Câu 39. Điền từ đúng/sai vào các ô trống:Hòa tan muối vào nước tạo dung dịch là hiện tượng hóa họcQuá trình lên men rượu thành giấm là hiện tượng hóa họcQuẹt đầu que diêm vào thành bao diêm thì que diêm cháy. Đó là hiệntượng vật lí.Viên nong não (băng phiến) để trong tủ quần áo dần biến mất. Đây làh[r]
CH3CCl3 + NaOHdư → (X) + NaCl + H2OCông thức cấu tạo của X làA. CH3C(OH)3.B. CH3COONa.C. CH3CHO.D. CH3CHCl(OH)2.Câu 45 [154113]Từ tinh bột hoặc xenlulozơ có thể điều chế cao su buna theo sơ đồ sau:(C6H10O5)n → X → Y → Z → Cao su bunaCác chất X, Y, Z thích hợp là:A. Glucozơ, ancol
riêng dung dịch rượu là 0,96 g/ml, khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml.Dung dịchrượu trên có độ rượu làA. 27,6o.B. 22,08o.C. 24,53o.D. 23,00o.DẠNG 6: BÀI TẬP VỀ PHENOL:Câu 1: Một dung dịch X chứa 5,4 gam chất đồng đẳng của phenol đơn chức. Cho dung dịch X phản ứng[r]
Câu 14: Trong điều kiện có mặt H2SO4 đặc, đun nóng sản phẩm của phản ứng giữa axit cacboxylic và ancollà A. muối.B. este.C. Thủy tinh hữu cơ.D. Anhiđrit axitCâu 15: Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X làA. C2H5COOH.B. HO-C2H4-CHO. C. CH3COOCH3[r]
Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:A. C2H5OH, CH3COOH.B. CH3COOH, CH3OH.C. CH3COOH, C2H5OH.D. C2H4, CH3COOH.Câu 21: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thuỷ phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thứccấu tạo thu gọn của este[r]
của X bằng 124. X có khả năng phản ứng được với dung dịch Br2 và dung dịch KOH. Khi cho 0,1mol X phản ứng hoàn toàn với Na lấy dư thì tạo ra 0,1mol H2. Có bao nhiêu chất hữu cơ có công thứccấu tạo khác nhau thỏa mãn các tính chất trên của X?A.7B.9C.11D.12.Câu 37: Cho xiclopropan tác dụng với dung dị[r]
2 H % 2 0, 75 310 600 gam3.180Vậy khối lượng Gluocozơ là 600 gam.Câu 14: Đáp án BPhân tích: Nhận thấy ngay đáp án sai là B. Tinh bột và xenlulozơ không có tính chất cuả ancol đa chức,tác dụng với Cu(OH)=Câu 15: Đáp án APhân tích: Fructozơ không phản ứng được với dung dịch Br2.Câu 16:[r]
B. tinh bột.C. fructozơ.Câu 8: Chất không phản ứng với AgNO3 trong dungdịch NH3, đun nóng tạo thành Ag làA. C6H12O6 (glucozơ). B. CH3COOH.C. HCHO.D. HCOOH.* Chọn chất không có nhóm -CHOCâu 9: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng vớiCu(OH)2 làA. glucozơ, glixerol, ancol etylic.B. g[r]
trình sản xuất ancol bị hao hụt 5% . Thể tích ancol etilic 40 0 thu được là V lít ( khốilượng riêng của ancol etilic 0.8g/ml ) . Gía trị V là :A. 16.33B. 15.2C. 13.66D. 12.523. Hoà tan 3,06 gam hỗn hợp X gồm glucozo và saccarozo vào nước . Dung dịch thuđược cho tác dụng với lượn[r]
5) Điều chếTinh bột hoặc đườngRượu etylic.- Cho etylen cộng hợp với nước có axit làm xúc tácCH2 = CH2 + H2O -> C2H5OHChú ý : Những hợp chất hữu cơ, phân tử có nhóm OH, có công thức phân tử chung làlà ancol no đơn chức hay ankanol cũng có tính chất tương tự rượi etylic.CnH[r]
Câu 40: Có bốn lọ mất nhãn chứa: Glixerol, ancol etylic, glucozơ và axit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể dùngđể phân biệt các dung dịch trong từng lọ trên ?A. [Ag(NH3)2]OH.B. Na kim loại.C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.D. Nước brom.Câu 41: Để phân biệt các chất: Glucozơ, glixerol[r]
B. Thành phần chính của gỉ đồng là Cu(OH)2. CuCO3.C. Các đồ dùng bằng sắt thường bị ăn mòn do không được chế tạo từ Fe tinh khiết mà thường có lẫncác tạp chất khác.D. Trong quá trình tạo thành gỉ Fe, ở catot xảy ra quá trình: O2 + 2H2O + 4e 4OHCâu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng?A. Tất cả[r]
Từ tinh bột người ta sản xuất ra rượu etylic theo hai giai đoạnsau:4. Từ tinh bột người ta sản xuất ra rượu etylic theo hai giai đoạn sau:a) (-C6H10O5-)nb) C6H12O6C H6 12O6hiệu suất 80%C2H5OH hiệu suất 75%Hãy viết phương trình hóa học theo các giai đoạn trên. Tính khối lư[r]
ÔN TẬP ANCOL – ĐỀ 2Câu 1: Câu nào sau đây là đúng nhất?A. Hợp chất C6H5 – CH2 – OH là phenol.B. Hợp chất CH3 – CH2 – OH là ancol etylic.C. Ancol là hợp chất hữu cơ trong phân tử nhóm OH.D. Tất cả đều đúng.Câu 2: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo andehit l[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíGiải bài tập trang 7 SGK Hóa học lớp 11: Sự điện liI. Tóm tắt kiến thức cơ bản: Sự điện li1. Sự điện li là quá trình phân li các chất trong nước hoặc khi nóng chảy thành ion.2. Dung dịch dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các hạ[r]
C. 4.D. 5.Ví dụ 6. Axit no, mạch hở X có công thức ñơn giản nhất là C2H3O. Số ñồng phân axit tối ña có thể có của X làA. 3.B. 4.C. 5.D. 6.Ví dụ 7. Axit cacboxylic no, mạch hở X có công thức thực nghiệm (C3H4O3)n. Số ñồng phân axit tối ña có thểcó của X làA. 3.B. 4.C. 5.D. 6.Ví dụ 8. Cho các chất: ax[r]
Fe →FeCl3 →Fe(OH)3 →Fe2O3 →FeCâu 3(2đ): Nêu phương pháp hóa học phân biệt các chất lỏng đựng trong các bình bị mất nhãn:axit axetic, rượu etylic, dung dịch natri hidroxit và benzen.Câu 4(3đ): Cho 0,28 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm C2H4 , C2H2 tác dụng hết với dung dịch brom dư,lượng brom[r]
Khóa h c Luy n thi THPT qu c gia PEN - M: Môn Hoá h c (Th y V Kh c Ng c)Câu h i đ m (h u c )Câu 55: Cho các ch t: etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, p henylamoni clorua, ancolbenzylic, p-crezol và đietyl sunfat. S ch t tác d ng đ c v i dung d ch NaOH làA. 6B. 5C.[r]
CỦNG CỐCâu 1:Cho 16,60 gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng,tác dụng hết với Na thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hai ancol là:A.A C2H5OH, C3H7OH.B. C3H7OH, C4H9OH.C. C4H9OH, C5H11OH.D. CH3OH, C2H5OH.CỦNG CỐCâu 2:Cho các chất sau:HO–CH2–CH2–OH (X); HO –[r]