Người sử dụng SQL Server 2005 có thể tạo các cơ sở dữ liệu người dùng định nghĩa Mục đích của các cơ sở dữ liệu này là để lưu dữ liệu của người sử dụng SQL Server cung cấp các cơ s[r]
Tuy nhiên, các nguồn tài liệu này phân tán rải rác ở nhiều cơ quan, đơn vị, ch − a đ − ợc tập hợp lại. Nhiều khu vực không có tài liệu hoặc có rất ít, thiếu đồng bộ, thiếu tính liên tục, rất cần phải hệ thống lại để có kế hoạch đo đạc th − ờng xuyên, định kỳ. Việc xây dựng một ngân hàng cơ s[r]
(7) User có thể áp dụng các phép toán thống kê cho thuộc tính Luong (như tính lương trung bình của từng phòng ban) nhưng không được đọc hay sửa đổi các giá trị cá biệt.. (8) User có thể [r]
Biết tìm acgumen của số phức Biết biến đổi từ dạng đại số sang dạng lượng giác của số phức Biết tính toán thành thạo phép nhân,chia số phức dạng lượng giác Sử dụng được công thức Moa – v[r]
cần bảo đảm kiểm soát truy nhập với các mức độ chi tiết khác nhau, như kiểm soát truy nhập tới: từng quan hệ, các cột, hàng, hay các mục dữ liệu riêng. Các chế độ truy nhập khác nhau :[r]
Procedures, để thực hiện các công tác client yêu cầu rất hiệu năng. Database Server thường có cách đối phó hữu hiệu khi có sự cố về phần cứng như đĩa hư hay cúp điện. Ngoài ra, Database Server có sẵn các phương tiện về an ninh và backup. Nó cũng có thêm các chức năng để dùng cho mạng. Ngày nay[r]
-Ngoài ra, các PHẦN MỀM ỨNG DỤNG được xây dựng trên hệ QTCSDL giúp thuận lợi cho người sử dụng khi muốn tạo lập và khai thác CSDL HÌNH 2: SƠ ĐỒ TƯƠNG TÁC GIỮA PHẦN MỀM ỨNG DỤNG, HỆ QTCSD[r]
Phân tích đặc tả để xác định dữ liệu yêu cầu và mối liên quan giữa chúng để xây dựng mô hình thực thể kết hợp. áp dụng quy tắc biến đổi mô hình thực thể kết hợp thành lược đồ CSDL[r]
Thuyết trình -Để đảm bảo các cơ chế về bảo mật thống nhất và độc lập giữa các thông tin cần nhưng yêu cầu sau 6 8 D MỘT SỐ ỨNG DỤNG -Cơ sở giáo dục và đào tạo -Cơ sở sản xuất Thuyết trìn[r]
Một tập tin dữ liệu (data file) thứ hai nằm trong Group file vừa tạo ở trên và có thông số như sau Tên login của data file là QlSach_Data2; Tên tập tin và đường dẫn vật lý củ[r]
Trong mÖnh ®Ò WHERE, ta sö dông IS NULL hoƯc IS NOT NULL nh sau: WHERE _col_name_ IS [NOT] NULL C¸C TO¸N TÖ LOGIC C¸c to¸n tö logic sö dông trong mÖnh ®Ò WHERE bao gơm AND, OR, NOT.. AN[r]
Hay nói một cách khác, trong khi làm việc với table Titles, lúc nào cần chi tiết một nhà xuất bản, ta sẽ lấy chìa khóa lạ Foreign Key dùng làm Primary Key của Table Publishers để truy cậ[r]
BÀI 3: Viết chương trình tạo 1 Form chứa 1 CheckedListBox như hình sau: Khi người dùng nhấn button “Xem ten da chon”, chương trình sẽ hiển thị các tên đã chọn trong listbox bên phải.. BÀ[r]