BÀI TẬP LŨY THỪA, MŨ, LÔGARIT GIẢI CHI TIẾT (TOÁN 12) Tuyển tập 257 bài tập phương trình, bất phương trình, hệ phương trình mũ và logarit (biên tập từ các tài liệu trên mạng). Học sinh 12 và GV Toán có thể dùng làm tài liệu tham khảo
Bài tập Phương Trình Vô Tỉ PP lũy thừa vndoc ,các em tham khảo ở đây nhé.hy vọng nó sẽ giúp ích cho các em,caerm ơn đã ghé thăm. chúc các em có 1 kết qủa thi ,jhọc tập thhattj tốt. good luck to you
D. 4C. 3ouA. 1ps/TCâu 177 : Cho biểu thức A (a 1)1 (b 1)1 . Nếu a (2 3) 1 và b (2 3)1 thì giá trịcủa A là :21www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01303 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆMLUỸ THỪA – HÀM LUỸ THỪAGIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG2[r]
Giải bài tập trang 30 SGK Toán lớp 6 tập 1: Chia hai lũy thừa cùng cơsốA. Tóm tắt kiến thức Chia hai lũy thừa cùng cơ số:1. am : an = am – n(a ≠ 0, m ≥ n ).Quy ước: a0 = 1 (a ≠ 0).Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của số bị chiatr[r]
Giải bài tập trang 22 SGK Toán lớp 7 tập 1: Lũy thừa của 1 số hữu tỉ(tiếp theo)A. Tóm tắt kiến thức lũy thừa của 1 số hữu tỉ1. Lũy thừa của một tíchLũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa (x.y)n= xn. yn2. Lũy thừa của một thươngLũy thừa của một thưong b[r]
Đây là tài liệu tham khảo dài 46 trang, là một chuyên đề về Lũy thừa khá đầy đủ các dạng bài tập. Là tài liệu tham khảo dùng cho GV giảng dạy hoặc cho HS học tập. Rất mong được sự góp ý của các em HS cũng như các bạn độc giả, để tài liệu được hoàn thành hơn, đưa vào sử dụng được hiệu quả hơn.
I. GIẢI TÍCH. a. Ứng dụng của đạo hàm. • Bài toán tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số. b. Bài toán khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số và các bài toán liên quan. • Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. • Bài toán viết phương trình tiếp tuyến. • Bài toán tương giao. c. Lũy thừa và l[r]
Chuyên đề toán lớp 7 đc ad sưu tầm ,tuyển chọn,tổng hợp và đăng lên nhằm giúp các bạn học sinh lóp 7 học tốt hơn CHUYÊN ĐỀ: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN I. Kiến thức cơ bản 1. Định nghĩa về lũy thừa với số mũ tự nhiên
1 Khi làm bài tập về phương trình Mũ các em vẫn phải nắm vững và vận dụng nhiều kiến thức của lũy thừa: Các định nghĩa : ( tích của n số a) với a là cơ số, n là số mũ Quy ước : a1 = a (với mọi a); a0 = 1 ( với a khác 0) Lũy thừa mũ âm : ( với a khác 0; ) Lũy thừa mũ hữu tỷ : ; ; với a>[r]
Bài 5 :LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈI. Mục đích yêu cầu :- HS hiểu được lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.- Nắm vững các qui tắc nhân,chia hai lũy thừa cùng cơ số,lũy thừ của lũythừa.- Có kỹ năng vận dụng các kiến thức vào tính toán.II. Phương pháp :- Gợi mở,dặt vấn đề.- Luyện[r]
Tổng hợp các dạng bài tập toán lớp 6 HKI bao gồm: tập hợp; Ước ƯCLN; Bội BCNN; Dấu hiệu chia hết; Điều kiện chia hết; tìm x, tính nhanh, các bài toán về lũy thừa, Bài tập nâng cao về dãy số, hình học...
Mục lụcLoại 1. Phương pháp lũy thừa ................................................................................ 1A. Nội dung phương pháp ............................................................................... 1B. Một số ví dụ .............................................................[r]
Các bài tập căn bản trong C++, gồm các bài về Phương trình,Lũy thừa, fibonaxi, giai thừa. các bài tập về số: số nguyên tố, số hoàn hảo, số chính phương. bài tập về dãy số, sắp xếp dãy số Các bài tập căn bản trong C++, gồm các bài về Phương trình,Lũy thừa, fibonaxi, giai thừa. các bài tập về số: số[r]
Cho đa thức Q(x) Bài 40. Cho đa thức Q(x) = x2 + 2x4 + 4x3 – 5x6 + 3x2 – 4x - 1. a) Sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo lũy thừa giảm của biến. b) Chỉ ra các hệ số khác 0 của Q(x). Hướng dẫn giải: Ta có Q(x) = x2 + 2x4 + 4x3 – 5x6 + 3x2 – 4x - 1 a) Thu gọn Q(x) = 4x2 + 2x4 + 4x3 – 5x6 – 4x - 1 Sắp[r]
Bài 28. Tính và rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm. Bài 28. Tính: Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm Lời giải: Nhận xét: Lũy thừa với số mũ chẵn của một số âm l[r]
Cho đa thức: Bài 39. Cho đa thức: P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5. a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến. b) Viết các hệ số khác 0 của đa thức P(x). Hướng dẫn giải: Ta có P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5. a) Thu gọn P(x) = 2 + 9x2 – 4x3 - 2x[r]
Cho x ∈ Q, và x # 0. Cho x ∈ Q, và x # 0. Viết dưới dạng a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là b) Lũy thừa của c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là Lời giải: a) b) c)
Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x 1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên Lũy thừa bậc n ( n là số tự nhiên lớn hơn 1) của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số bằng x ( x ∈ Q, n ∈ N, n> 1) n thừa số Nếu x = thì Quy ước[r]
Hàm số lũy thừa Mũ logarit Với 0 < a < b ta có: am < bm <=> m > 0; am > bm <=> m < 0 Chú ý: + Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và mũ nguyên âm thì cơ số a phải khác 0. + Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số a phải dương.