Chương I. VECTƠ §1. CÁC ĐỊNH NGHĨA Bài 1. Cho 5 điểm A, B, C, D, E. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ không có điểm đầu và điểm cuối là các điểm đó. Bài 2. Cho hình bình hành ABCD có tâm là O. Tìm các vectơ từ 5 điểm A, B, C, D, O thỏa điều kiện a. Bằng vectơ b. Có độ dài bằng OB. Bài 3. Cho tứ giác A[r]
Bài 1: Cho hai số dương a, b thỏa mãn: a + b . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = . Bài 2: Giải phương trình: Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = Bài 4: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh: ab + bc + ca a2 +[r]
Đề thi học kì 2 lớp 3 môn Toán năm 2014 Tiểu học Phú Bình A.TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu của đề Bài 1: 1.Số liền trước của số 72 840 là: A. 72 841; [r]
Bài 10. Chứng minh Bài 10. Chứng minh a) = 4 - 2√3; b) - = -1 Hướng dẫn giải: a) HD: Khai triển vế trái. b) Áp dụng kết quả của câu a) ta được: = - 1 Suy ra - √3 = -1
Bài 7. Số a là số âm hay dương nếu: Bài 7. Số a là số âm hay dương nếu: a) 12a < 15a? b) 4a < 3a? c) -3a > -5a Hướng dẫn giải: a) Ta có: 12 < 15. Để có bất đẳng thức 12a < 15a ta phải nhân cả hai vế của bất đẳng thức 12 < 15 với số a. Để được bất đẳng th[r]
Bài 5. Cho tam giác ABC cạnh a Bài 5. Cho tam giác ABC cạnh a. Tính độ dài của các vectơ + và - Hướng dẫn giải: Ta có + = = = a Ta có: - = +. Trên tia CB, ta dựng = => - = + = Tam giác EAC vuông tại A và có : AC = a, CE = 2a , suy ra AE = a√3 Vậy = = a√3
Bài 3. Tìm tọa độ của các vec tơ sau: Bài 3. Tìm tọa độ của các vec tơ sau: a) = 2; b) = -3 c) = 3 - 4 d) = 0,2 + √3 Hướng dẫn giải: a) Ta có = 2 = 2 + 0 suy ra = (2;0) b) = (0; -3) c) = (3; -4) d) = (0,2; - √ 3)
Bài 8. Cho a < b, chứng tỏ: Bài 8. Cho a < b, chứng tỏ: a) 2a - 3 < 2b - 3; b) 2a - 3 < 2b + 5. Hướng dẫn giải: a) Ta có: a < b => 2a < 2b vì 2 > 0 => 2a - 3 < 2b - 3 (cộng vào cả hai vế -3) b) Ta có: -3 < 5 => 2b - 3 < 2b + 5 (cộng vào hai v[r]
HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG PHẦN I. ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN BÀI 1. ĐIỂM VÀ ĐƯỜNG THẲNG Góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 được tính bởi công thức
Khoảng cách từ một điểm Mo(xo; yo) đến một đường thẳng (d): ax + by + c = 0 có công thức là
Nếu (d): ax + by + c = 0 chia mặt phẳng Oxy thành[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 12 NĂM HỌC 20152016
A ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH. Phần 1. Hàm số Khảo sát hàm số Tìm max, min Viết phương trình tiếp tuyến Biện luận nghiệm dựa vào đồ thị hàm số Giao điểm Cực trị hàm bậc 3
Bài 1. Khảo sát và vẽ đồ thị các hàm số sau: a b c
Bài 19. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 19. Rút gọn các biểu thức sau: a) với a <0; b) với a ≥ 3; c) với a > 1; d) . với a > b. Hướng dẫn lời giải: a) = = 0,6.│a│ Vì a < 0 nên │a│= -a. Do đó = -0,6a. b) = . = ││.│3 - a│. Vì ≥ 0 nên │b│= . Vì[r]
Đề thi thử môn Toán vào lớp 6 chuyên Hà Nội - Amsterdam Bài 1: Tính Bài 2: Có hai thùng dầu, nếu đổ 2 lít dầu từ thùng A sang thùng B thì số dầu của mỗi thùng bằng nhau.Nếu đổ 2 lít dầu từ thùng B sang thùng A thì số dầu[r]
Bài 3. Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính: Bài 3. Chuyển các hỗn số sau thành phân số rồi thực hiện phép tính: a) ; b) ; c) ; d) . Bài làm: a) ; b) ; c) ; d) .
BÀI 1: MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ PP1. Lũy thừa hai vế Bài 1 Giải phương trình a. b. c. d. e. f. g. h. i. j. Bài 2 Giải phương trình a. b. Bài 3 Giải phương trình a. b. c. = 0 Bài 4 Giải phương trình a. nghiệm x = 0 b. nghiệm x = 0 c. PP2[r]
Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau: a) ; b) c) 2 với a ≥ 0; d)3 với a < 2. Hướng dẫn giải: a) ĐS: 2 - √3; b) = │3 - │ = -(3 - ) = - 3 c) ĐS: 2a. d) 3 = 3│a - 2│. Vì a < 2 nên a - 2 < 0. Do đó │a - 2│= -(a - 2) = 2 - a. Vậy[r]
Bài 14. Phân tích thành nhân tử: Bài 14. Phân tích thành nhân tử: a) - 3. b) - 6; c) + x + 3; d) - + 5. Hướng dẫn giải: HD. Chú ý rằng nếu a > 0 thì a = . a) - 3 = - = (x - √3)(x + √3). b) Trả lời: - 6 = (x - 6)(x + 6). c) Trả lời: + x + 3 = . d) Tr[r]