Phương pháp chuỗi lũy thừa là một phương pháp cơ bản để giải các phương trình vi phân tuyến tính với hệ số là hàm số. Ý tưởng về phương pháp chuỗi lũy thừa cho việc giải phương trình vi phân là đơn giản và tự nhiên.
Khi tính lũy thừa củasách.một lũy thừa, ta giữ-GV đưa bài tập điềnnguyên cơ số và nhânđúng sai:hai số mũ.1. 23 . 24 = 2122. 23 . 24 = 27- Khi nào thì am . an =am.n3.Củng cố:- Cho Hs nhắc lại ĐN lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x, qui tắc nhân, chia hailũy thừa cùng cơ số,qui tắc [r]
Tiết 12: Lũy thừa với số mũ tự nhiên toán 6 rất hay Ta thấy: Lũy thừa bậc 2 của 3 (viết 23 ) là tích của 3 thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng 2 Lũy thừa bậc 4 của a (Viết a4 ) là tích của 4 thừa số bằng nhau , mỗi thừa số bằng a
... 1 − x n =1 x = , x ∈ − 1,1 ( ) (1 − x) CHUỖI TAYLOR Nhận xét: chuỗi đạo hàm chuỗi lũy thừa có khoảng htụ với chuỗi ban đầu nên tổng chuỗi lũy thừa hàm khả vi vơ hạn khoảng htụ f ( x) = a0... khai triển chuỗi 1.Vận dụng chuỗi Maclaurin 2.Viết dạng chuỗi lũy thừa theo (x-x0)n với hàm f cho[r]
Hàm số lũy thừa Mũ logarit Với 0 < a < b ta có: am < bm <=> m > 0; am > bm <=> m < 0 Chú ý: + Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0. + Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.
1. Khái niệm lũy thừa. 1. Khái niệm lũy thừa. Lũy thừa là các biểu thức dạng xα, trong đó x,α là những số thực, x được gọi là cơ số, α được gọi là số mũ. Lũy thừa có các tính chất sau: (1) Nếu x ∈ ℝ thì ∀n ∈ ℤ+, xn = ( định nghĩa). (2) Nếu x # 0 thì ∀n ∈ ℤ+, x-n = , x0 = 1 ( định nghĩa). (3)[r]
Giải bài tập trang 30 SGK Toán lớp 6 tập 1: Chia hai lũy thừa cùng cơsốA. Tóm tắt kiến thức Chia hai lũy thừa cùng cơ số:1. am : an = am – n(a ≠ 0, m ≥ n ).Quy ước: a0 = 1 (a ≠ 0).Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của số bị chiatrừ đi số[r]
a ) 106(0,2)63 +237..6923 + 336−513.82VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài 5. (trang 22 SGK Toán 7 tập 1)a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9b) Trong hai số 227 và 318 số nào lớn hơn?Đáp án và giải bài:a) Ta có: 227= (23)9= 89318 = (32)9 = 99[r]
1. Khái niệm hàm số lũy thừa 1. Khái niệm hàm số lũy thừa Hàm số lũy thừa là các hàm số dạng y= xα, với α là một số thực đã cho. Các hàm số lũy thừa có tập xác định khác nhau, tùy theo α: - Nếu α ∈ ℤ+ thì tập các định là ℝ. - Nếu α ∈ ℤ ℤ+ thì tập các định là ℝ{0}. - Nếu α ∈ ℤ thì tập các định l[r]
Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x ( x ∈ Q, n ∈ N, n> 1) n thừa số Nếu x = thì Quy ước[r]
Trắc nghiệm giải tích 12 chương 2 Lũy thừa, Logarit, Hàm số lũy thừa, Hàm số mũ Trắc nghiệm giải tích 12 chương 2 Lũy thừa, Logarit, Hàm số lũy thừa, Hàm số mũ Trắc nghiệm giải tích 12 chương 2 Lũy thừa, Logarit, Hàm số lũy thừa, Hàm số mũ Trắc nghiệm giải tích 12 chương 2 Lũy thừa, Logarit, Hàm số[r]
Lũy thừa của một tíchrnrnLũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa 1. Lũy thừa của một tích Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa 2. Lũy thừa của một thương Lũy thuừa của một thườn bằng thương các lũy thừa (y #0)
Chuyên đề toán lớp 7 đc ad sưu tầm ,tuyển chọn,tổng hợp và đăng lên nhằm giúp các bạn học sinh lóp 7 học tốt hơn CHUYÊN ĐỀ: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN I. Kiến thức cơ bản 1. Định nghĩa về lũy thừa với số mũ tự nhiên
Lũy thừa bậc n của một số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: A. Tóm tắt kiến thức: 1. Lũy thừa bậc n của một số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: an= (n ≠ 0) a gọi là cơ số, n gọi là số mũ. Quy ước a1 = a. a2 còn được gọi là bình phương củ[r]
Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: 94. Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: a) (-5) . (-5) . (-5) . (-5) . (-5); b) (-2) . (-2) . (-2) . (-3) . (-3) . (-3). Bài giải: ĐS: a) (-5)5; b) 63.
Bài 10 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐI. Mục tiêu- Hiểu quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số.- Vận dụng được quy tắc chia hai lũy thừa cùng cơ số để làm một bài toán cụ thể.II. Phương tiện- Đồ dùng học tập, máy tính, phiếu học tập.III. Chuỗi hoạt động học tậpHoạt động của Giáo viên[r]
Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 61. Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1 (chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng lũy thừa): 8, 16, 20, 27, 60, 64, 81, 90, 100 ? Bài giải: 8 = 23; 16 = 42 hay 24; 27 =[r]
Các bài tập căn bản trong C++, gồm các bài về Phương trình,Lũy thừa, fibonaxi, giai thừa. các bài tập về số: số nguyên tố, số hoàn hảo, số chính phương. bài tập về dãy số, sắp xếp dãy số Các bài tập căn bản trong C++, gồm các bài về Phương trình,Lũy thừa, fibonaxi, giai thừa. các bài tập về số: số[r]