. 2. a) Chứng minh : (ac + bd) 2 + (ad – bc) 2 = (a 2 + b 2 )(c 2 + d 2 ) b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki : (ac + bd) 2 ≤ (a 2 + b 2 )(c 2 + d 2 ) 3. Cho x + y = 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : S = x 2 + y 2 . 4. a) Cho a ≥ 0, b ≥ 0. Chứng minh bất[r]
Viết phương trình mặt phẳng. 1. Viết phương trình mặt phẳng: a) Đi qua điểm M(1; -2; 4) và nhận = (2; 3; 5) làm vectơ pháp tuyến. b) Đi qua điểm A(0 ; -1 ; 2) và song song với giá của các vectơ (3; 2; 1) và (-3; 0; 1). c) Đi qua ba điểm A(-3 ; 0 ; 0), B(0 ; -2 ; 0) và C(0 ; 0 ; -1). Hướng dẫn giả[r]
1. Cho miền giới hạn bởi các mặt: x=0, y=0, x + y + z = 2, x + y – z = 2. Viết tích phân bội ba theo các thứ tự sau: a) b) c) 2. Tính các tích phân bội ba sau: a) b) c) d) 3. Tính các tích phân bội ba sau: a) b) c) d) e) 4. Tính thể tích vật thể giới hạn bởi a) b)[r]
Khóa Luyện đề thi ĐHQGHN: Môn Toán (Thầy Nguyễn Bá Tuấn) Fb: https:www.facebook.comNguyenBaTuan.gvToan Trang | 1 Câu 1: Số phần tử của tập hợp A n Z n n n n { ,2 5 8 17 6 0} 4 3 2 là: Đs:………3…. Câu 2: Với A (2 ; 0 ; 1), B(1 ; 2 ; 3), C(0 ; 1 ; 2). Phương trình mặt phẳng qua A,B,C là[r]
Bài 2.22: y(n)=3y(n1)2y(n2)+x(n) a)Tìm hàm truyền đạt H(Z). b)Tính ổn định, nhân quả. c)h(n) Giải Ta có: x(n)=y(n)3y(n1)+2y(n2) Đây là phương trình sai phân, lấy biến đổi Z 2 cế của phương trình sai phân ta có: Y(Z).(1.3.Z(1)+2.Z(2) )=X(Z) =>H(Z)=(Y(Z))(X(Z))= 1(Z(2) (Z23Z+2)) =Z2(Z23Z+2) Theo t[r]
Bài 5. Trên mặt phẳng toạ độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện: Bài 5. Trên mặt phẳng toạ độ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều kiện: a) |z| = 1; b) |z| ≤ 1; c) 1 < |z| ≤ 2; d) |z| = 1 và phần ảo của z bằng 1. Hướng dẫn g[r]
CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI VÀ NĂNG KHIẾU Một số bài tập toán nâng cao LỚP 9 1 CHUYÊN ĐỀ : BỒI DƯỠNG HS GIỎI VÀ NĂNG KHIẾU PHẦN I: ĐỀ BÀI 1. Chứng minh ᄃ là số vô tỉ. 2. a) Chứng minh : (ac + bd)2 + (ad – bc)2 = (a2 + b2)(c2 + d2) b) Chứng minh bất dẳng thức Bunhiacôpxki : (ac + bd)2 ≤ (a2 + b2)(c[r]
HƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN HỆ TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN. Hệ gồm ba trục Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc được gọi là hệ trục toạ độ vuông góc Oxyz trong không gian z ki O jy x O ( 0;0;0) gọi là góc toạ độ . Các trục tọa độ: Ox : trục hoành. Oy : trục tung. Oz : trục cao. Các m[r]
Đề số 01 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút Câu 1( 2 điểm) : Cho hàm số y x x 3 2 3 1 a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số trên. b) Dựa vào đồ thị biện luận theo m số nghiệm của phương trình 3 2 x x m 3 0. Câu 2 ( 1 điểm ) : a) Giải phương trình: 2sin2x + 3cosx – 2 = 0 b) Tìm số phức liê[r]
LÃNG MẠN CÙNG MỘT BÀI TOÁN Trần Thanh Tùng Trong đề thi vào Đại học môn Toán khối A năm 2009 thì có thể nói câu V là câu khó nhất. Không một học sinh nào của trường THPT Mộc Hóa giải được trong khi thi. Thật sự nó khó lắm chăng? Nó cứ thôi thúc tôi, buộc tôi phải lang thang trên internet xem thiên h[r]
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 1. Tính khoảng cách từ đỉnh A đến các mặt phẳng (A'BD) và B'D'C) 10. Giải bài toán sau đây bằng phương pháp tọa độ: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 1. Tính khoảng cách từ đỉnh A đến các mặt phẳng (A'BD) và B'D'C). Chọn hệ trục tọa độ[r]
I. CĂN BẬC HAI SỐPHỨC Cho sốphức z= a+ bi, sốphức w= x+ yi được gọi là căn bậc hai của sốphức z nếu w 2 = zhay (x+ yi) 2 = a+ bi. Chú ý : Khi b= 0 thì z = a, ta có 2 trường hợp đơn giản sau : + TH1 : 0 ω a a > ⇒ = ± + TH2 : 2 0 ω a z i a i a < ⇒ = ⇒ = ± Khi b ≠0, đểtìm căn bậc 2 của zta gi[r]