1. Khái niệm hàm số lũy thừa 1. Khái niệm hàm số lũy thừa Hàm số lũy thừa là các hàm số dạng y= xα, với α là một số thực đã cho. Các hàm số lũy thừa có tập xác định khác nhau, tùy theo α: - Nếu α ∈ ℤ+ thì tập các định là ℝ. - Nếu α ∈ ℤ ℤ+ thì tập các định là ℝ{0}. - Nếu α ∈ ℤ thì tập các định l[r]
Ngày soạn:18082015 Tiết:01 TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Hiểu được định nghĩa và các định lý về sự đồng biến ,nghịch biến của hàm số và mối quan hệ này với đạo hàm 2.Kỹ năng: Biết cách xét tính đồng biến ,nghịch biến của hàm số trên một khoảng[r]
2.1 Đặc tả bài toán Android đã có những bước đi dài kể từ khi thiết bị đầu tiên dùng hệ điều hành này xuất hiện, chiệc TMobile G1. Trong khoảng thời gian ấy, chúng ta đã chứng kiến sự xuất hiện của rất nhiều phiên bản Android, giúp nó dần biến đổi[r]
Các đề đề thi học kỳ 2 các trường TP HCM ĐỀ 1 TRƯỜNG THPT VÕ TRƯỜNG TOẢN Bài 1. Tính các giới hạn sau: 1. 2.
Bài 2. Tìm tham số m để hàm số liên tục tại điểm . Bài 3. Cho . Giải phương trình Bài 4. Cho hàm số có đồ thị là đường cong (C). Viết phương trình đường thẳng (d) là tiếp tuyến[r]
cos 2 xy = tan xhàm số- GV yêu cầu họcsinh phát biểu định lýtheo ý hiểu- GV chính xác hóa,phát biểu định lí vàtóm tắt định lýHĐTP 2:Vận dụng- GV cho VD áp dụng+ GV gọi 1 HS đứngtại chỗ làm ý (a)+ GV gọi 1 HS lênbảng làm ý (b)+ GV gọi HS nhậnxét- HS đứng tại chỗ làm ý (a)- HS tìm lời giải và lênbảng[r]
Ngày soạn:16082015 Chương I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Tiết:01 Bài 1: SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Nắm được mối liên hệ giữa dấu của đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số. Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số. 2.Kỹ năng:[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM 2014 - ĐỀ SỐ 1 Câu 1 (2,0 điểm). Tìm các giới hạn sau: Câu 2 (1,0 điểm). Tìm u1 , d và tổng 10 số hạng đầu tiên của một cấp số cộng biết: Câu 3 (1,0 điểm). Xét tính liên tục[r]
Các công thức tính đạo hàm hàm số và hàm số lượng giác cơ bản, công thức đạo hàm dễ nhớ, đạo hàm,công thức đạo hàm đầy đủ, bảng đạo hàm cần thiết cho học sinh, đạo hàm lượng giác và đạo hàm hàm hợp cùng các quy tắc đạo hàm cơ bản hay sử dụng ôn thi và làm kiểm tra.
Các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = f(x) Tóm tắt lý thuyết 1. Các bước khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = f(x) a) Tìm tập xác định của hàm số. Xét tính chẵn, lẻ, tuần hoàn của hàm số để thu hẹp phạm vi khảo sát. b) Sự biến thiên : + Xét sự biến thiên của hàm số : - Tìm đạo hàm bậc nhất y' ;[r]
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 11 NĂM 2014 Câu 1 (7.0 điểm) Tính đạo hàm của hàm số : Câu 2 (3.0 điểm) Cho hàm số y = y = x3 – 3x2 – 9x + 5. a) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 2. b)[r]
2. Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau: 2. Tìm đạo hàm cấp hai của các hàm số sau: a) y = ; b) y = ; c) y = tanx; d) y = cos2x . Lời giải: a) y' = = , y" = = = . b) y' = = ; y" = = = . c) y' = ; y" = = = . d) y' = 2cosx.(cosx)' = 2cosx.(-sinx) = - 2sinx.cosx = -sin2x, y" = -(2[r]
Gv?: Từ đó, tính f(3,99) theo công thức trên.Ví du 1:3,99 ≈ 1,9975 .Ví dụ 2: Đặt f(x) = x ⇒ f ' ( x) =12 x.Chọn x0 = 4, ∆x = 0,01 . Ta có:f (3,99) = f (4 − 0,01) ≈ f (4) + f ' (4).(−0,01)1⇔ 3,99 = 4 − 0,01 ≈ 2 − .0,01 = 1,975 .4Bài tập'a) Ta có: dy = ( x 2 + 4 x + 1)( x 2 − x ) .dx =[Gv: T[r]
A.Mục tiêu : 1. Kiến thức : Sơ đồ khảo sát. Khảo sát hàm nhất biến. Khảo sát hàm đa thức ( Bậc 3, bậc 4 trùng phương) 2. Kỹ năng : Xét dấu hàm số, xác định các tính chất của đồ thị,[r]
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số: Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số: a) y = 2xex + 3sin2x; b) y = 5x2 - 2xcosx; c) y = . Hướng dẫn giải: Trong bài tập này, ta sử dụng các công thức (ex)’ = ex;(ax)’ = axlna; (cosx)’= -sinx và các quy tắc đạo hàm (u+v)’ = u’ + v’; (uv)’ = u’v + uv’ ; ; (sinu)’[r]
Bài 5. Tính đạo hàm của các hàm số: Bài 5. Tính đạo hàm của các hàm số: a) y= 3x2 – lnx + 4sinx; b) y= log(x2+ x + 1) ; c) y= . Hướng dẫn giải: Ta sử dụng các công thức ; ; (sinx)’ = cosx và các quy tắc tính đạo hàm của một thương để tính đạo hàm các hàm số đã cho. a) y ‘ = 6x - + 4cosx. b) [r]
1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Giả sử hàm số f(x) có đạo hàm f'(x). Nếu f'(x) cũng có đạo hàm thì ta gọi đạo hàm của nó là đạo hàm cấp hai của f(x) và kí hiệu f"(x): (f'(x))' = f"(x) . Tương tự: (f''(x))' = f"'(x) hoặc f(3)(x) ... (f(n – 1)(x))' = f(n)(x), n ∈ N*, n ≥ [r]
1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng (a;b), x0 ∈ (a;b). Giới hạn hữu hạn (nếu có) của tỉ số khi x → x0 được gọi là đạo hàm của hàm số đã cho tại x0, kí hiệu là f'( x0) hay y'( x0). Như vậy: f'( x0 ) = . Nếu đặt x - x0 = ∆x và ∆y =[r]
Kí hiệu K là một khoảng, một đoạn hoặc một nửa khoảng. Lý thuyết sự đồng biến, nghịch biến của hàm số Tóm tắt lý thuyết Kí hiệu K là một khoảng, một đoạn hoặc một nửa khoảng. 1. Hàm số y = f(x) đồng biến (tăng) trên K ⇔ ∀x1, x2 ∈ K, x1 < x2 thì f(x1) < f(x2). Hàm số y = f(x) nghịch biến ([r]
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng (a ; b) và điểm x ∈ (a ; b). Tóm tắt kiến thức. 1. Định nghĩa Cho hàm số y = f(x) liên tục trên khoảng (a ; b) và điểm x0 ∈ (a ; b). - Nếu tồn tại số h > 0 sao cho f(x) < f(x0), ∀x ∈ (x0 - h ; x0 + h), x x0 thì ta nói hàm số f đạt cực đại tại x0 .[r]