C năng lượng to àn ph ần. D động lượng. Câu 26: Khi chi ếu ánh sáng trắng đến lăng kính, nguy ên nhân gây nên hi ện tượng tán sắc ánh sáng là do ánh sáng tr ắng l à t ập hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc v à
Kết luận quan trọng nhất rút ra từ thí nghiệm Iâng là gì? A- ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số các ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. B - Là bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng.
• 103. Thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với khe Yâng, khoảng cách giữa hai khe a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 1m. Trên màn quan sát được khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng thứ 10 là 4mm. Tại hai điểm M,N đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm cách[r]
Giao thoa ánh sáng là hiện tượng hai hay nhiều sóng ánh sáng giao nhau và tạo trong không gian các vân sáng và vân tối Nếu hai nguồn sáng S 1 và S 2 được tạo từ một nguồn sáng duy nhất thì sẽ có giao thoa ánh sáng
-Ánh sỏng Mặt Trời là hỗn hợp của vụ số ỏnh sỏng đơn sắc cú bước song liờn tục từ 0 đến ∞ * Điều kiện về nguồn kết hợp trong hiện tượng giao thoa ỏnh sỏng: -Hai nguồn phỏt ra phải hai súng ỏnh sỏng cú cựng bước súng.
TRANG 10 GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC VÀNG GIAO THOA VỚI ÁNH ĐƠN SẮC TÍM Giao thoa với ỏnh sỏng đơn TRANG 11 - KẾT QUẢ CÚ MỘT VẠCH SỎNG TRẮNG Ở CHỚNH GIỮA, HAI BỜN CÚ NHỮNG DẢI [r]
III- GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG TRẮNG * NHẬN XÉT: Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng ta thấy: + Ở chính giữa mỗi ánh sáng đơn sắc đều cho một vạch màu riêng, tổng hợp của chúng cho t[r]
III- GIAO THOA VỚI ÁNH SÁNG TRẮNG * NHẬN XÉT: KHI THực hiện giao thoa với ánh sáng trắng ta thấy: + Ở chính giữa mỗi ánh sáng đơn sắc đều cho một vạch màu riêng, tổng hợp của chúng cho t[r]
A. 0,5 µ m. B. 500 nm. C. 600 nm. D. 0,6 mm. Câu 24: Trong một thí nghiệm về hiện tượng giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ hai khe hẹp đến màn quan sát là 1,5 m. các khe hẹp được[r]
_CÂU 8._ Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 thì khoảng vân là i1.. Nếu dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 thì khoảng vân là A.[r]
Cõu 12:Trong các k ết luận sau, kết luận n ào là sai khi nói v ề ánh sáng đơn sắc? A. Có m ột sắc xác định; B. Không b ị tán sắc khi qua lăng kính; C. B ị khúc xạ khi qua lăng kính; D. Có v ận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác. Cõu 13: Trong th[r]
Câu 9: Ứng dụng của hiện tượng giao thoa ánh sáng để đo: A. Chi ết suất của môi trường. B. Bước sóng của ánh sáng. C. T ần số ánh sáng. D. V ận tốc của ánh sáng. Câu 10: Phát bi ểu nào sau đây là không đúng khi nói về mạch dao động điện từ đang ho[r]
Khi giao thoa thực hiện đồng thời với n ánh sáng đơn sắc thì mỗi ánh sáng cho một hệ thống vân giao thoa riêng, các vị trí trùng nhau giữa các vân sáng sẽ cho ta các vạch sáng mới.. Mỗ[r]
2 nguồn sáng có cùng tần số TRANG 3 HIỆN TƯỢNG GIAO THOA ÁNH SÁNG LÀ MỘT BẰNG HIỆN TƯỢNG GIAO THOA ÁNH SÁNG LÀ MỘT BẰNG CHỨNG THỰC NGHIỆM KHẲNG ĐỊNH ÁNH SÁNG CÓ CHỨNG THỰC NGHIỆM KHẲNG Đ[r]
TRONG MỘT THÍ NGHIỆM VỀ GIAO THOA ÁNH SÁNG VỚI ÁNH SÁNG ĐƠN SẮC CÓ BƯỚC SÓNG Λ1 = 0,4μm thì khoảng vân đo được là i1.. Nếu thay ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2 thì khoảng vân đo được tă[r]
Bài 2.1: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng . Khoảng cách giữa hai khe là a= 1mm . Khoảng cách từ hai khe đến màn là D =2m .Người ta chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng và .Xác định hai vị trí đầu tiên trên màn (kể từ vân trung tâm ) tại đó hai[r]
tia tử ngoại CÂU 13: Trong thí nghiệm Iâng về hiện tượng giao thoa với ánh sáng đơn sắc, vị trí M trên màn hình quan sát là vị trí vân tối khi hai sóng ánh sáng đến M A.. có độ lệch pha [r]
Câu 5: Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng quang học chính nào ? A . tán sắc ánh sáng B . giao thoa ánh sáng C . phản xạ ánh sáng D . khúc xạ ánh sáng Câu 6: Trong hiện tượng giao thoa với khe Iâng, biế[r]