TÝNH GI¸ TRÞ CÑA ®A THØC P X X2 2X 8 T¹I X 1 X 0 X 4

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới từ khóa "TÝNH GI¸ TRÞ CÑA ®A THØC P X X2 2X 8 T¹I X 1 X 0 X 4":

GIÁO ÁN DẠY MÔN TOÁN LỚP 7

GIÁO ÁN DẠY MÔN TOÁN LỚP 7

Buæi 1 :
¤n tËp
Bèn phÐp tÝnh trong tËp hîp Q c¸c sè h÷u tØ
A. Môc tiªu:
Gióp häc sinh cñng cè c¸c qui t¾c céng, trõ, nh©n, chia sè h÷u tØ, tÝnh chÊt
phÐp céng, nh©n sè h÷u tØ.
RÌn cho häc sinh kü n¨ng vËn dông c¸c qui t¾c vµ tÝnh chÊt phÐp céng,
nh©n sè h÷u tØ vµo gi¶i c¸c d¹ng to¸n: Thùc hiÖn ph[r]

55 Đọc thêm

GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN LỚP 8

GIÁO ÁN DẠY THÊM MÔN TOÁN LỚP 8

I Môc tiªu cÇn ®¹t.
1.KiÕn thøc: CÇn n¾m ®îc c¸c h»ng ®¼ng thøc: B×nh ph¬ng cña mét tæng, b×nh
ph¬ng mét hiÖu, hiÖu hai b×nh ph¬ng.
2.KÜ n¨ng: BiÕt ¸p dông c¸c h»ng ®¼ng thøc trªn ®Ó tÝnh nhÈm, tÝnh hîp lý.
3.Th¸i ®é: RÌn tÝnh chÝnh x¸c khi gi¶i to¸n
II ChuÈn bÞ:
GV:Néi dung bµi
III TiÕn tr×nh bµi g[r]

88 Đọc thêm

Tuyển chọn phương trình bậc cao và phương trinh vô tỉ không mẫu mực

TUYỂN CHỌN PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO VÀ PHƯƠNG TRINH VÔ TỈ KHÔNG MẪU MỰC

Phương trình không mẫu mực.
PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG MẪU MỰC


Ta xem phương trình không mẫu mực những phương trình không thể biến ñổi tương tương, hoặc biến ñổi hệ quả từ ñầu cho ñến khi kết thúc. Một sự phân loại như thế chỉ có tính tương ñối.


I. PHƯƠNG TRÌNH GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ðẶT ẨN PHỤ.
1. Mục ñ[r]

29 Đọc thêm

BÀI 39 TRANG 57 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 39 TRANG 57 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích. Bài 39. Giải phương trình bằng cách đưa về phương trình tích. a) (3x2  - 7x – 10)[2x2 + (1 - √5)x + √5 – 3] = 0; b) x3 + 3x2– 2x – 6 = 0;                      c) (x2  - 1)(0,6x + 1) = 0,6x2 + x; d) (x2 + 2x – 5)2 = ( x2 – x + 5)2. Bài giải. a)[r]

3 Đọc thêm

một số đề thi chọn học sinh giỏi máy tính casino

MỘT SỐ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI MÁY TÍNH CASINO

§Ò thi chän HSG lÇn 1Bµi 1:Cho hµm sè f(x)= 1.TÝnh gÇn ®óng gi¸ trÞ cña hµm sè t¹i ®iÓm x=3+ 2.TÝnh gÇn ®óng gi¸ trÞ cña c¸c hÖ sè a,b ®Ó ®t y=ax+b tiÕp xóc víi ®å thÞ hµm sè t¹i ®iÓm cã hoµnh ®é x=3+ HD:

18 Đọc thêm

BÀI 11 TRANG 42 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 11 TRANG 42 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Đưa các phương trình sau về dạng 11. Đưa các phương trình sau về dạng ax2 + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a, b, c: a) 5x2 + 2x = 4 – x;                        b) x2 + 2x – 7 = 3x + c) 2x2 + x - √3 = √3x + 1;               d) 2x2 + m2 = 2(m – 1)x, m là một hằng số. Bài giải: a) 5x2 + 2x = 4 – x[r]

1 Đọc thêm

ĐẠI SỐ SƠ CẤP: PHÉP CHIA ĐA THỨC

ĐẠI SỐ SƠ CẤP: PHÉP CHIA ĐA THỨC

PHÉP CHIA ĐA THỨC
Phép chia có dư.
Định lý: f,gϵPx, g≠0
=>∃q,r∈Px f=g.q+r
với 0≤deg⁡(r) Định nghĩa: ,gϵPx , g≠0.
Nếu có q,r∈Px để f=g.q+r
Với 0≤deg⁡(r) Ví dụ:
VD1: Cho 2 đa thức f(x)=x2+x1 và g(x)=x+2. Ta[r]

5 Đọc thêm

BÀI 40 TRANG 57 SGK TOÁN 9 TẬP 2

BÀI 40 TRANG 57 SGK TOÁN 9 TẬP 2

Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ 40. Giải phương trình bằng cách đặt ẩn phụ: a) 3(x2 + x)2 – 2(x2 + x) – 1 = 0;             b) (x2 – 4x + 2)2 + x2 – 4x – 4 = 0; c) x - √x = 5√x + 7;                              d)  – 10 . = 3 Hướng dẫn: a) Đặt t = x2 + x, ta có phương trình 3t2 – 2t  - 1 =[r]

2 Đọc thêm

100 CÂU BẤT ĐẲNG THỨC, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CÓ LỜI GIẢI

100 CÂU BẤT ĐẲNG THỨC, GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CÓ LỜI GIẢI

Câu 1:Cho số thực x,y thỏa mãn các điều kiện 1≤ x ≤ 2 ; 1≤ y ≤ 2 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức Lời giải: Câu 2:Cho các số thực a,b,c không âm và thỏa mãn điều kiện (a + b)c >0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thứcLời giải: Câu 3:(1,0 điểm) : Cho x, y, z là các số thực không âm và thỏa mãn đi[r]

139 Đọc thêm

BÀI 6 TRANG 62 SGK ĐẠI SỐ 10

BÀI 6 TRANG 62 SGK ĐẠI SỐ 10

Giải các phương trình. Bài 6. Giải các phương trình. a) |3x – 2| = 2x + 3; b) |2x -1| = |-5x – 2|; c)  d) |2x + 5| = x2 +5x +1. Hướng dẫn giải: a) ĐKXĐ: 2x + 3 ≥ 0. Bình phương hai vế thì được: (3x – 2)2 = (2x + 3)2 => (3x - 2)2 – (2x + 3)2 = 0 ⇔ (3x -2 + 2x + 3)(3x – 2 – 2x – 3) = 0  => x1[r]

2 Đọc thêm

đề thi học sinh giỏi toán lớp 8

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN LỚP 8

1. ĐỀ 1 ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN MÔN: TOÁN LỚP 8 Thời gian: 150 phút Bài 1: (3đ) a) Phân tích đa thức x3 – 5x2 + 8x – 4 thành nhân tử b) Tìm giá trị nguyên của x để A M B biết A = 10x2 – 7x – 5 và B = 2x – 3 . c) Cho x + y = 1 và x y ≠ 0 . Chứng minh rằng ( ) 3 3 2 2 2 0 1 1 3 x yx y y x x y −[r]

4 Đọc thêm

BÀI 39 TRANG 43 SGK TOÁN 7 - TẬP 2

BÀI 39 TRANG 43 SGK TOÁN 7 - TẬP 2

Cho đa thức: Bài 39. Cho đa thức:  P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5. a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến. b) Viết các hệ số khác 0 của đa thức P(x). Hướng dẫn giải: Ta có P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5. a) Thu gọn P(x) = 2 + 9x2 – 4x3 - 2x[r]

1 Đọc thêm

ĐỒ THỊ của hàm số CHỨA dấu TRỊ TUYỆT đối

ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ CHỨA DẤU TRỊ TUYỆT ĐỐI

LỜI MỞ ĐẦU


Trong chương trình toán phổ thông, phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối là một kiến thức cơ bản và quan trọng mà học sinh cần phải nắm bắt. Đây là mảng kiến thức được xem là tương đối khó đối với học sinh, bởi khi gặp bất kì bài toán nào mà biểu thức có chứa dấu giá trị t[r]

29 Đọc thêm

chuyên đề cực trị giá trị lớn nhất và nhỏ nhất hay nhất 2016

CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT HAY NHẤT 2016

1. Ngày giảng: 2011 Sĩ số: CHUYÊN ĐỀ : CỰC TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC I GIÁ TRỊ LỚN NHẤT ,GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦẢ MỘT BIỂU THỨC 1 Cho biểu thức f( x ,y,...) a Ta nói M giá trị lớn nhất ( GTLN) của biểu thức f(x,y...) kí hiệu max f = M nếu hai điều kiện sau đây được thoả mãn: Với mọi x,y... để f(x,y...) x[r]

22 Đọc thêm

BÀI 1 TRANG 89 SGK GIẢI TÍCH 12

BÀI 1 TRANG 89 SGK GIẢI TÍCH 12

Bài 1. Giải các bất phương trình mũ Bài 1. Giải các bất phương trình mũ: a)  < 4; b)  ≥ ; c) 3x+2 + 3x-1 ≤ 28; d) 4x – 3.2x + 2 > 0. Hướng dẫn giải: a)  < 4 ⇔   < 22  ⇔ -x2 + 3x < 2 ⇔ x2 – 3x + 2 > 0  ⇔ x > 2 hoặc x < 1. b)  ≥  ⇔   ≥   ⇔ 2x2– 3x  ≤ -1 ⇔ 2x2– 3x + 1  ≤ 0 ⇔[r]

1 Đọc thêm

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN

Đề 1
Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT miền xuôi và THCB Năm học 19971998
Câu1: (2đ) a) Giải hệ pt:
b) Giải pt: x2 13x + 42 = 0.
Câu2: (2,5đ) Cho đường thẳng y = 2x và parabol y = x2 3
a) Tìm toạ độ giao điểm của hai đường trên.
b) Đường thẳng y = 2x, parabol y = x[r]

37 Đọc thêm

BÀI 22 TRANG 17 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 22 TRANG 17 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 22. Bằng cách phân tích vế trái thành nhân tử, giải các phương trình sau: Bài 22. Bằng cách phân tích vế trái thành nhân tử, giải các phương trình sau: a) 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0                       b) (x2 - 4) + (x - 2)(3 - 2x) = 0 c) x3 – 3x2 + 3x – 1 = 0;                          d) x(2[r]

2 Đọc thêm

BÀI 27 TRANG 22 SGK TOÁN 8 TẬP 2

BÀI 27 TRANG 22 SGK TOÁN 8 TẬP 2

Bài 27. Giải các phương trình Bài 27. Giải các phương trình: a)  = 3;                                  b)  c) ;               d)  = 2x - 1 Hướng dẫn giải: a) ĐKXĐ: x # -5  = 3 ⇔                   ⇔ 2x - 5 = 3x + 15                 ⇔ 2x - 3x = 5 + 20                 ⇔ x          = -20 thoả ĐKXĐ Vậ[r]

2 Đọc thêm

BÀI 4 TRANG 88 SGK ĐẠI SỐ 10

BÀI 4 TRANG 88 SGK ĐẠI SỐ 10

Giải các phương trình sau... 4. Giải các phương trình sau a)  b) )2x - 1)(x + 3) - 3x + 1 ≤ (x - 1)(x + 3) + x2 – 5. Hướng dẫn. a) <=>   <=>  <=> 6(3x + 1) - 4(x - 2) - 3(1 - 2x) < 0 <=> 20x + 11 < 0 <=> 20x < - 11 <=> x <  b) <=> 2x2 + 5x – 3[r]

1 Đọc thêm

Đề thi thử Đại học Môn Toán năm 2008

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN NĂM 2008

PH†N CHUNG CHO T‡T Cƒ CC TH SINH
C¥u I (2 iºm)
Cho h m sè y = x3 + 3mx2 + (m + 1)x + 1 (1), m l  tham sè thüc
1. Kh£o s¡t sü bi¸n thi¶n v  v³ ç thà cõa h m sè (1) khi m = ¡1.
2. T¼m c¡c gi¡ trà cõa m º ti¸p tuy¸n cõa ç thà h m sè (1) t¤i iºm câ ho nh ë x = ¡1 i qua iºm
A(1; 2).
C¥u II (2 [r]

6 Đọc thêm