Sách Giải – Người Thầy của bạnhttp://sachgiai.com/HD:a)A = {3; 10; 17; 24; …; 143; 150}b)Dễ thấy dãy số 3; 10; 17; 24; …; 143; 150 là một dãy số cộng với u1= 3 ; d = 7Số hạng của dãy là n = (un – u1) : d + 1 = (150 – 3): 7 + 1 = 22( số hạng)Tổng các số hạng của dãy là Sn = (u1 + un).n : 2 = (3 + 150[r]
cách giải những bài toán có chứa những phép tính mà kết quả là số quá lớn dẫn đến tràn bộ nhớ (còn gọi là tràn màn hình) máy báo lỗi hoặc cho kết quả sai số sau nhiều chữ số, đó thường là phép nhân số lớn, phép chia số lớn, phép tính lũy thừa số mũ lớn
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán năm 2014 Phòng GD - ĐT Tân Châu I/ LÍ THUYẾT: (2 điểm) Câu 1: (1 điểm) Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số a (a≠0)? Áp dụng : Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một[r]
Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: 56. Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a) 5 . 5 . 5 . 5 . 5 . 5; b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2; c) 2 . 2 . 2 . 3 . 3; d) 100 . 10 . 10 . 10. Bài giải: a) 56 b) 64 hay 24 . 34; [r]
Đề thi giữa kì 1 lớp 7 môn Toán năm 2015 I/ Lý thuyết: (2 điểm) Câu 1: (1 điểm) Viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số của một số hữu tỉ? Câu 2 : ( 1 điểm) Phát biểu tiên đề Ơclit. Vẽ hình minh h[r]
Tổng hợp các dạng bài tập toán lớp 6 HKI bao gồm: tập hợp; Ước ƯCLN; Bội BCNN; Dấu hiệu chia hết; Điều kiện chia hết; tìm x, tính nhanh, các bài toán về lũy thừa, Bài tập nâng cao về dãy số, hình học...
Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên toán 6 rất hay Ta thấy: Lũy thừa bậc 2 của 3 (viết 23 ) là tích của 3 thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng 2 Lũy thừa bậc 4 của a (Viết a4 ) là tích của 4 thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a
Giúp học sinh lớp 6 có kỹ năng giải toán tìm x, tránh được các lỗi thường gặp trong quá trình trình bày lời giải. Bài toán tìm x là dạng toán nền tảng, dạng toán cơ sở cho việc tư duy, phân tích, trình bày. Đặc biệt đối với chương trình lớp 6, bài toán tìm x có mặt ở tất cả các chủ đề kiến thức, nó[r]
Bài 28. Tính và rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm. Bài 28. Tính: Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm Lời giải: Nhận xét: Lũy thừa với số mũ chẵn của một số âm l[r]
Bài 5 :LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈI. Mục đích yêu cầu :- HS hiểu được lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.- Nắm vững các qui tắc nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số,lũy thừ của lũythừa.- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán.II. Phương pháp :- Gợi mở,dặt vấn đề.- Luyện[r]
Giải bài tập trang 22 SGK Toán lớp 7 tập 1: Lũy thừa của 1 số hữu tỉ(tiếp theo)A. Tóm tắt kiến thức lũy thừa của 1 số hữu tỉ1. Lũy thừa của một tíchLũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa (x.y)n= xn. yn2. Lũy thừa của một thươngLũy thừa của một thưong b[r]
Cho x ∈ Q, và x # 0. Cho x ∈ Q, và x # 0. Viết dưới dạng a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là b) Lũy thừa của c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là Lời giải: a) b) c)
cách giải những bài toán có chứa những phép tính mà kết quả là số quá lớn dẫn đến tràn bộ nhớ (còn gọi là tràn màn hình) máy báo lỗi hoặc cho kết quả sai số sau nhiều chữ số, đó thường là phép nhân số lớn, phép chia số lớn, phép tính lũy thừa số mũ lớn
1. Khái niệm lũy thừa. 1. Khái niệm lũy thừa. Lũy thừa là các biểu thức dạng xα, trong đó x,α là những số thực, x được gọi là cơ số, α được gọi là số mũ. Lũy thừa có các tính chất sau: (1) Nếu x ∈ ℝ thì ∀n ∈ ℤ+, xn = ( định nghĩa). (2) Nếu x # 0 thì ∀n ∈ ℤ+, x-n = , x0 = 1 ( định nghĩa). (3)[r]
Cho đa thức Q(x) Bài 40. Cho đa thức Q(x) = x2 + 2x4 + 4x3 – 5x6 + 3x2 – 4x - 1. a) Sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo lũy thừa giảm của biến. b) Chỉ ra các hệ số khác 0 của Q(x). Hướng dẫn giải: Ta có Q(x) = x2 + 2x4 + 4x3 – 5x6 + 3x2 – 4x - 1 a) Thu gọn Q(x) = 4x2 + 2x4 + 4x3 – 5x6 – 4x - 1 Sắp[r]
3. Viết các số sau theo thứ tự tăng dần 3. Viết các số sau theo thứ tự tăng dần: a) ; ; b) ; ; . Hướng dẫn giải 3. Các em học sinh có thể sử dụng máy tính cầm tay để tính các lũy thừa rồi sắp thứ tự cho đúng. Tuy nhiên để rèn luyện các tính chất của lũy thừa các em nên giải bài toán như sau[r]
b) 46 : 43 ;c) 85 : 84;Giải bài:VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíLưu ý: Cách 1: Ta đổi 2 lũy thừa ra số tự nhiên sau đó chia hai số với nhau như bìnhthườnga) Cách 1: 1024 : 256 = 4. Cách 2: 210 : 28 = 210 – 8 = 22 = 4;b) Cách 1: 4096 : 64 = 64. Cách 2: 46 : 43 = 46 –[r]