b) Chứng minhc) Tính góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (SAB). Tính góc giữa đường thẳngSC và mặt phẳng (ABCD),d) Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBD)Bài 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, O là tâm,SA⊥(ABCD)[r]
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh bên và cạnh đáyđều bằng a...10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có các cạnh bên và cạnh đáy đều bằng a. Gọi O là tâm của hìnhvuông ABCD.a) Tính độ dà[r]
Trên mỗi mặt phẳng toạ độ có bao nhiêu điểm như vậy ? 2) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng đường cao, bằng a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB 3) Giải phương trình: 2log231xxCâu V.b: DÀNH CHO HỌC SINH HỌC THE[r]
C.815D.8112x 1. Giá trị y'(0) bằng:x 1B. -1C. 0D. 3Câu 35. Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA (ABCD); góc giữa haimặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60o. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB, SC. Thể tíchcủa h[r]
1 3 3x y z Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm I và cắt cả hai đường thẳng 1và 2 Viết phương trình mặt phẳng() qua điểm I , song song với 1 và 2 PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu V.a hoặc V.b Câu V.a DÀNH CHO HỌC SINH HỌC THEO CHƯƠNG TRÌ[r]
Trờng thpt Kì thi thử tốt nghiệp lần thứ nhất năm học 2009-2010Môn toán Thời gian 150 phútCâu 1(3điểm) Cho hàm số 4323+= xxy.a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.b) Viết phơng trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số biết tiếp tuyến có hệ số góc bằng -2.Câu 2(3điểm)a) Giải ph[r]
Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm I và cắt cả hai đường thẳng 1và 2 Viết phương trình mặt phẳng() qua điểm I , song song với 1 và 2 PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu V.a hoặc V.b Câu V.a DÀNH CHO HỌC SINH HỌC THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ([r]
Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm I và cắt cả hai đường thẳng 1và 2 Viết phương trình mặt phẳng() qua điểm I , song song với 1 và 2 PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu V.a hoặc V.b Câu V.a DÀNH CHO HỌC SINH HỌC THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (3[r]
Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm I và cắt cả hai đường thẳng 1và 2 Viết phương trình mặt phẳng() qua điểm I , song song với 1 và 2 PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu V.a hoặc V.b Câu V.a DÀNH CHO HỌC SINH HỌC THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (3[r]
( x ( x + y ) + x + y = 2 y 2 y3 + 12. Giải hệ phương trình: 8 x 2 − 8 y + 3 = 8 y 2 x 2 − 3 x + 1Câu III (2,0 điểm)1. Tìm hệ số của x 6 trong khai triển của biểu thức sau thành đa thức:f ( x) = x ( 1 + 3 x ) + x 2 ( 1 − 2 x )79122. Cho dãy số (un) được xác định bởi: u1 = a, u2 = b, un[r]
có phương trình là : Chọn 1 câu trả lời đúng211A. x 2y z 4 0B. 2x y z 4 0C. 2x y z 4 0 D. 2x y z 4 0d:Câu 27. Cho bốn điểm A 1; 0;1, B 2;2;2,C 5;2;1, D 4; 3; 2 . Tìm thể tích của ABCD.Điền vào chỗ trống :Câu 28. Hình chóp tứ gi[r]
ĐỀ 24I. Phần chung:Câu I: (3đ) Cho hàm số y = x3 – 3x1) Khảo sát sự biên thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số2) Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình :x3 – 3x + m = 0Câu II : (3đ)1) Giải phương trình : lg2x – lg3x + 2 = 0π /2∫ e cosxdxx02) Tính tích phân : I =3) Cho hàm số f(x[r]
Bài 2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đềubằng a. Hãy xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hìnhchóp đó.Bài 2. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Hãy xác định tâm và bá[r]
ĐỀ 63I. Phần chung:Câu I: (3đ) Cho hàm số y = x3 – 3xa). Khảo sát sự biên thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm sốb). Dựa vào đồ thị (C), biện luận theo m số nghiệm của phương trình :x3 – 3x + m = 0Câu II : (3đ)1). Giải phương trình : lg2x – lg3x + 2 = 0π /2∫ e cosxdxx02). Tính tích phân : I =3). Cho hàm s[r]
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ ñược làm 1 trong 2 câu V.a hoặc V.b Câu V.a DÀNH CHO HỌC SINH HỌC THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (3 ñiểm) 1)Trong không gian , cho hệ trục toạ ñộ ðề Các vuông góc Oxyz Tìm số các ñiểm có 3 toạ ñộ khác nhau từng ñôi một,biết rằng các toạ ñộ ñó ñều là các số tự nhiên n[r]
DÀNH CHO HỌC SINH HỌC THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (3 ñiểm) 1)Trong không gian , cho hệ trục toạ ñộ ðề Các vuông góc Oxyz Tìm số các ñiểm có 3 toạ ñộ khác nhau từng ñôi một,biết rằng các toạ ñộ ñó ñều là các số tự nhiên nhỏ hơn 10. Trên mỗi mặt phẳng toạ ñộ có bao nhiêu ñiểm như vậy ? 2) Cho hình c[r]
)3 2 2 2 2 1 3 0+ − − − =x x. Câu III: (1 điểm) Cho I = ln23 23 202 11+ −+ − +∫x xx x xe edxe e e. Tính eI Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tai A và D. Biết AD = AB = a, CD = 2a, cạnh bên SD vuông gó[r]
Bài 8: Hình cầu trong hình học không gian – Khóa LTĐH Đảm bảo – Thầy Phan Huy Khải. Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt 1 BTVN BÀI HÌNH CẦU TRONG HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Bài 1: Cho tứ diện ABCD có AB=CD=c; AC=BD=b; AD=BC=c. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện. Bài 2: Cho <[r]