+ 1(12x2 + 8x3 + 6x + 1) cho đa thức (4x2 + 4x +1)Bài 1:Thực hiện phép chia đa thức≠Chú ý : Với hai đa thức tùy ý A, B của cùng một biến (B 0), tồn tại duy nhất cặp đa thức Q, R để : A = B.Q + R + Bậc của R nhỏ hơn bậc của B R được gọi là dư + R = 0 phép chia hết ⇒⇒Bài 2:[r]
1. Hãy phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B.2.Tính giá trị của biểu thức :A= (9x2y2 + 6x2y3 – 15xy) : 3xy tại x = -5 ; y = -2Ta có: A= ( 9x2y2 + 6x2y3 – 15xy) : 3xyHọc sinhcả 2 - 5= 3xy+2xylớplàmThay x =-5; y = -2 vào biểu thức A ta có :bài vàoA = 3 . (-5)(-2)+ 2(-5)(-2)2 –[r]
1820Vậy : 962 : 26 = 37hay 962 = 37. 261. Phép chia hết1. Ví dụ : Cho các đa thức sau :A = 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3B = x2 – 4x – 3Các đa thức trên được sắp xếp như thế nào ?Các đa thức trên được sắp xếp theo lũy thừa giảm của biếnBậc của đa thức A ? Bậc c[r]
KIỂM TRA BÀI CŨKIỂM TRA BÀI CŨ 2, Hãy thực hiện phép chia dưới đây . ( )+ −2 3 5 4 2 2b, 4x y 6xy 2x y :2xy1, Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B (trong trường hợp đa thức A chia hết cho đơn thức B)?-Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B?− +[r]
Ta trình bày phép chia tương tự như cách chia các số tự nhiên.A. Kiến thức cơ bản:1. Phương pháp:Ta trình bày phép chia tương tự như cách chia các số tự nhiên. Với hai đa thức A và B của một biến, B ≠0 tồn tại duy nhất hai đa thức Q và R sao cho:A = B . Q + R, với R = 0 h[r]
Các đa thức đã sắp xếp cha? Thực hiện chia theo cột:+ Cho HS áp dụng hằng đẳng thức để thực hiện các phép chia:a) (2x + 2xy + 2y) : (x + y)b) (1253x + 1) : (5x + 1)c) (2x 2xy + 2y) : (y x)Nếu còn thời gian cho HS làm tiếp BT69:3x4 +3x + 6x 52x
4 :x2 = ?+2x2(x2 – x - 1) = ?+Cách đặt phép toán để trừ hai đa thức đã sắp xếp.HS: Theo dõi, suy nghĩ và trả lờiGv: Giới thiệu phép chia hết: Dư cuối cùng bằng 0 ta nói đa thức 2x4 - 5x3 + 2x2 + 2x - 1 chia hết cho đa thức x2 – x - 1Vậy khi nào đa thứ[r]
3 + 15x2 + 11x – 3) : (x2 – 4x – 3)- Ta thấy rằng đa thức bò chia và đa thức chia đã được sắp xếp theo cùng - Một hs trình bày cho gv ghi bảng : 962 26 - 78 37 182 - 182 0 . Lấy 96 chia 26 được 3 . Nhân 3 với 26 được 78 . Lấy 96 trừ đi 78 được 18 . Hạ 2 xuố[r]
21376)(35+−+=xxxxP1. Đa thức một biến2. Sắp xếp một đa thức3. Hệ số6, 7, -3, 1/2 là các hệ số. Trong đó, 6 là hệ số cao nhất, 1/2 là hệ số tự do.Chú ý : Có thể viết đa thức P(x) đầy đủ như sau : 2130706)(2345+−+++=xxxxxxP Bài tập 39.22946)()235+−+−=xxxxxPab) 6, -4, 9, -2[r]
3 + 15x2 + 11x – 3) : (x2 – 4x – 3)- Ta thấy rằng đa thức bò chia và đa thức chia đã được sắp xếp theo cùng - Một hs trình bày cho gv ghi bảng : 962 26 - 78 37 182 - 182 0 . Lấy 96 chia 26 được 3 . Nhân 3 với 26 được 78 . Lấy 96 trừ đi 78 được 18 . Hạ 2 xuố[r]
3 + 15x2 + 11x – 3) : (x2 – 4x – 3)- Ta thấy rằng đa thức bò chia và đa thức chia đã được sắp xếp theo cùng - Một hs trình bày cho gv ghi bảng : 962 26 - 78 37 182 - 182 0 . Lấy 96 chia 26 được 3 . Nhân 3 với 26 được 78 . Lấy 96 trừ đi 78 được 18 . Hạ 2 xuố[r]
3 + 15x2 + 11x – 3) : (x2 – 4x – 3)- Ta thấy rằng đa thức bò chia và đa thức chia đã được sắp xếp theo cùng - Một hs trình bày cho gv ghi bảng : 962 26 - 78 37 182 - 182 0 . Lấy 96 chia 26 được 3 . Nhân 3 với 26 được 78 . Lấy 96 trừ đi 78 được 18 . Hạ 2 xuố[r]
Kiến thức:_ - Học sinh hiểu thế nào là phép chia hết, phép chia có dư - Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.. Kỹ năng:_ - Vận dụng được phép chia hai đa thức một biến đã sắ[r]
+ x3 + 6x – 5) = (x2 + 1)(3x2 + x – 3 ) + (5x – 2) LuyÖn tËpViÕt A d íi d¹ng: A = B.Q + R L u ýKhi thực hiện chia đa thức một biến Sắp xếp các đa thức theo cùng một thứ tự (lũy thừa giảm dần của biến) Khi đặt phép chia, nếu đa thức bị chia khuyết hạng t[r]