Thứ năm ngày 14 tháng 4 năm 2011ToánChia số có năm chữ số cho số có một chữ số (TT)12485 : 3 = ?12485 3044 16 11805212 chia 3 được 4, viết 4.4 nhân 3 bằng 12; 12 trừ 1 bằng 0.Hạ 4, 4 chia 3 được 1, viết 1.1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1.Hạ 8, đ[r]
21 2 36 chia 3 được 2, viết 22 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0Hạ 3 ; 3 chia 3 được 1, viết 11 nhân 3 bằng 3; 3 trừ 3 bằng 00609 Hạ 6 ; 6 chia 3 được 2, viết 202 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0Hạ 9 ; 9 chia 3 được 3, viết 36369 : 3=21233 nhân 3 bằ[r]
Thứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017ToánViết số thích hợp vào chỗchấm:1của 18 kg 6là…3 kg1 của 35 m là…75 m1 của 36 phút 9là…4 phútThứ ba ngày 10 tháng 10 năm 2017ToánTiết 27: Chia số có hai chữ số cho số có mộtchữ số.96 : 3 = ?96 39 320660
Giáo viên : Đặng Bá CôngThứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2013Toán*Tìm yy : 80 = 3200y= 3200 : 80y= 40Thứ ba ngày 26 tháng 11 năm 2013ToánCHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( S.81)a) 672 : 216 7263213Chia theo thứ tự từ trái qua phải:* 67 chia 21 bằng 3, viết 3.3 nhân 1 bằng 3, v[r]
ToánChia số có bốn chữ số cho số có một chữ sốBài 2: Có 1648 gói bánh chia đều vào 4 thùng. Hỏimỗi thùng có bao nhiêu gói bánh?Tóm tắt4 thùng : 1648 gói.1 thùng : … gói?Bài giảiMỗi thùng có số gói bánh là:1648 : 4 = 424 (gói)Đáp số: 424 gói bánh.Thứ tư ngày 15 thán[r]
37648 41694120408037648 : 4 = 941237 chia 4 được 9, viết 9.9 nhân 4 bằng 36; 37 trừ 36 bằng 1.Hạ 6, được 16; 16 chia 4 được 4,viết 4.4 nhân 4 bằng 16; 16 trừ 16 bằng 0.Hạ 4; 4 chia 4 được 1, viết 1.1 nhân 4 bằng 4; 4 trừ 4 bằng 0.Hạ 8; 8 chia 4 được 2[r]
Trường TH Trần Hưng ĐạoTổ chuyên môn 5MA TRẬN (1) ĐỂ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC 2014 – 2015MÔN TOÁN 5Cấu trúcSố và cácphép tínhKiến thứcSố thập phânTỷ số phần trămNội dungViết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân.Xác định giá trị mỗi hàng trong số thậpphân.Xếp[r]
Số học: phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 000 và 100 000; Nhân, chia số có đến năm chữ số với 9 cho) số có một chữ số. Làm quen với số La Mã và bảng thống kê số liệu đơn giản.
Đánh dấu "X" vào ô thích hợp trong các câu sau: 98. Đánh dấu "X" vào ô thích hợp trong các câu sau: Bài giải: Câu Đúng Sai a) Số có chữ số tận cùng bằng 4 thì chia hết cho 2. X b) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4. X c) Số chia hết cho[r]
Điền chữ số vào dấu * để được 96. Điền chữ số vào dấu * để được thỏa mãn điều kiện: a) Chia hết cho 2; b) Chia hết cho 5. Bài giải: a) Không thể điền bất cứ số nào vào dấu * để chia hết cho 2 vì khi đó ta được một số lẻ. b) Có thể điền mọi chữ số khác 0 để chia hết cho[r]
Dấu hiệu chia hết 1. Dấu hiệu chia hết cho 2 : Các chữ số tận cùng là : 0;2;4;6;8 thì chia hết cho 2. Hoặc : Các số chẵn thì chia hết cho 2 Chú ý : Các số tận cùng là 1;3;5;7;9 thì không chia hết cho 2. Hoặc các số lẻ thì không chia hết cho 2. 2. Dấu hiệu chia hết cho 3 : Là các số có tổng các chữ[r]
Dùng ba chữ số 4, 0, 5, hãy ghép thành các số tự nhiên 97. Dùng ba chữ số 4, 0, 5, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện: a) Số đó chia hết cho 2; b) Số đó chia hết cho 5. Bài giải: a) 540 hoặc 450 hoặc 504 chia hết cho 2; b)4[r]
Một số có tổng các chữ số chia cho 9 108. Một số có tổng các chữ số chia cho 9 (cho 3) dư m thì số đó chia cho 9 ( cho 3) cũng dư m. Ví dụ: Số 1543 có tổng các chữ số bằng: 1 + 5 + 4 + 3 = 13. Số 13 chia cho 9 dư 4 chia cho 3 dư 1. Do đó số 1543 chia cho 9 dư 4, chia cho 3 dư 1. Tìm số dư khi ch[r]
Những bài toán về Chia hết_Chia có dư Bài 1: Cho A= 1 + 11+ 111 + 1111 + ....+ 111111111 +1111111111 ( có 10 số hạng ) .Hỏi A chia cho 9 dư bao nhiêu? Tổng các chữ số của tổng trên là: 1+2+3+4+5+6+7+8+9+10 = (1+10)x10:2=55 Mà 55 chia cho 9 dư 1 nên tổng trên chia cho 9 cũng dư 1.[r]
a) Ví dụ 1: Một sợi dây dài 8,4m được chia thành 4 a) Ví dụ 1: Một sợi dây dài 8,4m được chia thành 4 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dây dài bao nhiêu mét? Ta phải thực hiện phép chia: 8,4 : 4 = ? Ta có: 8,4 m = 84dm Vậy 8,4 : 4 = 2,1 (m) Thông thường ta đặt tính rồi làm[r]
Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, lập các số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau. Hỏi: 1. Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, lập các số tự nhiên gồm sáu chữ số khác nhau. Hỏi: a) Có tất cả bao nhiêu số ? b) Có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ ? c) Có bao nhiêu số bé hơn 432 000 ? Bài giải: a) ĐS : P6 = 6! = 7[r]
Môn Tin học, Tiếng Anh: Ôn tập các bài đã học để kiểm tra kĩ năng cuối năm theo thời khóa biểu. II. Nội dung ôn tập: 1. Môn Toán: Ôn trọng tâm sau: Đọc, viết, tìm số liền sau, liền trước; so sánh các số có 4 hoặc 5 chữ số. Thực hiện phép cộng , phép trừ các số có 4 hoặc 5 chữ số ( có nhớ không liê[r]
Đố: Số 142 857 có tính chất rất đặc biệt. Hãy nhân nó với mỗi số 39. Đố: Số 142 857 có tính chất rất đặc biệt. Hãy nhân nó với mỗi số 2, 3, 4, 5, 6, em sẽ tìm được tính chất đặc biệt ấy. Bài giải: 142 857 . 2 = 285714; 142 857 . 3 = 428571; 142 857 . 4 = 571428; 142 857 . 5 = 714285; 142[r]
Họ tên: ……………………… Lớp: …… Thứ …… ngày …. tháng …. năm ……CHUYÊN ĐỀ : SỐ THẬP PHÂN1, Cấu tạo: Số thập phân gồm 2 phần (ngăn cách bằng dấu phẩy): phần nguyên (bên trái dấu phẩy) và phần thập phân (bên phải dấu phẩy). Khi viết thêm (bớt đi) các chữ số 0 ở tận cùng bên phải phần thập phân thì giá trị số[r]
Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho câc số đó: 105. Dùng ba trong bốn chữ số 4, 5, 3, 0 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho câc số đó: a) Chia hết cho9; b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Bài giải: a) Số chia hết cho 9 oh[r]