Đ1T4Đ2T5T6Đ3Ta thấy vị trí vân sáng tím bậc 2k trùng với vị trí vấn sáng đỏ bậc k. Do vậy trênmà có 2 vùng tốinằm giữa vân sáng trung tâm và vân sáng tím bậc 1. Phía ngoài vân sáng tím bậc 1là vùng sáng.Bề rộng vùng tối trên màn là OT1 = 0,38 mm = 380 µm. Đáp án CBài 12. Trong thí nghiệm giao th[r]
Giao thoa khe Young với ánh sáng đơn sắc.a. Các công thức:- Hiệu quang trình :δ= S 2 M – S1 M = n+ Vị trí vân sáng: xs = kλDa; với k ∈ Z.+ Vị trí vân tối: xt = (2k + 1)Haya.xDxt = (k + 0,5)λD2a; với k ∈ Z.λDa
hai khe đến màn hứng ảnh bằng 200cm. Tại vị trí M trên màn E có toạ độ 7mm, tại M làA. vân sáng bậc 7. B. vân tối thứ 7. C. vân tối thứ 4. D. vân sáng bậc 4.Câu 42: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp S 1, S2 cáchnhau một khoảng a = 1,2mm. Màn E để hứng vân
phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, songsong với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang của lăng kính và cách mặt này 2m. Chiết suất của lăng kínhđối với tia đỏ là nd = 1,5 và đối với tia tím là nt = 1,56 . Độ rộng của quang phổ liên tụ[r]
TOÀN TẬP CHUYÊN ĐỀ SÓNG ÁNH SÁNGA. TÓM TẮT LÝ THUYẾT1. Tán sắc ánh sáng. Sự tán sắc ánh sáng:Tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc. Ánh sáng đơn sắc, ánh sáng trắng Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Mỗi ánh sáng đơn s[r]
-Các tấm kính lọc sắc F- Khe F nhận ánh sáng từ nguồn Đ truyền đến.- Hai khe hẹp F1,F2 rất gần nhau và cùng songsong với khe FGiao thoa với ánhđơn sắc tímGiao thoa với ánhsáng đơn sắc vàngGiao thoa vớiánh sáng đơnsắc đỏSử dụng AS trắng.- Kết quả có một vạch sáng trắng ởchính giữ[r]
=> Trong khoảng giữa có 9 vị trí trùng nhau.k1 λ3 3 6 9 12 15 18 21 24 27= = = = = = = = = =k3 λ1 2 4 6 8 10 12 14 14 14Vậy : Số VS quan sát được = 71 – (5 + 3 + 9) = 54 vân sáng.Câu 5 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe young . Nguồn S phát ra 3 ánh sáng đơ[r]
sát là 2m. Khoảng cách giữa 10 vân sáng liên tiếp là 1,8cm. Bước sóng của ánh sáng trong thí nghiệm làA. 0,5 µm.B. 0,45 µm.C. 0,72 µm.D. 0,8 µm.Câu 12. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, các khe F 1, F2 được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Khoảng cáchgiữa ha[r]
B. Tăng lên 4 lầnC. Giảm đi 4 lầnD. Giảm đi 2 lầnCâu 5: Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại làA. tác dụng nhiệt. B. làm iơn hóa khơng khí. C. làm phát quang một sớ chất. D. diệt khuẩn, nấm mớc.Câu 6: Tia nào sau đây khơng do các vật bị nung nóng phát ra?A. Ánh sáng nhìn thấy .B. Tia hồ[r]
() các bài tập sóng ánh sáng hay và khó×các dạng bài tập sóng ánh sáng hay và khó×chuyên đề sóng ánh sáng hay và khó×trắc nghiệm sóng ánh sáng hay và khó×bài tập lượng tử ánh sáng hay và khó×
Từ khóa tổng hợp các bài tập di truyền hay và khóbài tập lượng tử ánh sáng hay và khó violetbài tập giao t[r]
Một khe hẹp F phát ánh sáng đơn sắc Một khe hẹp F phát ánh sáng đơn sắc, bước sóng λ = 600nm chiếu sáng hai khe hẹp F1, F2 song song với F và cách nhau 1,2mm. Vân giao thoa được quan sát trên một màn M song song với mặt phẳng chứa F1, F2 và cách nó 0,5m. a) Tính khoảng vân. b) Xác định[r]
Ôn tập Vật Lý TTLT Đại học Diệu Hiền – 43D – Đường 32 – TP.Cần Thơ– ĐT: 09833366010949355366 Trang 1 CHƯƠNG: SÓNG ÁNH SÁNG Dạng 1: Tán sắc ánh sáng 1.Tán sắc qua lưỡng chất phẳng + Sửdụng định luật khúc xạtại mặt phân cách cho các tia: t t d d r sin n ...r sin n i sin = = = = ⇒ t[r]
1.Hiện tượng tán sắc ánh sáng.a) Định nghĩa: Là hiện tượng một chùm sáng phức tạp (ánh sáng trắng) bị tách thành những chùm sáng có màu sắc khác nhau khi đi qua mặt phân cách của hai môi trường trong suốt.b) Ánh sáng đơn sắc: Là ánh sáng chỉ bị lệch về phía đáy của lăng kính mà không bị tán sắc khi[r]
1. Nhiễu xạ ánh sáng 1. Nhiễu xạ ánh sáng là hiện tượng truyền sai lệch với sự truyền thẳng khi ánh s áng gặp vật cản. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. 2. Hai chùm sáng kết hợp là hai chùm phát ra ánh sáng có cùng tần số và có cùng pha hoặc có độ lệch pha không đổ[r]
>> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán - lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh tốt nhất!Câu 23: Một thiết bị điện xoay chiều có các điện áp định mức ghi trên thiết bị là 100 V. Thiết bị đó chịuđược điện áp tối đa là:A. 200 VB. 100 2 VC. 50 2 VD. 100 VCâu 24: Trong thí nghiệm Y−ân[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM GIAO THOA ÁNH SÁNGCâu 1: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sángđơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặtphẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m, bề rộng miền giao t[r]
Câu10:Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe I-âng cách nhau 2mm, hình ảnh giao thoađược hứng trên màn ảnh cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng vân đo được là0,2mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có bước sóng λ’>λ thì tại vị[r]
a1 λ .Dλ .D;k ∈ Z;k ∈ ZC. xs = (k + ).D. xs = (k + 1).2 aaCâu 4 : Một mạch dao động LC, khi hoạt động thì điện tích cực đại của tụ điện là Q0 = 1µ C , và cườngđộ dòng điện hiệu dụng qua mạch I = 5 2 A . Tần số dao động của mạch là:A. 4,5MHz.B. 1,6MHz.C. 2,3MHz.D. 0,8MHz.Câu 5: Trong thí nghiêm Y -ân[r]