- Lớp nhận xét- 1 HS đọc yêu cầu- 1 HS đọc bài mẫuThời gianNội dung và các hoạt động dạy học của giáo viên Hoạt động của HS2- Lớp tự làm bài- 1 HS lên bảng- Lớp nhận xétRút kinh nghiệm Bổ sung: ..........................................................................................................[r]
TUẦN 1TIẾT 3 LUYỆN TẬP Ngày soạn: 15/08/09I MỤC TIÊU: • HS được rèn luyện kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng hằng đẳng thức 2A A= để rút gọn biểu thức• HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số,phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương t[r]
= tgB =13cot gB=Mà sinB = cosC = 32 cosB=sin 3: 3 0,52BtgB= =Bài 3: Cho ABC AB =40cm; AC = 58 cm; BC =42cm 1.ABC có vuông không? vì sao? 2. Kẻ đờng cao BH của ABC. Tính độ dài BH( làm tròn đến 3 chữ số thập phân )3.Tính tỷ số lợng giác của góc AGiải2. ABC vuông tạ[r]
khi biết CBHSH của nó , ta làm ntn Cho HS làm ?3 (mỗi HS lên bảng làm một câu). Lắng nghe . Thêm vào số đối của CBHSH . Lên bảng thực hiện : Cho HS n/x và hồn chỉnh .?3a) 8 và -8b) 9 và -9c ) 1,1 và -1,1 Hoạt động 2: So sánh các căn bậc hai số học So sánh 64 và 81[r]
Chương I : CĂN BẬC HAI . CĂN BẬC BATiết 1 : soạn 22/8/09 CĂN BẬC HAII.Mục tiêu : _ HS cần nắm được đònh nghóa , ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm . _ Biết được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .II.Nội dung và phương pháp :* Hoạt động 1[r]
phòng giáo dục thọ xuân đề thi học sinh giỏi lớp 9 THCS Trờng THCS Quảng Phú Môn : Giáo dục công dân Thời gian 150 phút không kể phát đềCâu 1(2 điểm):Em hãy lựa chọ những biểu hiện dới đây theo em là biểu hiện vi phạm quyền trẻem ( Em hãy ghi những biểu hiện em lựa chọn vào bài làm của mình[r]
BCDDAB∠=∠ACDABD∠=∠1.2. Bốn đỉnh A, B, C, D cách đều điểm I3.4.5. Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc A6. Góc ngoài tại đỉnh B bằng góc D7. ABCD là hình thang cân8. ABCD là hình thang vuông9. ABCD là hình chữ nhật10. ABCD là hình thoiĐúngĐúngSaiĐúngSaiĐúngĐúngSaiĐúngSai Bài 4: Cho đường (O, R). Vẽ h[r]
- GV đọc từng phép tínhBài 2: Tính nhẩm ( theo mẫu)- GV nêu từng phép tính- GV ghi kết quảBài 3:- HS đọc phép tính- HS nêu cách đặt tính và tính.- 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con. 100 36 064- Nhận xét- 1 số HS nêu lại cách thực hiện = 64- HS đọc:- Phép tính thứ nhất số trừ có hai chữ số,phép[r]
. c) đi qua C(2;1) và có hệ số góc k= 2. d) đi qua D(-1;2) và tạo với trục hoành góc 045.4. Cho đờng thẳng 0132:=+yx. a) Tìm VTPT và VTCP của đt . b) Lập phơng trình tham số của đt .5. Cho tam giác ABC có A(2;1),B(4;3),C(6;7). a) Lập phơng trình các cạnh của tam giác ABC. b) Lập phơng trình[r]
Gi¸o viªn: NguyÔn Thanh Ph ¬ng 1.Phơngphápgiảibàitoánbằngcáchlậpphơngtrình:B ớc 1. Lập ph ơng trình: + Chọn ẩn, đặt điều kiện cho ẩn. + Biểu diễn những đại l ợng đã biết, ch a biết qua ẩn. + Lập ph ơng trình biểu thị mối liên hệ giữa các đại l ợng.B ớc 2. Giải ph ơng trình.B ớc 3. Trả lời: Ki[r]
C,2πd=Cπ+) GVđưa bảng phụ ghi nội dung bàitập 65 ( SGK – 94) và yêu cầu học +) Bài 65:sinh thảo luận nhóm trong 5 phút.RGV giao phiếu học tập cho HS.d+) Đại diện các nhóm trình bày bảnglời giảiC+) Qua bài tập này GV lưu ý cho họcsinh cách tính độ dài đường tròn khibiết bán kính, đường kính và[r]
G: giới thiệu mặt cầu, tâm của hìnhcầu, bán kính của hình cầu.G: đưa bảng phụ có ghi hình vẽ 103sgk Tr 121.Một học sinh lên bảng xác định tâm,bán kính của hình cầu.?Hãy lấy ví dụ về hình cầu.G: dùng mô hình hình cầu bị cắt bởimột mặt phẳng cho học sinh quan sát 2. Cắt hình cầu bởi một mặt phẳng.? Kh[r]
Giáo án môn Toán lớp 9 – Hình họcTIẾT 51,52: TỨ GIÁC NỘI TIẾPA. Mục tiêu:- Học sinh nắm được định nghĩa, tính chất tứ giác nội tiếp- Sử dụng tính chất tứ giác nội tiếp làm toán- Rèn kỹ năng vẽ hình, chứng minhB. Chuẩn bị:GV: Thước thẳng, compa, bảng phụHS: Thước thẳng, compaC. Tiến trình dạy[r]
áp dụng ct: S = 4πR2.Hai HS lên bảng điền.áp dụng công thức: S = 4πR2.Bài 32:Đề bài và hình vẽ trên bảng phụ.Bài 32: Diện tích xung quanh hình trụ là:S trụ = 2πr. h = 2π r . 2r = 4π r2.Diện tích hai mặt bán cầu chính bằng diện tích mặt2Giáo án môn Toán 9 - Hình họccầu.S mặt cầu = 4π r2.Vậy di[r]