Khi ôn tập, các em ôn theo từng chủ đề; cần đọc lại các bài học, sau đó tự làm cho mình một đề cương ôn tập. Mỗi một chủ đề các em cần hệ thống các kiến thức cơ bản, tóm tắt phương pháp giải của các dạng bài tập, ghi chú nhữn[r]
Nguyễn Bá TuấnFacebook: https://www.facebook.com/NguyenBaTuan.gvToan?fref=tsGroup: https://www.facebook.com/groups/luyenthi.toan2016.thaytuan/- Trang | 1 -MỤC LỤCI. Chức năng tìm nghiệm của phương trình [SHIFT + SOLVE].............................................. 11. Phương[r]
Chương I. Một số vấn đề về cơ sở lí luận và thực tiễn của đề tài: 1.1. Một số quan điểm giáo dục học về tư duy hàm : Trước hết hãy bàn về thuật ngữ tư duy hàm, tư duy hàm tất nhiên không phải là thuật ngữ toán học, tư duy là một khái niệm Tâm lý còn hàm là một khái niệm toán học, hàm ở đây không có[r]
Khái niệm bất phương trình một ẩn... 1. Khái niệm bất phương trình một ẩn. Bất phương trình một ẩn là một mệnh đề chứa biến có một trong các dạng f(x) > g(x), f(x) < g(x), f(x) ≥ g(x), f(x) ≤ g(x), trong đó f(x), g(x) là các biểu thức chứa cùng một biến x. Điều kiện xác định của bất phương[r]
1). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). 1; 2 B). 1; 5 C). 5; + ∞) D). 2; 5 2). Bất phương trình x2 + 6x + 9 0 có tập nghiệm là : A). R B). 3 C). D). 3 3). Bất phương trình có tập nghiệm là : A). ( ∞; ) (1; + ∞) B). ( ∞; ) (1; + ∞) C). ( ∞; (1; +[r]
Hệ (b) vô nghiệmKết luận: Vậy nghiệm phương trình là x 8m2b/ Việc chọn nghiệm phƣơng trình đƣợc nảy sinh do giải phƣơng trình lƣợng giác chứa tang,cotang hoặc có chứa ẩn số ở mẫu:Ví dụ 8: Giải phương trình: tan 2 x.tan3x.tan5x tan 2 x tan3x tan5 x (1)Phân tích:[r]
1Trường THPT Nguyễn Chí ThanhSử dụng đạo hàm để giải các phương trình, bất phương trình, hệ phương trình chứa tham số----------------------------------------------------------------------------------------------------------------nhiên, thuần túy, ngắn gọn và đơn giản.Đó l[r]
Biên soạn: Cao Văn Tú Lớp: CNTT_K12D Trường: ĐH CNTTTT Thái Nguyên.
Cấu trúc đề thi: Gồm 6 câu Câu 1: Giải phương trình vi phân tuyến tính. Câu 2: Giải phương trình vi phân có biến số phân ly. Câu 3: Giải phương trình vi phân toàn phần. Câu 4: Giải phương trình v[r]
SỞ GDĐT THỪA THIÊN HUẾTRƯỜNG THPT TAM GIANGĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 20092010MÔN : TOÁN KHỐI 10Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề)I.PHẦN CHUNG: (7điểm) (Dành cho tất cả các học sinh)Câu I: (2điểm) Giải các bất phương trình sau:1.2.Câu II: (2điểm)1.Tìm các giá trị của tham[r]
Bài 15. Kiểm tra xem giá trị x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau: Bài 15. Kiểm tra xem giá trị x = 3 là nghiệm của bất phương trình bào trong các bất phương trình sau: a) 2x + 3 < 9; b) -4x > 2x + 5; c) 5 - x > 3x - 12 Hư[r]
32). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 3 B). m C). m D). m 3 33). Bất phương trình có tập nghiệm là : A). ( ∞; 1)(4; + ∞) B). ( 1; 4) C). ( 4; 1) D). ( ∞; 4)(1; + ∞) 34). Bất phương trình 3x2 + 2x 5 > 0 có tập nghiệm là : A). B). C). R D). R [r]
Biểu diễn hình học tập nghiệm của các hệ bất phương trình hai ẩn sau... 2. Biểu diễn hình học tập nghiệm của các hệ bất phương trình hai ẩn sau. a) b) Hướng dẫn. a) <=> Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền không bị gạch sọc ở hình bên (không[r]
IV.MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Ở THCS
1. PHƯƠNG PHÁP 1: NÂNG LUỸ THỪA Để làm mất căn bậc n thì ta nâng cả 2 vế của phương trình lên luỹ thừa n. Nếu n chẵn thì ta chỉ thực hiện được khi cả vế của phương trình không âm. Rất nhiều bài toán phù hợp với kiểu nâng lên lũy thừa,khử bớt[r]
Chương 1: Phương trình và bất phương trìnhBài 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT VÀ BẬC HAII. Cách giải1) Phương trình bậc nhất:ax + b = 0, a,b IR.•Nếu a 0 thì phương trình có nghiệm duy nhất x = b .a•Nếu a = 0, b 0 thì phương trình vô nghiệm.•Nếu a = b = 0 thì phương trình nghiệm ñúng với mọi x [r]
CÂU II 2 điểm 1 Giải phương trình 2 Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình nghiệm đúng với mọi giá trị x thuộc đoạn CÂU III 2 điểm 1 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình c[r]
d). | x + 4 |= 2 x − 5 .Bài 2: (1,0 điểm).Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm lên trục số:a).2x +13 − 5x 4 x + 1+3≤−;234b).x −1>1x−3Bài 3: (2,0 điểm).Tổng của bốn số bằng 45. Nếu lấy số thứ nhất cộng thêm 2, số thứ hai trừ đi 2, sốthứ 3 nhân với 2, số th[r]
18). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 0 B). m = 3 C). m 3 D). 0 m 3 19). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). (1; 2 B). ( ∞; 2 C). 2; + ∞) D). 1; 2 20). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). 1; 24; + ∞) B). 1; 0 C). 0; D). 1; 0 24; + ∞[r]
14). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m B). m 2 C). m R D). 2 m 15). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 12 B). m 17 C). 17 m 16 D). m 16 16). Bất phương trình x2 + 2x 8 0 có tập nghiệm là : A). 4; 2 B). 2; 4 C). ( 4; 2) D). ( 2; 4)[r]