A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) : Thời gian làm bài 20 phút Học sinh chọn một phương án trả lời đúng trong các phương án A, B, C và D của mỗi câu hỏi sau, rồi dùng bút chì bôi vào ô tròn của phương án đã chọn ở phiếu trả lời trắc nghiệm : Câu 1: Cho đường tròn (C) có phương t[r]
h) Tìm toạ độ điểm K đối xứng với A qua BC BT5:Viết phương trình đường thẳng ∆ trong các trường hợp sau: a. ∆ đi qua điểm M(- 2;- 4) và cắt các trục tọa độ lần lượt tại A và B sao cho tam giác OAB vuông cân. b. ∆ đi qua điểm N(5 ; - 3)[r]
c) Đi qua điểm C(1 ; 4) và nhận đường thẳng x = 1 làm trục đối xứng . d) Có đỉnh là điểm S(− 2 ; 1) . e) Đi qua một điểm N(−1 ; 6) và đỉnh có tung độ bằng − 1 4 . Bài 3 : Tìm parabol (P) : y = ax 2 + bx + c biết rằng parabol đó :
Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d mà từ đó ta kẻ được hai đường thẳng tiếp xúc với đường tròn C tại A và B sao cho góc AMB bằng 600... Gọi I là tâm đối xứng của đồ thị C.[r]
Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng thuộc mặt phẳng chứa _d_ và _d_ đồng thời cách đều hai đường thẳng đó.. Điểm đối xứng của điểm _A_ qua đường thẳng _d_ có tọa độ là[r]
* Tỡm giao điểm giữa đường thẳng và mặt phẳng (P). * Tỡm giao điểm giữa đường thẳng và mặt phẳng (P). *Lập ptđt đi qua A và vuụng gúc với đường thẳng (P). *Lập ptđt đi qua A và vuụng gúc với đường thẳng (P).
0); C(0 ; m) với m ≠ 0. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC theo m. Xác định m để tam giác GAB vuông tại G. Kq: G(1 ; m/3); m = ± 3 6 . VD10 (dự trữ ĐHKB 2004): Trong mp Oxy cho I(-2 ; 0) và hai đường thẳng d 1 : 2x - y + 5 = 0; d 2 : x + y - 3 = 0. Viết[r]
Vậy: Trục đối xứng thỏa yêu cầu của bài toán là đường thẳng nối hai tâm của đường tròn đã cho.. Khi đó tọa độ điểm là: TRANG 2 LỜI GIẢI CHỌN D Đối xứng qua trục thì.[r]
Câu III: (3 điểm). 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường trịn (C): x 2 + y 2 12 − x − 4 y + 36 0 = . Viết phương trình đường trịn (C 1 ) tiếp xúc với hai trục tọa độ Ox, Oy đồng thời tiếp xúc ngịai với đường trịn (C). 2. Trong khơng gian[r]
TRANG 1 TỠM ĐIỂM TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ _Dạng 1: Tỡm điểm liờn quan tới chõn đường vuụng gúc, điểm đối xứng qua một đường thẳng._ 1.. Tìm toạ độ điểm A' đối xứng với A qua d.[r]
Chương I: Phép dời hình- Phép biến hình. - HS nắm định nghĩa, các tính chất của các phép : tịnh tiến, đối xứng trục, đối xứng tâm, phép vị tự, phép đồng dạng. Bài tập : Xem lại các dạng bài tập tìm ảnh của mộ[r]
Cõu 7 (1,0 điểm ). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hỡnh chữ nhật ABCD.Gọi M là điểm đối xứng của B qua C và N là hỡnh chiếu vuụng gúc của B trờn MD.Tam giỏc BDM nội tiếp đường trũn (T ) cú phương trỡnh: 2 2 ( x 4) ( y 1) 25 .Xỏc định[r]
Câu 2. (2 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm − − − . Tìm tọa độ các điểm M trên đường thẳng AB sao cho MB = 2MA. Câu 3. ( 3 điểm). Cho r = − r = r = − − a. Tính tọa độ r = r − − r r
2 : a) Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng ∆ 1 và song song với đường thẳng ∆ 2 . b) Cho điểm M(2; 1; 4). Tìm tọa độ điểm H thuộc đường thẳng ∆ 2 sao cho đoạn thẳng MH có độ dài nhỏ nhất. Câu V: ([r]