Phương trình không mẫu mực. PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC
Ta xem phương trình không mẫu mực những phương trình không thể biến ñổi tương tương, hoặc biến ñổi hệ quả từ ñầu cho ñến khi kết thúc. Một sự phân loại như thế chỉ có tính tương ñối.
I. PHƯƠNG TRÌNH GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ðẶT ẨN PHỤ. 1. Mục ñ[r]
Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích. Bài 39. Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích. a) (3x2 - 7x – 10)[2x2 + (1 - √5)x + √5 – 3] = 0; b) x3 + 3x2– 2x – 6 = 0; c) (x2 - 1)(0,6x + 1) = 0,6x2 + x; d) (x2 + 2x – 5)2 = ( x2 – x + 5)2. Bài giải. a)[r]
Đưa các phương trình sau về dạng 11. Đưa các phương trình sau về dạng ax2 + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a, b, c: a) 5x2 + 2x = 4 – x; b) x2 + 2x – 7 = 3x + c) 2x2 + x - √3 = √3x + 1; d) 2x2 + m2 = 2(m – 1)x, m là một hằng số. Bài giải: a) 5x2 + 2x = 4 – x[r]
PHÉP CHIA ĐA THỨC Phép chia có dư. Định lý: f,gϵPx, g≠0 =>∃q,r∈Px f=g.q+r với 0≤deg(r) Định nghĩa: ,gϵPx , g≠0. Nếu có q,r∈Px để f=g.q+r Với 0≤deg(r) Ví dụ: VD1: Cho 2 đa thức f(x)=x2+x1 và g(x)=x+2. Ta[r]
Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ 40. Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ: a) 3(x2 + x)2 – 2(x2 + x) – 1 = 0; b) (x2 – 4x + 2)2 + x2 – 4x – 4 = 0; c) x - √x = 5√x + 7; d) – 10 . = 3 Hướng dẫn: a) Đặt t = x2 + x, ta có phương trình 3t2 – 2t - 1 =[r]
Câu 1:Cho số thực x,y thỏa mãn các điều kiện 1≤ x ≤ 2 ; 1≤ y ≤ 2 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Lời giải: Câu 2:Cho các số thực a,b,c không âm và thỏa mãn điều kiện (a + b)c >0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thứcLời giải: Câu 3:(1,0 điểm) : Cho x, y, z là các số thực không âm và thỏa mãn đi[r]
1. ĐỀ 1 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian: 150 phút Bài 1: (3đ) a) Phân tích đa thức x3 – 5x2 + 8x – 4 thành nhân tử b) Tìm giá trị nguyên của x để A M B biết A = 10x2 – 7x – 5 và B = 2x – 3 . c) Cho x + y = 1 và x y ≠ 0 . Chứng minh rằng ( ) 3 3 2 2 2 0 1 1 3 x yx y y x x y −[r]
Cho đa thức: Bài 39. Cho đa thức: P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5. a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến. b) Viết các hệ số khác 0 của đa thức P(x). Hướng dẫn giải: Ta có P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5. a) Thu gọn P(x) = 2 + 9x2 – 4x3 - 2x[r]
Trong chương trình toán phổ thông, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối là một kiến thức cơ bản và quan trọng mà học sinh cần phải nắm bắt. Đây là mảng kiến thức được xem là tương đối khó đối với học sinh, bởi khi gặp bất kì bài toán nào mà biểu thức có chứa dấu giá trị t[r]
1. Ngày giảng: 2011 Sĩ số: CHUYÊN ĐỀ : CỰC TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC I GIÁ TRỊ LỚN NHẤT ,GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦẢ MỘT BIỂU THỨC 1 Cho biểu thức f( x ,y,...) a Ta nói M giá trị lớn nhất ( GTLN) của biểu thức f(x,y...) kí hiệu max f = M nếu hai điều kiện sau đây được thoả mãn: Với mọi x,y... để f(x,y...) x[r]
Đề 1 Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT miền xuôi và THCB Năm học 19971998 Câu1: (2đ) a) Giải hệ pt: b) Giải pt: x2 13x + 42 = 0. Câu2: (2,5đ) Cho đường thẳng y = 2x và parabol y = x2 3 a) Tìm toạ độ giao điểm của hai đường trên. b) Đường thẳng y = 2x, parabol y = x[r]
Bài 22. Bằng cách phân tích vế trái thành nhân tử, giải các phương trình sau: Bài 22. Bằng cách phân tích vế trái thành nhân tử, giải các phương trình sau: a) 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0 b) (x2 - 4) + (x - 2)(3 - 2x) = 0 c) x3 – 3x2 + 3x – 1 = 0; d) x(2[r]
Bài 27. Giải các phương trình Bài 27. Giải các phương trình: a) = 3; b) c) ; d) = 2x - 1 Hướng dẫn giải: a) ĐKXĐ: x # -5 = 3 ⇔ ⇔ 2x - 5 = 3x + 15 ⇔ 2x - 3x = 5 + 20 ⇔ x = -20 thoả ĐKXĐ Vậ[r]
PHN CHUNG CHO TT C CC TH SINH C¥u I (2 iºm) Cho h m sè y = x3 + 3mx2 + (m + 1)x + 1 (1), m l tham sè thüc 1. Kh£o s¡t sü bi¸n thi¶n v v³ ç thà cõa h m sè (1) khi m = ¡1. 2. T¼m c¡c gi¡ trà cõa m º ti¸p tuy¸n cõa ç thà h m sè (1) t¤i iºm câ ho nh ë x = ¡1 i qua iºm A(1; 2). C¥u II (2 [r]