KIỂM TRA HỌC KỲ II CBTên : Môn: Hoá họcLớp: Thời gian 45 phút( Không kể thời gian giao đề)Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án01 11 2102 12 2203 13 2304 14 2405 15 2506 16 2607 17 2708 18 2809 19 2910 20 30Câu 1:Bậc của ancol là: a. Số nhóm chức có trong phân tử b. Bậc cacbon lón nhất trong phân[r]
có số lượng các đồng phân tác dụng được với Na là:A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Câu 18: Theo phương pháp sinh hóa thì ancol etylic được điều chế theo sơ đồ nào sau đây ?A. tinh bột-> saccarozơ -> ancol etylic B. glucozơ -> tinh bột -> anc[r]
18). Điều chế ancol etylic từ mgam tinh bột với hiệu suất 81% thu được Vml etanol.Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dòch Ca(OH)2,thu được 550g kết tủa và ddX.Đun X thu thêm được 100gam kết tủa nữa.Giá trò của m và V là?A). 810 và 532,40 B). 750 và 431,25[r]
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4Câu 23: Một chất X có CTPT là C4H8O. X làm mất màu nước brom, tác dụng với Na. Sản phẩm oxi hóa X bởi CuO không phải là andehit. Vậy X làA. 3 – metyl butan – 1 – ol . B. 2 – metyl propenol .C. 3 – metyl butan – 2 – ol . D. tất cả đều sai.Câu 24: Số đồng phân ancol bậc 2 ứng[r]
OH Câu 33. Tỉ khối hơi của X (C, H, Cl) so với hiđro bằng 56,5. Đun X với dung dịch NaOH thu được chất hữu cơ Y đơn chức không tác dụng với Cu(OH)2/OH-. X là sản phẩm chính trong phản ứng giữa Cl2 với hiđrocacbon nào (đk phản ứng có đủ)A. propen B. xiclo propan C. propin D. propan Câu 34. A là an[r]
CHƯƠNG 5: HIDROCACBON NOPHẦN 1: LÍ THUYẾTDẠNG 1: ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP:Câu 1: Viết các đồng phân và gọi tên các dẫn xuất halogen có CTPT C4H9Cl.Câu 2: Theo danh pháp IUPAC, hợp chất HOCH(CH3)CH2CH(CH3)2 có tên gọi là:A. 4-metylpentan-2-olB. 2-metylpentan-2-olC. 4,4-đimetylbutan-2-olD. 1,3-đimetylbut[r]
2SO4 0,2M là: a 0,12 lít b 0,3 lít c 0,24 lít d 0,6 lít 32/ Khi cho 1 lít hỗn hợp khí H2; Cl2 và HCl đi qua dd KI, thu được 2,54g iôt và còn lại một thể tích khí là 500ml(đo ở đktc). Thành phần % số mol hỗn hợp khí là: a 50; 22,4; 27,6 b 25; 50; 25 c 38,8; 22,4 ; 38,8 d 27,6; 22,4 ; 50 33/ Khối lư[r]
32H64O2. Khi đun X với dung dịch NaOH sẽ thu được muối của axit panmitic và ancol no. Khử X bằng LiAlH4 (t0) được một ancol duy nhất. Ancol này được dùng để điều chế chất giặt rửa tổng hợp dạng R-OSO3Na. Xác định công thức cấu tạo của X và viết phương trình hóa học xảy ra[r]
A. KMnO4, Cu(OH)2B. Nước brom , NaOHC. Nước brom, Cu(OH)2D. NaOH ,Cu(OH)2Phần II. Theo chương trình ban khoa học tự nhiên(6 câu, từ câu 25 đến câu 30).Câu 25: Khi đun nóng CH3CH2CHOHCH3 với H2SO4 đặc, ở 180oC thì số đồng phân thu được là Trang 2/4 - Mã đề thi 357A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.Câu 26: Tỉ lệ[r]
Câu 35. Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa. Nếu hiệu suất của pư lên men là 80% thì khối lượng ancol etylic thu được là A. 16,4g B. 16,8g C. 17,4g D. 18,4gCâu 36. Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lit ancol<[r]
nH2n-2OD. CnH2n+2-2aOz14. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường dùng phương pháp nào sau đây để điều chế rượu etylic?A. Cho glucozơ lên men rượuB. Thuỷ phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềmC. Cho C2H4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, nóngD. Cho CH3CHO hợp H2 có xúc tá[r]
Câu 35. Khí CO2 sinh ra khi lên men rượu một lượng glucozơ được dẫn vào dd Ca(OH)2 dư thu được 40g kết tủa. Nếu hiệu suất của pư lên men là 80% thì khối lượng ancol etylic thu được là A. 16,4g B. 16,8g C. 17,4g D. 18,4gCâu 36. Khối lượng glucozơ cần để điều chế 0,1 lit ancol<[r]
Sử dụng phương pháp trung bình tìm công thức phân tử của anken Số câu hỏi 2 1 1 4Số điểm Tỉ lệ %1 0,5 0,5 220%3.Chương 7.Hiđrocacbonthơm Tính chất hóa học của hiđrocacbon thơm Số câu hỏi 1 1Số điểm Tỉ lệ %0,5 5%4.Chương 8.Dẫn xuất halogen , ancol , phenolPhương pháp sinh hóa điềuchế
)2CHCH2CH2OH CH3COOCH2CH2CH(CH3)2 + H2O * Phản ứng este hóa là phản ứng thuận nghịch. Để nâng cao hiệu suất của phản ứng (tức chuyển dịch cân bằng về phía tạo thành este) có thể lấy dư một trong hai chất đầu hoặc làm giảm nồng độ của sản phẩm. Axit sunfuric vừa làm xúc tác vừa có tác dụng hút nước,[r]
Câu 34: Lên men m g glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dd hỗn hợpgồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra 9,85 g kết tủa.Giá trị của m là: A.25,00. B.12,96. C.6,25. D.13,00.Câu 35: Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol. Tính thể tích[r]
3CH2CH2CH2OH.C. CH3CH(CH3)OH. D. CH3CH2CH2OH.Câu 27: Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít ancol etylic 460là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml)A. 5,4kg B. 4,5kg C. 6,0[r]
CÚN CON ĐÃ PHÁ PASS GIÚP PÀ CONPHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP ANCOLCâu 1: Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y làA. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O.Câu 2: Khi[r]
H7CHO. C. C2H5CHO D. HCHO. Trang 2/5 - Mã đề thi 485Phần II. Theo chương trình ban khoa học tự nhiên(6 câu, từ câu 25 đến câu 30).Câu 25: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá làA. cafein. B.[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬPMÔN HOÁ HỌC 9 - HỌC KÌ III. Lý thuyết.1. Tính chất hoá học của axit cacbonic và muối cacbonat. Viết các phương trình hoá học minh hoạ cho các tính chất đó.2. Nguyên tắc sắp xếp, quy luật biến đổi và ý nghĩa của bảng hệ thống tuần hoàn3. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ (hoá trị các ngu[r]