Volunteer Work 1. Gerund and present participle (Danh động từ và hiện tại phân từ) 1.1 Danh động từ: (V-ing) * Làm chủ từ cho động từ Ex: Singing is one of her hobbies. (Ca hát là một trong những sở thíc[r]
Question 4: Giải:- devise (v): ~ invent (v): sáng chế, phát minhE.g: The cartoon characters Snoopy and Charlie Brown were devised by Charles M.Schultz.- divide (v): chia táchE.g: After the Second World War Germany was divided into two separate countries.- play (v): chơi- buy => bought (v): mu[r]
tuynGiấy báo thi hTrong biểu đồ trên, tiến trình 2.2,2.3,2.4 đợc máy chọn để thực hiệnA1. Tiến trình 2.2 In danh sách điểmTiến trình đợc thực hiện khi mỗi khi nhận đợc điểm của tất cả các thí sinhđã tham gia dự thiSau khi đã nhận đợc điểm của các thí sinh máy sẽ in ra danh sách điểmcủa từng thí si[r]
e.gAn one-eyed man told me to sit down. The manned craft landed safely.* Adverbs-past participles used as adjectives:e.g.He was a well-educated man.They are properly-trained workers.The poorly-prepared trip turned to be disastrous.III. Functions (Position): chức năng hay vị trí1. Noun-subordinator:T[r]
GERUNDS: Danh động từ I/- FORMATION (Cách thành lập) Danh động từ (gerund) được thành lập bằng cách thêm ING sau động từ thường. Ex: to go – going; [r]
Bộ tài liệu gồm các phần 01. Trọng âm của từ trong tiếng Anh Page 003 02. Cách phát âm của các phụ âm Page 009 03. Cách phát âm của các nguyên âm Page 014 04. Bí kíp đọc hiểu nhanh (phần 1) Page 013 05. Bí kíp đọc hiểu nhanh (phần 2) Page 026 06. Danh động từ (Gerund) Page 0[r]
TO INFINITIVE AND GERUND (ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ VÀ DANH ĐỘNG TỪ) I. TO INFINITIVE (ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ) a. It’s adj + (of sb)+ to V: ai đó thật như thế nào khi làm việc gì Các tính từ sau dùng với cấu trúc này: kind, good, stupid, clever, careless, sensible, brave, timid, coward, wise, rude, polite, gen[r]
BÀI TẬP TỰ LUẬN TIẾNG ANH LỚP 11 UNIT 1 FRIENDSHIPI: Dùng danh động từ hoặc động từ nguyên thể có "to" của động từ trong ngoặc đơnđể hoàn thành các câu sau:1. Don't forget (turn) _______ off the heating before (leave) ______ the house.2. I understand (buy) ______ red rose[r]
Đối với liên từ "when, as ( khi)" mà động từ chính trong mệnh đề đó là "to be + N" vàmang nghĩa “là” thì có thể bỏ luôn "to be" mà giữ lại danh từ thôi.E.gI:When I see him, I will give him this gift. (chủ động)→ When seeing him, I will give him this gift. (liên từ when có thể giữ lại)→ Seeing[r]
Cách chuyển câu trực tiếp dang gián tiếp cũng với bài tập minh họa đầy đủ với đáp án chuẩn xác. Tài liệu là các trường hợp của câu trực tiếp và cách chuyển của mỗi trường hợp sang câu gián tiếp có VD minh họa. Đó là sử dụng danh động từ, câu cần khiến, mệnh lệnh, ....
Bộ đề thi HSG anh lớp 9.Giúp củng cố kiến thức nâng cao về tiếng anh với các dạng bài tập như trắc nghiêm, trả lời câu hỏi, điền vào ô trống,tìm lỗi sai, chia động từ,..trong các bộ đề thi và đáp án trong các kì thi HSG.
Chuyên đề ôn thi THPT quốc gia Đại học Cao đẳng 2016 (Biên soạn bởi: Nguyễn Minh Giang)Nguồn: InternetChuyên đề 1: Các thì Tiếng Anh.TOPIC 1: TENSESFile bài tập tổng hợp các câu chia động từ theo thì trong các đề thi Đại học Cao đẳng Tốt nghiệp các năm từ 20072015
Thì trong Tiếng Anh là một phần rất quan trọng và không bao giờ thiếu trong các đề thi .Tài liệu gồm đầy đủ các thì trong tiếng anh cùng cấu trúc , cách sử dụng , các dấu hiệu nhận biết cho những bạn học tiếng anh thuận tiện hơn trong việc phân biệt các thì để áp dụng thật đúng trong các dạng bài ch[r]
Danh động từ và động từ nguyên thể trình bày những kiến thức cơ bản nhất về danh động từ và động từ nguyên thể trong tiếng Anh, các bài tập vận dụng kiến thức và ôn tập. Đây là một tài liệu hữu ích dành cho các bạn đang học môn tiếng Anh dùng làm tài liệu học tập và nghiên cứu.
bài tập sưu tầm từ thầy Phan Danh Hiếu, bai tập đọc hiểu chiếm 3/10 điểm trong đề thi đại học môn ngữ văn hiện nay,đây là phần rất quan trọng và có ảnh hưởng không nhỏ tới kết quả bài thi.chúc các bạn học tốt
Maybe the room was _ _hot.: thử làm gì đó _ Need to do # need Ving Sb need to do sth: ai đó cần làm gì need Ving = need to be PII: cái gì đó cần được làm II.BÀI VỀ NHÀ COMPLETE EACH SENT[r]
1. Cách dùng care và like: Care được dùng chủ yếu ở phủ định và nghi vấn. + care for + danh từdanh động từ rất giống cấu trúc like + danh từdanh động từ. Ví dụ:
S + V + so + many/ much + N …+ that + a clauseE.g: You’ve made so many (careless) mistakes that you’ll have to do it all again. Đáp án B (too => so)Dịch: Có quá nhiều sách trên giá đến nỗi mà tôi không biết chọn cái nào.Question 6: Giải:Enjoy + V-ing: thích làm gìE.g: We enjoy going camping[r]