trong chương trình nhằm giải quyết những vấn đề gì toán học gì ?2. Khung lý thuyết tham chiếuChúng tôi sẽ vận dụng lý thuyết nhân học của Chevallard để phân tích các thể chế dạy họcnhằm xác định mối quan hệ thể chế với đối tượng phép chia có dư trong các thể chế dạy học đại họcvà THCS.[r]
GV: BÙI THỊ MAI HƯƠNGLỚP: 3/2Thứ năm, ngày 28 tháng 9 năm 2017ToánTính:24 248 6Thứ năm, ngày 28 tháng 9 năm 2017ToánPHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯThứ năm, ngày 28 tháng 9 năm 2017ToánPhép chia hết và phép chia có dưa)b)8 2840
Những bài toán về Chia hết_Chia có dư Bài 1: Cho A= 1 + 11+ 111 + 1111 + ....+ 111111111 +1111111111 ( có 10 số hạng ) .Hỏi A chia cho 9 dư bao nhiêu? Tổng các chữ số của tổng trên là: 1+2+3+4+5+6+7+8+9+10 = (1+10)x10:2=55 Mà 55 chia cho 9 dư 1 nên tổng trên chia cho 9 cũng dư 1.[r]
Hướng dẫn sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán lớp 6 và bài toán tổng hợpBài 1. Tìm số dư của phép chia 9124565217 : 123456 Gv: Em nào có thể nêu cách làm bài tập này? Hs: Ghi vào màn hình 9124565217 Đưa con trỏ lên dòng biểu thức sửa lại là x kết quả số dư là 55713 Bài 2. Tìm số dư của phép chia 23[r]
Ta trình bày phép chia tương tự như cách chia các số tự nhiên. A. Kiến thức cơ bản: 1. Phương pháp: Ta trình bày phép chia tương tự như cách chia các số tự nhiên. Với hai đa thức A và B của một biến, B ≠ 0 tồn tại duy nhất hai đa thức Q và R sao cho: A = B . Q + R, với R = 0 hoặc bậc bé hơn bậc c[r]
Tính rồi thử lại (theo mẫu). Tính rồi thử lại (theo mẫu): Mẫu : Thử lại : 243 x 24 = 5382. Thử lại: 243 x 24 + 5 = 5387 a) 8192 :32 ; 15335 : 42. b) 75,95 : 3,5 ; 97,65 : 21,7 (thương là số thập phân) Chú ý: Phép chia hết: a: b = c, ta có a = c x b (b khác 0) P[r]
27 : 3 = 9 ( HS )Đáp số : 9 HSHS đọc đề bài.Bài 4 :- GV cho HS khá nêu miệng kết quả. Trong các phép chia có dư với số chia là3, số dư lớn nhất của phép chia đó là.- GV nhận xét.A. 3B. 2C. 1D. 04. Củng cố – dặn dò :- GV tổ chức cho HS chơi trò chơi ai nhanh ai đúng để giải bài t[r]
này sẽ góp phần giúp học sinh thực hiện phép chia thành thạo, đạt hiệu quả cao.- Giáo viên cần sử dụng phương pháp trực quan (nhất là trong giai đoạn đầu),giảng giải – minh hoạ, gợi mở – vấn đáp khi hình thành khái niệm phép tính; khi thànhlập các bảng tính; hướng dẫn học sinh làm bài tập để[r]
PHÒNG GD-ĐT BỐ TRẠCHTRƯỜNG THCS CỰ NẪMĐỀ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ INĂM HỌC: 2011 – 2012MÔN: TOÁN 6 ( thời gian: 90’ )MA TRẬN: ( Chung cho 2 mã đề )Cấp độChủ đềVận dụngNhậnbiếtThông hiểu1.Tập hợp các số tựnhiên N: Cộng trừ,nhân chia số tựnhiên. Phép chiahết, phép chia códư. Lũy thừa với số[r]
a) Trong phép chia hết. a) Trong phép chia hết. Chú ý: Không có phép chia cho số 0. a : 1 = a a : a = 1 (a khác 0) 0 : b = 0 (b khác 0) b) Trong phép chia có dư Chú ý: Số dư phải bé hơn số chia.
PHÉP CHIA ĐA THỨC Phép chia có dư. Định lý: f,gϵPx, g≠0 =>∃q,r∈Px f=g.q+r với 0≤deg(r) Định nghĩa: ,gϵPx , g≠0. Nếu có q,r∈Px để f=g.q+r Với 0≤deg(r) Ví dụ: VD1: Cho 2 đa thức f(x)=x2+x1 và g(x)=x+2. Ta[r]
5x.x2 = 5x?5x.1= ?5x(Đa thức dư)Phép chia trong trường hợp này được gọi là phép chia có dư,-5x + 10 gọi là dư.CHIA ĐA THỨC MỘT BiẾN ĐÃ SẮPXẾPTieát 17I. PhÐp chia hÕt:Ví dụ 1:II. PhÐp chia cã d:VÝ dô 2: Thùc hiÖn phÐp chia: (5x3 - 3x2 + 7) : (x2+ 1)5x3 - 3x2+7x2 + 1[r]
Thiết kế bài giảng của giáo viên tiểu học - lớp 3 tại Hà Nội I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhất biết phép chia hết và phép chia có dư Biết số dư phải bé hơn số chia.2. Kỹ năng: Vận dụng và thực hiện được phép chia hết và phép chia có dư:3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính tích cực, cẩn thận, tự giác,[r]
Bài 10: Cho đa thức P( x) =1 9 1 7 13 5 82 3 32x − x + x − x + x63021306335a) Tính giá trị của đa thức khi x = -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4.b) Chứng minh rằng P(x) nhận giá trị nguyên với mọi x nguyênGiải:a) Khi x = -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; 4 thì (tính trên máy) P(x) = 0b) Do 630 = 2.5.7.9 và x[r]
KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 13 MƠN : TỐN Tiết 64Têên bài dạy: LUYỆN TẬPI. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Biết vận dụng tính chất của phép nhân trong thực hành tính.- Biết công thức tính (bằng chữ). - Thực hiện được nhân với số có hai, ba chữ số.- Tính được diện tích hình chữ nhật. Giáo dục HS tính cẩn thận, ch[r]
BÁO CÁO MÔN HỌC MẬT MÃ VÀ AN TOÀN DỮ LIỆU TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ LỚN THEO MODULO. Yêu cầu của bài toán tính lũy thừa với số mũ lớn theo phép tính modulo là làm sao tính được phần dư của phép chia ad cho N một cách nhanh nhất, với a, d, N là các số tự nhiên lớn, có thể có hàng trăm chữ số.
Cho hai đa thức 69. Cho hai đa thức A = 3x4 + x3 + 6x – 5 và B = x2+ 1. Tìm dư R trong phép chia A cho B rồi viết A dưới dạng A = B . Q + R. Bài giải: Vậy 3x4 + x3 + 6x – 5 = (x2+ 1)(3x2 + x – 3) + 5x - 2
Báo cáo môn Mật Mã và An Toàn Dữ Liệu TÍNH LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ LỚN THEO MODULO. Yêu cầu của bài toán tính lũy thừa với số mũ lớn theo phép tính modulo là làm sao tính được phần dư của phép chia ad cho N một cách nhanh nhất, với a, d, N là các số tự nhiên lớn, có thể có hàng trăm chữ số.
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI GIẢI TOÁN TRÊN MÁY TÍNH CẦM TAYNăm học 20092010Thời gian làm bài : 150 phútNgày thi: 04 12 2009Đề thi gồm 01 trang.Câu 2 ( 6 điểm) ( Chỉ ghi kết quả ) a) Tính giá trị biểu thức C = 1+ b) Cho D = ( với n N ). Tìm n nhỏ nhất để D > 4. c) Cho 12[r]