C. Phương pháp : Phương pháp gợi mở vấn đáp thông qua các hoạt động điều khiển tư duy , đan xen các hoạt động nhóm D. Tiến trình bài học và các hoạt động Hoạt động 1: Giới thiệu tổng quan nội dung chương 4 và tầm quan trọng của chương trong toàn bộ chương trình đại số 10 và chương trình Toán THPT Ho[r]
Về các bất đẳng thức dạng Hermite Hadamard cho hàm lồi (LV thạc sĩ)Về các bất đẳng thức dạng Hermite Hadamard cho hàm lồi (LV thạc sĩ)Về các bất đẳng thức dạng Hermite Hadamard cho hàm lồi (LV thạc sĩ)Về các bất đẳng thức dạng Hermite Hadamard cho hàm lồi (LV thạc sĩ)Về các bất đẳng thức dạng He[r]
Chứng minh :Áp dụng bất đẳng thức (*) ta được Trang 5Giáo viên : Trần Lê Thuấn Trung tâm GDTX Quảng XươngTương tự , Cộng vế với vế các bất đẳng thức trên ta được Mặt khác áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có (2)Từ (1) và (2) suy ra điều cần phải chứng minh.Đẳng thức xảy ra khi và ch[r]
_PHƯƠNG PHÁP 2 : Dùng phép biến đổi tương đương_ TRANG 4 Ta biến đổi bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với bất đẳng thức đúng hoặc bất đẳng thức đã được chứng minh là đúng.[r]
.2 Lời giải và bình luậnBài 1 (Hưng Yên). Cho x, y, z là các số thực dương. Chứng minh rằngx2(y + z) + y2(z + x) + z2(x + y) (xy + yz + zx)3(x + y)(y + z)(z + x).mathscope.orgĐề thi các trường và các tỉnh năm học 2011-2012 – Lời giải và bình luận 3Lời giải. Sử dụng bất đẳng thức AM-GM, ta[r]
Đề toán chọn lọc ôn thi vào 10 Đề toán chọn lọc ôn thi vào 10 Đề toán chọn lọc ôn thi vào 10 Đề toán chọn lọc ôn thi vào 10 Đề toán chọn lọc ôn thi vào 10 Đề toán chọn lọc ôn thi vào 10 Đề toán chọn lọc ôn thi vào 10 Đề toán chọn lọc ôn thi vào 10 Đề toán chọn lọc ôn thi vào 10 Đề toán chọn lọc ôn t[r]
: : :k kx y x y x y+ + = = = Vậy, ta đã chứng minh đợc (2). Chúng ta mở rộng (1) theo hớng khác ta có: Mệnh đề 2.Mệnh đề 2.Mệnh đề 2.Mệnh đề 2. Cho 3 cặp số dơng 1 2 1 2 1 1, ; , ; ,x x y y z z ta có: 1 1 1 2 2 2 1 2 1 2 1 21 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1x y z x y z x x y y z z+ + + + + + ++ + + (3) (3) g[r]
PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG TÍNH CHẤT CỦA BẤT ĐẲNG THỨC _Bạn đọc hãy xem lại tính chất của bất đẳng thức trong phần MỞ ĐẦU trước khi _ _xem xét các ví dụ bởi vì muốn chứng minh một bất đẳng thức[r]
cbacbaBài tập 3.7. Cho a, b, c, d > 0 và a + b + c + d = 1Chứng minh rằng: 32+++++++++++adcadbdcbcbaứNG DụNG 2: ứng dụng bất đẳng thức Côsi để tìm cực trị* Với a 0, b 0 ta có 2a b ab+ , dấu = xảy ra a = b* Với n số không âm: a1 , a2 , , an ta có: 1 2 1 2... ...nn n
Bất đẳng thức và bất phương trình lớp 10Bất đẳng thức và bất phương trình lớp 10Bất đẳng thức và bất phương trình lớp 10Bất đẳng thức và bất phương trình lớp 10Bất đẳng thức và bất phương trình lớp 10Bất đẳng thức và bất phương trình lớp 10Bất đẳng thức và bất phương trình lớp 10Bất đẳng thức và bất[r]
Bất đẳng thức từ góc nhìn hình học (LV thạc sĩ)Bất đẳng thức từ góc nhìn hình học (LV thạc sĩ)Bất đẳng thức từ góc nhìn hình học (LV thạc sĩ)Bất đẳng thức từ góc nhìn hình học (LV thạc sĩ)Bất đẳng thức từ góc nhìn hình học (LV thạc sĩ)Bất đẳng thức từ góc nhìn hình học (LV thạc sĩ)Bất đẳng thức từ g[r]
Giải bất đẳng thức bằng phương pháp hàm số Giải bất đẳng thức bằng phương pháp hàm số Giải bất đẳng thức bằng phương pháp hàm số Giải bất đẳng thức bằng phương pháp hàm số Giải bất đẳng thức bằng phương pháp hàm số Giải bất đẳng thức bằng phương pháp hàm số Giải bất đẳng thức bằng phương pháp hàm số[r]
TRANG 1 Bất đẳng thức bất đẳng thức BÀI 1: Chứng minh các bất đẳng thức sau bằng phơng pháp chuyển về tổng dạng bình phơng: a.. Chứng minh các bất đẳng thức sau: a.[r]
Xấp xỉ nghiệm cho bất đẳng thức biến phân (LV thạc sĩ)Xấp xỉ nghiệm cho bất đẳng thức biến phân (LV thạc sĩ)Xấp xỉ nghiệm cho bất đẳng thức biến phân (LV thạc sĩ)Xấp xỉ nghiệm cho bất đẳng thức biến phân (LV thạc sĩ)Xấp xỉ nghiệm cho bất đẳng thức biến phân (LV thạc sĩ)Xấp xỉ nghiệm cho bất đẳng thứ[r]
phương pháp tiếp tuyến chứng minh bất đẳng thức×các phương pháp kĩ thuật chứng minh bất đẳng thức×phương pháp hàm số chứng minh bất đẳng thức×phương pháp tiếp tuyến trong chứng minh bất đẳng thức×phương pháp hình học trong chứng minh bất đẳng thức×phương pháp chuẩn hóa trong chứng minh bất đẳng thức[r]
Như chúng ta đã biết có nhiều trường hợp giải một phương trình vô tỷ mà ta biến đổi tương đương sẽ ra một phương trình phức tạp , có thể là bậc quá cao ...Có lẽ phương pháp hữu hiệu nhất[r]