Giải bài tập trang 30 SGK Toán lớp 6 tập 1: Chia hai lũy thừa cùng cơsốA. Tóm tắt kiến thức Chia hai lũy thừa cùng cơ số:1. am : an = am – n(a ≠ 0, m ≥ n ).Quy ước: a0 = 1 (a ≠ 0).Khi chia hai lũy thừa cùng
khác 0.- Cơ số cho biết gì ?- Cơ số cho biết giá trị mỗi thừa số bằngnhau.- Số mũ cho biết gì ?- Số mũ cho biết số lượng các thừa số bằngnhau.- Gv: Yêu cầu hs nghiên cứu thông tin phần - Hs: Nghiên cứu thông tin và trả lời các1.e và trả lời các câu hỏi:câu hỏi231+ Nêu cách đọc của : a[r]
Bài 5 :LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈI. Mục đích yêu cầu :- HS hiểu được lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.- Nắm vững các qui tắc nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số,lũy thừ của lũythừa.- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán.II. Phương pháp :- Gợi[r]
1. Ta có mấy cách viết một tập hợp? Kể tên các cách viết đó, mỗi cách lấy một ví dụ minh họa? 2. Lũy thừa bậc n của a là gì? Lấy ví dụ minh họa? 3. Viết công thức nhân hai lũy thừa cùng cơ số, chia hai lũy thừa cùng cơ số? Lấy ví dụ minh họa? 4. Khi nào thì ta nói số tự nhiên a chia hết cho số tự nh[r]
toán13đ – 30%24đ40%22đ – 20%Vận dụng cácphép tính trong Nđể tìm x.4. ĐỀ – HƯỚNG DẪN CHẤM4.1 ĐỀI/ Lý Thuyết:(2đ)Câu 1: (2 điểm)a/ Đònh nghóa luỹ thừa bậc n của a.b/ Viết dạng tổng quát nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.p dụng tính: 64.65II/ Tự luận. (8đ)Câu 2: (1 đ) Điền dấu ∈,∉ , ⊂ v[r]
Đề thi học kì 1 lớp 6 môn Toán năm 2014 Phòng GD - ĐT Tân Châu I/ LÍ THUYẾT: (2 điểm) Câu 1: (1 điểm) Viết công thức chia hai lũy thừa cùng cơ số a (a≠0)? Áp dụng : Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một[r]
Tổng hợp các dạng bài tập toán lớp 6 HKI bao gồm: tập hợp; Ước ƯCLN; Bội BCNN; Dấu hiệu chia hết; Điều kiện chia hết; tìm x, tính nhanh, các bài toán về lũy thừa, Bài tập nâng cao về dãy số, hình học...
Chuyên đề toán lớp 7 đc ad sưu tầm ,tuyển chọn,tổng hợp và đăng lên nhằm giúp các bạn học sinh lóp 7 học tốt hơn CHUYÊN ĐỀ: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN I. Kiến thức cơ bản 1. Định nghĩa về lũy thừa với số mũ tự nhiên
2 3 1 4 ab a 2 b 2 2a b 4a b a b a b2DẠNG 2: SO SÁNH CÁC CẶP SỐ Nếu hai số là hai căn không cùng chỉ số , thì ta phải đưa chúng về dạng có cùngchỉ số , sau dó so sánh hai biểu thức dưới dấu căn với nha . Nếu hai số là hai <[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 - 2013 I. SỐ HỌC CHỦ ĐỀ 1: THỰC HIỆN PHÉP TÍNH 1) Các công thức về lũy thừa: an = a .a.a…a ( n 0) ; a1 = a ; a0 = 1( a 0)
n thừa số
+nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am. an = am +n +chia hai lũy thừa cùng cơ số :[r]
Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x ( x ∈ Q, n ∈ N, n> 1) n thừa số Nếu x = thì Quy ước[r]
Hàm số lũy thừa Mũ logarit Với 0 < a < b ta có: am < bm <=> m > 0; am > bm <=> m < 0 Chú ý: + Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0. + Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.
Lũy thừa bậc n của một số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: A. Tóm tắt kiến thức: 1. Lũy thừa bậc n của một số a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a: an= (n ≠ 0) a gọi là cơ số, n gọi là số mũ. Quy ước a1 = a. a2 còn được gọi là bình phương củ[r]
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. 60. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa. a) 33 . 34 ; b) 52 . 57; c) 75 . 7. Bài giải: Theo quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số: am . an = am + n ta có: a) 33 . 34 = 37; [r]
Tính bằng hai cách: 68. Tính bằng hai cách: Cách 1: Tính số bị chia, tính số chia rồi tính thương. Cách 2: Chia hai lũy thừa cùng cơ số rồi tính kết quả. a) 210 : 28; b) 46 : 43 ; c) 85 : 84; d) 74 : 74. Bài giải: a) Cách 1: 1024 : 256 = 4. Cách 2: 210[r]
1. Phương trình mũ cơ bản và phương trình lôgarit cơ bản 1. Phương trình mũ cơ bản và phương trình lôgarit cơ bản - Phương trình mũ cơ bản có dạng ax = b, trong đó a,b là hai số đã cho, a dương và khác 1; - Phương trình lôgarit cơ bản có dạng logax = b, trong đó a, b là hai số đã cho, a dương[r]
Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộcB.tập hợp B thì tập hợp A gọi là con của tậpGV: Ta nói tập hợp A là con của tập hợp hợp B.B.Kí hiệu : A ⊂ B hay B ⊃ AVậy: Tập hợp A là con của tập hợp B khinào?HS: Trả lời như phần in đậm SGK.GV: Giới thiệu ký hiệu và cách đọc nhưSGK.- Minh họa tập hợp A, B bằn[r]
Quy ước: A. Tóm tắt kiến thức: 1. am : an = am - n(a ≠ 0, m ≥ n ). Quy ước: a0 = 1 (a ≠ 0). Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của số bị chia trừ đi số mũ của số chia. 2. Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10: = a . 10 + b; = a[r]