khụng tự hoàn thiện và nõng cao năng lực, cỏc cụng ty bảo hiểm trong nước sẽ khú cú thể đứng vững và thành cụng trong điều kiện cạnh tranh ngày càng trở nờn gay gắt như hiện nay. Ngay từ bõy giờ, cỏc cụng ty bảo hiểm trong nước cần tự tạo cho mỡnh một vị thế vững chắc, duy t[r]
Làm công cụ điều hòa cung cầu ngoại tệ, góp phần cân bằng cán cân thanh toán quốc tế Điều chỉnh cơ cấu ngành, cơ cấu khu vực nhằm đảm bảo sự thích ứng của nền kinh tế với nhu cầu của thị trường trong nước và quốc tế
ĐỀ THI CUỐI KỲ MÔN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 1. Giá trị tương lai của một khoản tiền vào cuối năm thứ năm là $1.000. Lãi suất doanh nghĩa (nominal interest rate) là 10% và tiền lãi được ghép nửa năm 1 lần. Câu nào sau đây đúng nhất?
Phản ánh thành phần và mối quan hệ tỷ lệ giữa các thành phần trong tổng số VLĐ của DN ở một thời kì nhất định Các nhân tố ảnh hưởng. - Các nhân tố về cung ứng vật tư - Các nhân tố về[r]
50. một cơsở sản xuất bia có tài liệu 1 quý như sau: tiền thuê nhà cửa: 8 triệu ñồng, thuế TTĐB phải nộp cho mỗi quý (khoán) là 10 triệu ñồng, các loại chi phí cố ñịnh khác : 12 triệu ñồng; chi phí sàn xuất ra 1 chai bia là 2.500ñ, ñơn giá bán 1 chai bia là 5000ñ, số lượng bia[r]
b. Quan hệ tài chính có hoàn trả Chương 2. THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH 15. Thị trường chứng khoán tập trung có đặc điểm nào sau đây: a. Thành viên tham gia trên thị trường có hạn c. Mua bán qua trung gian b. Giá cả không có tính chất đồng nhất d. a và c
1. Thực hiện chỉ đạo của Chính phủ về tiếp tục kiềm chế lạm phát, chủ động ngăn ngừa ảnh hưởng tiêu cực của cuộc khủng hoảng tài chính và nguy cơ suy thoái kinh tế thế giới, ổn định kinh tế vĩ mô, đảm bảo an sinh xã hội, duy trì tăng trưởng hợp lý, bền vững và điều hành lãi suất t[r]
- Ngoài các báo cáo tài chính kể trên do chính bản thân doanh nghiệp cung cấp, ngân hàng c̣n có thể sử dụng một số nguồn thông tin khác. Đó là các thông tin từ các ngân hàng khác mà doanh nghiệp có quan hệ thanh toán, tiền gửi, tín dụng…; thông tin từ bạn hàng và đối thủ cạnh tranh của[r]
II II BẢN CHẤT TC Tài chính phản ánh hệ thống các quan hệ, kt phát sinh trong quá trình phân phối các nguồn tài chính bằng việc hình thành và sử dụng các quỹ tiền tệ đáp ứng nhu cầu tích[r]
b. Thu nhập do doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi đầu tư trên thị trường tài chính c. Thu nhập do doanh nghiệp đã bán hàng, nhưng thực tế chưa thu tiền về d. Tiền do doanh nghiệp thu tiền bán hàng năm trước 55. Một cơ sở sản xuất bia có các tài liệu một quý như sau: tiền thu[r]
tscđ vô hình giá trị sử dụng tài nguyên của nhà nước, chi phí thành lập chuẩn bị kinh doanh, chi phí bằng phát minh sánh chế, chi phí nghiên cứu phát triển, lợi thế thương mại, quyền đặc[r]
19.593/(1+10%) 5 = 12.165,71 V n đ u t b ra ban đ u là 24.000 (tri u đ ng). đ n cu i năm th 3 thu đ ố ầ ư ỏ ầ ệ ồ ế ố ứ ượ c 18.864,01, còn ph i thu thêm 24.000-18.864,01 = 5.135,99 (tri u đ ng) n a là hòa v n. Tuy nhiên ả ệ ồ ữ ố t ng s ti n thu trong năm th 4 là 5.632,13 (tri u[r]
trir bat buoc,...). Tren thuc te, ngudi ta thudng hieu rang chinh sach tai khoa do Bd Tai chinh chiu trach nhiem thuc hien cdn chinh sach tien te do Ngan hang Nha nude dieu hanh. Cd [r]
Kinh nghiem cua cac nuae Dong Nam A trong cupc khung hoang tai chinh tien te chau A nam 1997-1998 cho thay c6 mot loat dong tien pha gia nam 1998 nhu ddng Baht (Thai Lan), Ringit (M[r]
1. Khái niệm về tiền tệ Định nghĩa Tiền là bất cứ cái gì được chấp nhận chung trong thanh toán để đổi lấy hàng hoá, dịch vụ hoặc để hoàn trả các khoản nợ. Định nghĩa này chỉ đưa ra các tiêu chí để nhận biết một vật có phải là tiền tệ hay không. Tuy nhiên nó chưa giải thích được tại sao vật đó lại đ[r]
Các doanh nghiệp bảo hiểm Việt Nam đã có đủ khả năng phục vụ các ngành kinh tế, các tầng lớp nhân dân với việc tham gia vào nhiều hợp đồng có mức trách nhiệm lớn tới hàng tỷ USD như bả[r]
De dn dinh tien te, mdt trong nhttng bien phap dttttc Dang de ra la phai thanh lap ngan hang va giao eho ngan hang phat hanh tien, thu hdi tien tai chinh, tien hanh dieu hda va mtt r[r]
Nhà n_ѭӟc bҵng quyӅn lӵc chính trӏ cӫa mình ÿã buӝc các chӫ thӇ trong nӅn kinh tӃ phҧi ÿóng góp mӝt phҫn thu nhұp, cӫa cҧi cӫa mình ÿӇ hình thành mӝt quӻ tiӅn tӋ tұp trung ÿѭӧc gӑi là ng[r]