ABCD.CÂU 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 3 điểm A(0;9),B(9;0),C(3;0)a). Viết phương trình tổng quát đường thẳng d đi qua C và vuông góc AB.b). Xác định tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.c). Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng
a) Tính diện tích tam giác ABC.b) Viết phương trình đường thẳng d đi qua C và vuông góc với ABc) Xác định tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC Hết Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . 1WWW.VN[r]
thỏa mãn x1 x2 2 x1 2 x2 4b/ Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích bằng 360 m2. Tính chiều dài và chiều rộng củamảnh đất đó, biết rằng nếu tăng chiều rộng thêm 3m và giảm chiều dài 4m mảnh đất có diệntích không thay đổi.c/ Giải phương trình: x 4 ( x 2 1) x 2 1 1 0Câu 4: (3,5[r]
10a) Lập bảng phân bố tần suất ghép lớp của mẫu số liệu trên.b) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột .c) Hãy tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn của các số liệu thống kê.Câu 3:a) Cho tana = 3 . Tínhsin asin3 a cos3 a11b) Cho cos a , cos b . Tính giá trị biểu thức A cos(a b).c[r]
Các đường thẳng vuông góc với (ABCD)Là A’A, B’B, C’C, D’D+Tìm trên hình 84 các đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD)?+Đường thẳng AB có nằm trong mặt phẳng (ABCD) hay không ? Vì sao ?-Đường thẳng AB nằm trong mặt phẳng (ABCD)[r]
Nhờ Thầy Nguyễn Minh Sang giải bài Hình 9-29. Cảm ơn Thầy rất nhiềuCho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O. Điểm A di động trên cung lớn BC, vẽ đườngcao AH. Từ H vẽ HE, HF lần lượt vuông góc với AB,AC.a/.CM: Tứ giác AEHF nội tiếp và tứ giác BEFC nội tiếp.b/.CM: Góc BAC và[r]
H. Đường thẳng vuông góc với AB tại B và đường thẳng vuông góc với AC tại C cắt nhau tại G.a) Chứng minh rằng GH đi qua trung điểm M của BC.b) ∆ABC ~ ∆AEFc)EDCFDBˆˆ=d) H cách đều các cạnh của tam giác ∆DEFBài 5 (1đ). Cho ba số thực x, y và z sao cho x[r]
= − − = − ÷ .Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(0; 9), B(9; 0), C(3; 0)a) Tính diện tích tam giác ABC.Ta có: B(9; 0), C(3; 0) nằm trên trục hoành, A(0; 9) nằm trên trục tung. ⇒ BC = 6, ∆ABC có độ đường cao AH = d A Ox( , ) 9=. Vậy ABCS BC AH1 1. .6.9 272 2= =[r]
Họ tên:Môn: Hình học 10ĐiểmKIỂM TRA 1 TIẾTLớp:Thời gian: 45 phútLời Nhận xétĐề số 1:Câu 1: (7.0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho∆ ABC có A(1; 2); B(2;3); C(4; 4)a) Viết phương trình tổng quát của AB.b) Viết phương trình đường thẳng đi qua C và vuông góc với
= − − = − ÷ .Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm A(0; 9), B(9; 0), C(3; 0)a) Tính diện tích tam giác ABC.Ta có: B(9; 0), C(3; 0) nằm trên trục hoành, A(0; 9) nằm trên trục tung. ⇒ BC = 6, ∆ABC có độ đường cao AH = d A Ox( , ) 9=. Vậy ABCS BC AH1 1. .6.9 272 2= =[r]
Câu 3: Kết quả của phép tính 16 7− là:A) 4 – 7 = - 3 B) – 4 – 7 = - 11 C) -3 và -11 D) 9Câu 4: Đại lượng x tỉ lệ thuận với đại lượng y. Nếu y tăng 6 lần thì:A) x giảm đi 6 lần B) x tăng lên 6 lầnC) x không tăng cũng không giảm D) Mệnh đề C là saiCâu 5: Đường thẳng xy là đ[r]
− = .Bài 3. (3.0 điểm) Cho hai điểm A, B cố định. Một điểm C khác B di chuyển trên đường tròn (O) đường kính AB sao cho AC BC>. Tiếp tuyến của đường tròn (O) tại C cắt tiếp tuyến tại A ở D, cắt AB ở E. Hạ AH vuông góc với CD tại H.a) Chứng minh rằng . .AD[r]
x. Câu 6 : Cho y vàx là hai đại lượng tỉ lệ nghịch khi x=8 thì y=15. Hệ số tỉ lệ a là : A .158 ; B. 120 ; C. 150 ; D. 160 . Câu 7: Hai đường thẳng vuông góc là hai đường thẳng : A .Cắt nhau; B. Song song với nhau; C.Trùng nhau ; D. Cắt nhau và một trong các góc[r]
18)Một tam giác ABC có 3 góc tỉ lệ với 2, 3 , 4. Số đo ba góc của tam giác sẽ là : a) 400, 600, 800 b) 200, 600, 1000 c) 300, 600, 900 d) Một kết quả khác.19)Cho hàm số y = f(x) = -2x2 + 2x -3. Kết quả nào sau đây là đúnga) f(1) = – 5 b) f(–1) = –7 c) f(2) = –7 d) f(–2) = 7.Phần I :Hì[r]
1. Chứng minh hai góc ở vị trí so le trong bằng nhau2. Chứng minh hai góc ở vị trí đồng vị bằng nhau3. Chứng minh hai góc ở vị trí so le ngoài bằng nhau4. Hai góc ở vị trí trong cùng phía bù nhau5. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba.6. Hai đường thẳng c[r]
3. Gọi K là trung điểm BC. Đường thẳng d qua K và vuông góc với mp(ABC). Gọi L là giao điểm của d và mp(P). Tính độ dài KL.Bài 5: Cho tứ diện SABC có hai tam giác SBC và ABC là hai tam giác đều cạnh a. Biết 2aSA=. Gọi O là trung điểm BC.Kéo dài AO một đoạn OD sao cho O là trung điểm AD[r]
Tính P = (2006+ ba)(2006 + cb) ( 2006 + ac) a) Tìm GTNN của A = 2220062xxx Câu IV .(3đ ) Cho hình bình hành ABCD sao cho AC là đường chéo lớn . Từ C vẽ đường CE và CF lần lượt vuông góc cới các đường thẳng AB và AD Chứng minh rằng AB . AE + AD . AF = AC2 CâuV.[r]
Gọi H là trung điểm của BC.a/ Chứng minh : ABH = ACH.b/ Gọi E là giao điểm của AH và NM. Chứng minh : AME = ANEc/ Chứng minh : MM // BC.Giải.a/Chứng minh ABH = ACH2 có : AB = AC (gt); HB = HC (gt)AH cạnh chung. ABH = ACH (c – c- c)(góc tương ứng)b/ Ch minh : [r]
và mp(P):x-y-z-1= 0 . 1/ Tìm phương trình chính tắc của đường thẳng ( )∆ đi qua A(1;1;-2) song song với (P) vàvuông góc với đường thẳng (d).2/ Tìm một điểm M trên đường thẳng (d) sao cho khoảng cách từ M đến mp(P) là 5 33Câu V.a : (1,0điểm)Tính diện tích hình phẳng (H) gi[r]
= 2 – ½ x; d3: y3 = 5 + x. So với đường thẳng nằm ngang thì: A. Độ dốc của đường d1 lớn hơn độ dốc của đường d2.B. Độ dốc của đường d1 lớn hơn độ dốc của đường d3.C. Độ dốc của đường d3 lớn hơn độ dốc của đường d2.B. Độ dốc của đường d1 và d3 như nhau.Câu 7: Hệ phương trình