32). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 3 B). m C). m D). m 3 33). Bất phương trình có tập nghiệm là : A). ( ∞; 1)(4; + ∞) B). ( 1; 4) C). ( 4; 1) D). ( ∞; 4)(1; + ∞) 34). Bất phương trình 3x2 + 2x 5 > 0 có tập nghiệm là : A). B). C). R D). R [r]
ĐỀ 1 Câu 1: Cho hàm số y 1) Khảo sát đồ thị (C) hàm số. 2) Tìm các điểm thuộc hai nhánh khác nhau của (C) sao cho khoảng cách giữa 2 điểm đó là ngắn nhất. Câu 2: Cho phương trình (m là tham số) 1) Giải phương trình khi m=3. 2) Định m để phương trình có nghiệm. Câu 3: Giải phương trình Câu 4: Tí[r]
Ứng với mỗi t thỏa mãn t 2 thì phương trình (1) có nghiệm. Vậy m 7 là đáp số của bài toán. CHÚ Ý QUAN TRỌNGChú ý 1Trong bài toán này nếu đề bài thay đổi câu hỏi, bởi các chuỗi câu hỏi sau:Tìm m để phương trình:1) có 1 nghiệm thực duy nhất.2) có 2[r]
30). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 3 B). 3 m 9 + C). m 9 + D). m 9 + 31). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). 1; + ∞ B). (∞; 41; +∞) C). 4; 30; 1 D). ( ∞; 4 32). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 2 B).[r]
BÀI 1: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ PP1. Lũy thừa hai vế Bài 1 Giải phương trình a. b. c. d. e. f. g. h. i. j. Bài 2 Giải phương trình a. b. Bài 3 Giải phương trình a. b. c. = 0 Bài 4 Giải phương trình a. nghiệm x = 0 b. nghiệm x = 0 c. PP2[r]
SỞ GDĐT THỪA THIÊN HUẾTRƯỜNG THPT TAM GIANGĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20092010MÔN : TOÁN KHỐI 10Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)I.PHẦN CHUNG: (7điểm) (Dành cho tất cả các học sinh)Câu I: (2điểm) Giải các bất phương trình sau:1.2.Câu II: (2điểm)1.Tìm các giá trị của tham[r]
18). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 0 B). m = 3 C). m 3 D). 0 m 3 19). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). (1; 2 B). ( ∞; 2 C). 2; + ∞) D). 1; 2 20). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). 1; 24; + ∞) B). 1; 0 C). 0; D). 1; 0 24; + ∞[r]
A). R B). R C). D). 46). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). 4 m 6 B). m 6 C). m 6 D). m 6 47). Bất phương trình 2x2 + 5x + 7 0 có tập nghiệm là : A). ( ∞; 1 ; + ∞) B). 1; C). ; 1 D). ( ∞; 1; + ∞) 48). Bất phương trình có tập n[r]
14). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m B). m 2 C). m R D). 2 m 15). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 12 B). m 17 C). 17 m 16 D). m 16 16). Bất phương trình x2 + 2x 8 0 có tập nghiệm là : A). 4; 2 B). 2; 4 C). ( 4; 2) D). ( 2; 4)[r]
26). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). 2; 2 B). ; 2 C). (7; + ∞) D). 2; 7) 27). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). 7; + ∞)2 B). 7; + ∞) C). ( ∞; 27; + ∞) D). ( ∞; 2 28). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). 17 m 16 B). m 16 C). m [r]
29). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). ( ; 1)(2; + ∞) B). (1; 2) C). ( ; 1) D). ( ; 1)(2; + ∞) 30). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). 2 m B). m 2 C). m R D). m 31). Bất phương trình x2 4x + 5 0 có tập nghiệm là : A). B). R C). 2 D). R2 32). B[r]
sin x cos x2tìm các nghiệm của phương trình (1) trên3π 3π− ;.4 4π 3πb) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm trên − ;4 4a) Với m =(HSG Thừa Thiên Huế 2008 -2009)cos 2x7. Giải phương trình: 4cot x + 3 1 −sin2 x64=7(Chọn đội tuyển Hà Tĩnh[r]
Câu 1 ( 2,0 điểm ). a) Cho các số thực a, b, c thỏa mãn : a2 + b2 = c2 + d2 = 1 và ac + bd = 0. Tính ab + cd. b) Cho ( với ). Tính theo và . Câu 2 (3,0 điểm ). Cho phương trình x3 – (2m +5)x2 + (11m + 2)x – 5m – 10 = 0 (1) (m là tham số) a) Giải phương trình (1) với m =[r]
Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau vô nghiệm... 4. Tìm các giá trị của tham số m để các phương trình sau vô nghiệm a) (m - 2)x2 + 2(2m – 3)x + 5m – 6 = 0; b) (3 - m)x2 - 2(m + 3)x + m + 2 = 0. Hướng dẫn. a) Với m = 2 phương trình trở thành 2x + 4 = 0 có 1 nghiệm. Loại giá trị[r]